Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Tĩnh

Video giới thiệu trường Đại học Hà Tĩnh

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Hà Tĩnh

- Tên tiếng Anh: Ha Tinh University (HTU)

- Mã trường: HHT

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2

- Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

+ Cơ sở Đại Nài: Số 447, đường 26/3 phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh

- SĐT: (84)02393 885 376 - (084)02393 565 565

- Email: contact@htu.edu.vn - webmaster@htu.edu.vn

- Website: http://www.htu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHaTinh/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Đại học Hà Tĩnh dự kiến tuyển sinh qua 6 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét điểm đánh giá năng lực, đánh giá tư duy,....

1. Đối tượng tuyển sinh

- Người đã được công nhận tốt nghiệp Trung học Phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế Tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT), Quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hà Tĩnh.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong nước và quốc tế.

3. Phương thức xét tuyển (PTXT)

Năm 2025 Trường Đại học Hà Tĩnh dự kiến tuyển sinh theo các phương thức xét tuyển sau:

3.1. Phương thức 1:Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Mã 100);

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 THPT (Mã 200);

3.3. Phương thức 3: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (Chứng chỉ IELTS; Chứng chỉ HSK) (Mã 409);

3.4. Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức để xét tuyển (Mã 402);

3.5. Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (Mã 411);

3.6. Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (theo điều 8, quy chế tuyển sinh) (Mã 301).

4. Nguyên tắc xét tuyển

- Thí sinh cần đáp ứng các điều kiện chung của quy chế tuyển sinh (ở mục 1);

- Xét tuyển theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân;

- Điểm xét, điểm trúng tuyển của các PTXT, tổ hợp môn sử dụng để xét tuyển được quy đổi tương đương về thang điểm 30;

 

- Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) theo mã ngành của Trường và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp (NV1 là nguyện vọng ưu tiên cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển 1 NV cao nhất mà Trường xét tuyển khi đủ điều kiện và không được xét các NV tiếp theo khi đã trúng tuyển NV ưu tiên cao nhất;

- Xét tuyển theo mã ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh;

- Nếu xét tuyển cho mỗi đối tượng chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại chuyển sang cho đối tượng khác;

- Nếu vượt quá chỉ tiêu, các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì điểm trung bình học tập lớp 12 (ĐTB12) của thí sinh nào cao hơn được xét trước.

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học và phải nhập học trong thời hạn quy định theo thông báo của Trường. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và kết quả trúng tuyển sẽ bị hủy để chuyển chỉ tiêu cho đối tượng khác.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng

5.1. Đối với ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên ở các trình độ đại học, cao đẳng

 

a) Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT, trường xây dựng phương án xét tuyển và công bố trên trang thông tin điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.

b) Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT, xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

c) Đối với các PTXT khác điểm xét tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT (xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT).

5.2. Đối với các ngành khác

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT: điểm trung bình cộng của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6.0.

5.3. Xét tuyển người nước ngoài vào học chương trình đại học

- Văn bằng tốt nghiệp tối thiểu tương đương văn bằng tốt nghiệp THPT của Việt Nam theo quy định pháp luật của Việt Nam hoặc các điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước gửi lưu học sinh là thành viên đối với từng cấp học và trình độ đào tạo;

 

- Có chứng nhận Tiếng Việt hoặc đã tốt nghiệp các cấp học ở giáo dục phổ thông, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ bằng tiếng Việt hoặc hoàn thành chương trình dự bị tiếng Việt.

- Lưu học sinh phải có đủ sức khỏe để học tập tại Việt Nam.

6. Các thông tin cần thiết khác

6.1. Mã trường: HHT

6.2. Chỉ tiêu:

TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 40
2 Quản trị kinh doanh 7340101 50
3 Quản trị thương mại điện tử 7340101 50
(Quản trị kinh doanh)
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201 80
5 Kế toán 7340301 100
6 Luật 7380101 100
7 An toàn, sức khoẻ và môi trường 7440301 80
(Khoa học môi trường)
8 Công nghệ thông tin 7480201 50
9 Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 7580201 20
(Kỹ thuật xây dựng)
10 Tin học xây dựng 7580201 20
(Kỹ thuật xây dựng)
11 Nông nghiệp công nghệ cao 7620110 20
(Khoa học cây trồng)
12 Kinh tế nông nghiệp 7620115 30
13 Thú y 7640101 30
14 Ngôn ngữ Anh 7220201 40
15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 150
16 Chính trị học 7310201 30
17 QTDV Du lịch và Lữ hành 7810103 50

7. Tổ chức tuyển sinh

7.1. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 12 THPT

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 1);

+ Bản sao có công chứng học bạ THPT;

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2025);

- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT

Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 1).

+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2025);

- Các phương thức xét tuyển còn lại

Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 2).

+ Các giấy tờ liên quan đến phương thức xét tuyển.

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2025);

7.2. Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển

Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2025 đến ngày 31/12/2025;

(Đối với học sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, có thể nộp hồ sơ đăng ký trước và bổ sung Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT sau khi có kết quả).

 

7.3. Hình thức nhận hồ sơ:

- Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện: Thí sinh nộp theo địa chỉ Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hà Tĩnh, xã Cẩm Vịnh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hà Tĩnh năm 2024 mới nhất

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hà Tĩnh thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy, đợt 1, năm 2024, như sau:

Media VietJack

Ghi chú:

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

- Các ngành ngoài sư phạm (xét kết quả học tập THPT) điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 6.0.

- Ngành Giáo dục tiểu học (xét kết quả học tập THPT) phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT xếp loại giỏi và điểm trung bình cộng các môn theo tổ hợp xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 8,0.

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hà Tĩnh năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Hà Tĩnh chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Hà Tĩnh công bố điểm chuẩn 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C04; C14; B03; D01 26.04  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C14; C20; D01 16  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C14; C20; D01 16  
4 7340301 Kế toán A00; C14; C20; D01 16  
5 7380101 Luật A00; C14; C00; D01 16  
6 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; B03; D07 16  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A09 16  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; A09 16  
9 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; B03; D07 16  
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; C14; C20; D01 16  
11 7640101 Thú y A00; A09; B00; D07 16  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C20; D01; D66 16  
14 7310201 Chính trị học A00; C00; C14; D01 16  
15 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành A00; C14; C20; D01 16

Dai hoc Ha Tinh cong bo diem chuan 2023

C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Hà Tĩnh năm 2023

Trường Đại học Hà Tĩnh vừa công bố Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) đại học chính quy năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập THPT (học bạ).

Điểm sàn xét tuyển Đại học Hà Tĩnh năm 2023

Diem san xet tuyen Dai hoc Ha Tinh nam 2023

Diem san xet tuyen Dai hoc Ha Tinh nam 2023

Diem san xet tuyen Dai hoc Ha Tinh nam 2023

Ghi chú:

- Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi/môn thi (không nhân hệ số) theo tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu một ngành, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện phụ, điểm trung bình học tập lớp 12 (ĐTB12) của thí sinh nào cao hơn được xét trước.

- Thời gian công bố điểm trúng tuyển trước 17h00 ngày 22/8/2023.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hà Tĩnh năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

 

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Sư phạm Toán học
18
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
18,5
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
19
 
 
 
24
(Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 8,0)
 
 

Sư phạm Tin học

 
 
 
 
19
 
 
Sư phạm Vật lý - -     19    
Sư phạm Hóa học         19    
Sư phạm Tiếng Anh 18
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
18,5
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
19
 
 
Giáo dục Mầm non 18
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
18,5
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
19
 
 
Giáo dục Tiểu học 18
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
18,5
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
19
26,30
26,15
Giáo dục chính trị 18
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
18,5
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0
19
 
 
Quản trị kinh doanh 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Tài chính - ngân hàng 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Kế toán 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Luật 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Khoa học môi trường 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Công nghệ thông tin 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Kỹ thuật xây dựng 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Khoa học cây trồng 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0

Kinh tế nông nghiệp

        15 15 15,0 15,0
Thú y 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Ngôn ngữ Anh 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Ngôn ngữ Trung Quốc 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Chính trị học 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 13,5 15 14 15 15 15 15,0 15,0
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) 16

- Học lực lớp 12 xếp loại Khá 

- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 19,5 điểm trở lên

16,5 Có học lực lớp 12 xếp loại khá, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 6,5 17

19,5

(Có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc tốt nghiệp THPT loại khá và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 6,5)

   

Giáo dục Tiểu học

16 - -        

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 2.300.000 – 3.000.000 VNĐ/tháng. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Hà Tĩnh sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Hà Tĩnh. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:

Khối ngành đào tạo

QUẢNG CÁO

2022 – 2023

(VNĐ/ tháng)

2023 – 2024

(VNĐ/ tháng)

2024 – 2025

(VNĐ/ tháng)

2025 – 2026

(VNĐ/ tháng)

Khối ngành III (Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật)

1.364.552

QUẢNG CÁO

1.610.171

1.900.002

2.100.000

Khối ngành IV (Khoa học môi trường)

1.629.108

1.922.347

2.268.369

2.600.000

Khối ngành V (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Thú y)

1.629.108

1.922.347

2.268.369

2.600.000

Khối ngành VII (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành)

1.364.552

1.610.171

1.900.002

2.100.000

C. Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2021

Tùy vào từng khối ngành đào tạo mà trường HTU có mức học phí khác nhau. Dự kiến mức học phí đối với sinh viên chính quy trong những năm học tiếp theo như sau:

Khối ngành đào tạo

2021 – 2022

(VNĐ/ tháng)

2022 – 2023

(VNĐ/ tháng)

2023 – 2024

(VNĐ/ tháng)

2024 – 2025

(VNĐ/ tháng)

Khối ngành III (Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật)

1.156.400

1.364.552

1.610.171

1.900.002

Khối ngành IV (Khoa học môi trường)

1.380.600

1.629.108

1.922.347

2.268.369

Khối ngành V (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Thú y)

1.380.600

1.629.108

1.922.347

2.268.369

Khối ngành VII (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành)

1.156.400

1.364.552

1.610.171

1.900.002

D. Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2020

Tùy vào từng khối ngành đào tạo mà trường HTU có mức học phí năm 2020 có sự khác nhau:

Khối ngành đào tạo

2020 – 2021

(VNĐ/ tháng)

Khối ngành III (Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật)

980.000

Khối ngành IV (Khoa học môi trường)

1.170.000

Khối ngành V (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Thú y)

1.170.000

Khối ngành VII (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành)

980.000

Chương trình đào tạo

 

TT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp

1

Sư phạm Toán học

7140209

40

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A09: Toán, Địa, GDCD; B00: Toán, Hóa, Sinh

2

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

60

D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;

D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;.

3

Giáo dục Mầm non

7140201

200

M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát);

M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc);

M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát);

M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm); NK2 (Hát - Nhạc).

4

Giáo dục Tiểu học

7140202

250

C04: Văn, Toán, Địa; C14: Văn,Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

5

Giáo dục Chính trị

7140205

20

A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

6

Sư phạm Vật lý

7140211

20

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; C01: Văn, Toán, Lý

7

Sư phạm Hóa học

7140212

20

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;

C02: Văn, Toán, Hóa; D07: Toán, Hóa, Anh.

8

Sư phạm Tin học

7140210

20

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.

9

Quản trị kinh doanh

7340101

100

A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;

C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

10

Tài chính - Ngân hàng

7340201

100

A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;

C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

11

Kế toán

7340301

100

A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;

C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

12

Luật

7380101

100

A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh;.

13

Khoa học môi trường

7440301

100

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;

B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh.

14

Công nghệ thông tin

7480201

40

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.

15

Kỹ thuật xây dựng

7580201

40

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.

16

Khoa học cây trồng

7620110

30

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;

B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh.

17

Kinh tế nông nghiệp

7620115

30

A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;

C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

18

Thú y

7640101

30

A00: Toán, Lý, Hóa; A09: Toán, Địa, GDCD;

B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh.

19

Ngôn ngữ Anh

7220201

30

D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;

D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;.

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

150

C00: Văn, Sử, Địa; C20: Văn, Địa, GDCD;

D01: Văn, Toán, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh.

21

Chính trị học

7310201

30

A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

22

QTDV Du lịch và Lữ hành

7810103

40

A00: Toán, Lý, Hóa; C14:Văn, Toán, GDCD;

C20:Văn, Địa lý; GDCD; D01:Văn, Toán, Anh

 

+ Cao đẳng

TT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Tổ hợp

1

Giáo dục Mầm non

51140201

50

M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát);

M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc);

M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát);

M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm); NK2 (Hát - Nhạc).

Sử dụng điều kiện so sánh điểm trung bình học tập lớp 12 (ĐTB12) trong xét tuyển. Nếu các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì ĐTB12 của thí sinh nào cao hơn được xét trước.

Một số hình ảnh

 

Review Trường Đại học Hà Tĩnh (HTU) có tốt không?

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ