Mã trường: KGH
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Sĩ quan Không quân (KGH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Trường Sĩ Quan Không Quân 2024
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Trường Sĩ quan Không quân 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Không quân năm 2020
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Không quân 2021
- Phương án tuyển sinh trường Sĩ quan Không quân năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Sĩ quan Không quân
Video giới thiệu trường Sĩ quan Không quân
Giới thiệu
- Tên trường: Sĩ quan Không quân
- Tên tiếng Anh: Air Force Officer
- Mã trường:
+ Hệ đại học: KGH
+ Hệ cao đẳng: KGC
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Cổng 3 đường Biệt Thự, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
- SĐT: 069.751295 – 069.751226 - 069751351
- Email: dannguyenthanhl972@gmail.com
- Website: http://tsqkq.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongsiquankhongquan
Thông tin tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Sĩ quan không quân năm 2024 vừa được công bố đến các thí sinh, chi tiết như sau:
Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Sĩ quan không quân 2024
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
|
|
|
185 |
Đào tạo đại học quân sự Ngành Sĩ quan CHTM Không quân
|
KGH |
7860203 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
95 |
Phi công quân sự |
|
|
|
75 |
Sĩ quan dù và tìm kiếm cứu nạn đường không |
|
|
|
20 |
Đào tạo cao đẳng quân sự |
KGC |
|
|
90 |
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
|
6510304 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
45 |
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
45 |
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn chính thức Sĩ quan Không quân năm 2023 mới nhất
Trường Sĩ quan không quân công bố điểm chuẩn 2023
1 | 7860203 | Ngành Sĩ quan CHTM Không quân (Phi công quân sự) | A00; A01 | 21.1 | Thí sinh nam cả nước |
Sáng 16/9, Bộ Quốc Phòng đã chính thức công bố điểm trúng tuyển của 17 trường quân đội gồm: học viện quân y, học viện hậu cần, biên phòng, lục quân,...
17 trường quân đội có điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 17,35 đến 29,79, trong đó bốn trường lấy mức dưới 20.
Theo thông báo sáng 16/9 của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, Học viện Khoa học Quân sự có mức điểm chuẩn cao nhất. Theo đó, thí sinh nữ đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Nga của trường này cần đạt 29,79 điểm mới trúng tuyển. Mức này cao hơn năm ngoái 0,49.
Học viện Biên phòng ghi nhận mức điểm chuẩn cao thứ hai - 28,75, áp dụng với thí sinh nàm miền Bắc xét tuyển bằng tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa). Kế đến là Trường Sĩ quan Chính trị với 28,5. Học viện Quân y lấy 28,3 điểm với thí sinh nữ miền Bắc có nguyện vọng vào học ngành Bác sỹ đa khoa. Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn còn phải đáp ứng tiêu chí phụ để trúng tuyển.
Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử của Học viện Phòng không - Không quân có đầu vào thấp nhất. Thí sinh nam miền Bắc cần đạt 17,35. Mức này thấp hơn năm ngoái 6,55 điểm.
Ba trường khác lấy điểm chuẩn dưới 20 như Trường Sĩ quan Không quân và Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp, Học viện Biên phòng.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Sĩ quan Không quân năm 2021
- Điểm sàn Trường Sĩ quan Không quân năm 2021 như sau:
Tên ngành/Đối tượng xét tuyển |
Điểm sàn |
1. Chỉ huy tham mưu không quân (ĐH) QUẢNG CÁO |
17.0 |
2. Cao đẳng kỹ thuật hàng không |
|
Thí sinh miền Bắc |
17.0 |
Thí sinh miền Nam |
17.0 |
- Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Sĩ quan Không quân năm 2021 như sau:
Tên ngành/Đối tượng XT |
Điểm chuẩn 2021 |
1. Chỉ huy tham mưu không quân (ĐH) QUẢNG CÁO |
19.6 |
2. Cao đẳng kỹ thuật hàng không |
|
Thí sinh miền Bắc |
23.6 |
Thí sinh miền Nam |
23.6 |
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Sĩ quan Không quân năm 2020
Điểm chuẩn đại học 2020 của Trường Sĩ quan không quân cụ thể là 17 điểm :
- Theo đề án tuyển sinh sinh năm 2020 trường chỉ tuyển đối tượng là nam, và theo công bố của trường thì điểm chuẩn của trường là 17 điểm.
- Tất cả những thí sinh trúng tuyển trong danh sách trúng tuyển mà Trường Sĩ quan không quân công bố thì chủ động liên hệ với Ban Chỉ huy quân sự quận (huyện) nơi thí sinh làm hồ sơ để nhận giấy báo trúng tuyển (Giấy báo nhập học), Lệnh gọi nhập ngũ; làm lý lịch nghĩa vụ quân sự và làm thủ tục nhập học đúng thời gian quy định, tránh để xảy ra sai sót ảnh hưởng đến việc nhập học và quyền lợi của mình.
- Nhà trường sẽ tiến hành phúc tra sức khỏe sau khi thí sinh đến nhập học, thí sinh không đủ sức khỏe theo kết luận của Hội đồng giám định sức khỏe Bộ Quốc phòng, Nhà trường sẽ trả về địa phương hoặc đơn vị của thí sinh theo quy định của Ban Tuyển sinh quân sự – Bộ Quốc phòng.
- Đồng thời, các bạn phải xác nhận, nhập học theo đúng thời gian quy định của trường thông báo trên giấy báo nhập học. Ngoài thời gian quy định coi như thí sinh đó không nhập học.
Học phí
A. Học phí trường Sĩ quan Không quân năm 2022
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học phí trường Sĩ quan Không quân năm 2022 không phải đóng học phí.
Chương trình đào tạo
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
Mã trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
- Địa chỉ: Cổng 3, đường Biệt Thự, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Điện thoại: 069697941. |
|
|
|
145 |
Đào tạo đại học quân sự |
KGH |
|
|
65 |
Ngành Sĩ quan CHTM Không quân (Phi công quân sự) |
|
7860203 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
65 |
Đào tạo cao đẳng quân sự |
KGC |
|
|
80 |
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
|
6510304 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
40 |
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
40 |