Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng miền Trung

Video giới thiệu trường Đại học Xây dựng miền Trung

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Xây dựng miền Trung 

- Tên tiếng Anh: Mien Trung University of Civil Engineering (MUCE)

- Mã trường: XDT

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông

- Loại trường: Công lập

- Địa chỉ:

+ 24 Nguyễn Du, Phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên

+ Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên

- SĐT: 0257 3 821 905

- Email: vodaihong@muce.edu.vn/

- Website: http://muce.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/XDT.MUCE/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học xây dựng miền Trung (MUCE) năm 2025

Năm 2025, Đại học Xây dựng miền Trung dự kiến tuyển sinh 1495 sinh viên dựa trên 7 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh, Đại học quốc gia Hà Nội tổ chức để xét tuyển

Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển(dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)

Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)

Phương thức 7: Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT

Chỉ tiêu các ngành đào tạo:

Media VietJack

Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Xây dựng miền Trung vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh 2024 được đăng tải bên dưới.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Trung 2024

Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Xây dựng miền Trung chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Xây dựng miền Trung thông báo điểm chuẩn 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 15  
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 15  
8 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15  
9 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; A01; D01 15  
10 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
11 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 15  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
13 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15  
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C01; D01 15  
15 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
16 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
19 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng

Dai hoc Xay dung mien Trung thong bao diem chuan 2023

C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Xây dựng miền Trung 2023

Trường Đại học Xây dựng miền Trung công bố điểm chuẩn xét theo kết quả học tập THPT, điểm thi ĐGNL ĐH Quốc gia TPHCM, ĐH Quốc gia Hà Nội, điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023.

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, điểm xét tốt nghiệp THPT Đại học Xây dựng miền Trung 2023 

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Xay dung mien Trung 2023

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Xây dựng miền Trung phân hiệu Đà Nẵng

D. Điểm sàn xét tuyển Đại học Xây dựng Miền Trung 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng Miền Trung công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hay mức điểm tối thiểu (điểm sàn) nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chinh qui theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1) cụ thể như sau:

1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hay mức điểm tối thiểu để nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học hệ chính qui

a) Đối với các ngành xét tuyển bằng các tổ hợp A00, A01, C01, D01.

- Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên (học sinh phổ thông khu vực 3);

- Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm.

b) Đối với ngành xét tuyển bằng các tổ hợp V00, V01.

- Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật không nhân hệ số) đạt từ 15,0 điểm trở lên (học sinh phổ thông khu vực 3);

- Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm.

2. Cách tính tổng điểm xét tuyển

a) Đối với các ngành xét tuyển bằng các tổ hợp A00, A01, C01, D01.

Tổng điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

b) Đối với ngành xét tuyển bằng các tổ hợp V00, V01.

Tổng điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn Vẽ mỹ thuật + Điểm ưu tiên (nếu có)

3. Bảng chi tiết mức điểm tối thiểu để nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học hệ chính qui các ngành đang đào tạo

Diem san xet tuyen Dai hoc Xay dung Mien Trung 2023

4. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1)

Nhà trường dành khoảng 30% chỉ tiêu tuyển sinh cho các ngành đào tạo xét tuyển theo phương thức này;

Thí sinh căn cứ theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã đạt được và mức điểm (điểm sàn) nhận hồ sơ xét tuyển của Nhà trường, để đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào Trường;

Thời gian đăng ký nguyện vọng xét tuyển đợt 1 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023;

Thí sinh đăng nhập vào tài khoản đã được cấp trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để đăng ký nguyện vọng xét tuyển.

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng miền Trung năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

(thang điểm 30)

Xét theo học bạ

(thang điểm 30)

Xét điểm tốt nghiệp THPT

(thang điểm 10)

Kỹ thuật xây dựng 

13

 

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Kiến trúc 

13

 

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 

13

 

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Kinh tế xây dựng

13

 

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Quản lý xây dựng 

13

 

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Kỹ thuật môi trường

13

 

15

18

 

 

 

 

 

Kỹ thuật Cấp thoát nước

13

 

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Kế toán

13

 

15

18

15

 18

15,0

18,0

6,0

Quản lý đô thị và công trình

 

 

 

 

15

18

15,0

18,0

6,0

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

15

18

15,0

18,0

6,0

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

15

18

15,0

18,0

6,0

Kiến trúc nội thất

 

 

 

 

15

18

15,0

18,0

6,0

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023

Dựa vào mức học phí tăng theo từng năm trở lại đây. Dự kiến đơn giá học phí năm 2022 của trường Đại học Xây dựng miền Trungsẽ tăng 10% so với năm 2021. Tương đương mức học phí trong một năm đối với mỗi sinh viên sẽ tăng từ 1.500.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ.

B. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022

Dựa vào Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. VietJack đã tổng hợp lại mức học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy năm 2022 như sau:

- Khối ngành III (gồm 02 ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh): 9.800.000 VNĐ/ sinh viên/ năm học

- Khối ngành V (gồm 09 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kiến trúc; Kiến trúc nội thất; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cấp thoát nước; Kinh tế xây dựng; Quản lý xây dựng; Quản lý đô thị và công trình; Công nghệ thông tin): 11.700.000 VNĐ/ sinh viên/ năm học

C. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021

Năm 2021 – 2022, Trường đã đưa ra mức học phí cụ thể cho từng nhóm ngành và từng hệ đào tạo như sau:

Nhóm Ngành

Học phí học phần lý thuyết (VNĐ/ tín chỉ)

Học phí học phần thực hành (VNĐ/ tín chỉ)

Học phí khóa luận, đồ án tốt nghiệp (VNĐ/ tín chỉ)

Đại học chính quy

Kỹ Thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông

321.000

QUẢNG CÁO

369.000

 

Kiến trúc

340.000

391.000

510.000

Kỹ thuật môi trường

321.000

369.000

 

Cấp thoát nước

323.000

371.000

420.000

Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng

327.000

376.000

425.000

Công nghệ thông tin

323.000

371.000

 

Kế toán

274.000

315.000

356.000

Quản trị kinh doanh

274.000

315.000

 

Hệ cao đẳng

Khối kỹ thuật

266.000

306.000

346.000

Khối kinh tế

229.000

263.000

298.000

Đại học hệ vừa học vừa làm

(Học phí hệ chính quy)* 1.5

D. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020

Tùy vào chương trình đào tạo mà trường sẽ có mức học phí khác nhau. Năm 2020 – 2021, trường đại học xây dựng miền trungquy định 2 mức học phí dành cho sinh viên hệ đại trà như sau:

- Đối với khối ngành III: 9.800.000 VNĐ/sinh viên/năm.

- Đối với khối ngành V: 11.700.000 VNĐ/sinh viên/năm.

* Lưu ý: Số tiền tín chỉ sẽ tăng theo từng năm, mỗi năm tăng 10%.

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020 - 2021

Điểm chuẩn của trường Đại học Xây dựng miền Trung như sau:

Ngành

Năm 2020


Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kỹ thuật xây dựng

15

18

15

18

Kiến trúc

15

18

15

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

18

15

18

Kinh tế xây dựng

15

18

15

18

Quản lý xây dựng

15

18

15

18

Kỹ thuật môi trường

15

18

 

 

Kỹ thuật Cấp thoát nước

15

18

15

18

Kế toán

15

18

15

 

Quản lý đô thị và công trình

   

15

18

Công nghệ thông tin

   

15

18

Quản trị kinh doanh

   

15

18

Kiến trúc nội thất

   

15

18

Chương trình đào tạo

Media VietJack

Một số hình ảnh

Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung - Trang Tuyển Sinh

Học phí Trường Đại học Xây dựng miền Trung (MUCE) năm 2022 - 2023 là bao  nhiêu -

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ