Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng miền Trung

Video giới thiệu trường Đại học Xây dựng miền Trung

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Xây dựng miền Trung 

- Tên tiếng Anh: Mien Trung University of Civil Engineering (MUCE)

- Mã trường: XDT

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông

- Loại trường: Công lập

- Địa chỉ:

+ 24 Nguyễn Du, Phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên

+ Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên

- SĐT: 0257 3 821 905

- Email: vodaihong@muce.edu.vn/

- Website: http://muce.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/XDT.MUCE/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Xây dựng miền Trung công bố phương án tuyển sinh và chỉ tiêu năm 2024 chi tiết cho từng ngành cụ thể như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;

- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2. Ngành nghề đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Tên ngành/ chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Thời gian đào tạo (năm)

Bằng tốt nghiệp

Tổng

Phú Yên

Phân hiệu Đà Nẵng

1

Kế toán

7340301

80

   

4,0

Cử nhân

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

7340301-1 

2

Quản trị kinh doanh

7340101

90

60

30

4,0

Cử nhân

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch

7340101-1 

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn

7340101-2

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101-3

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

35

35

 

4,0

Cử nhân

4

Thương mại điện tử

7340122

80

50

30

4,0

Cử nhân

5

Công nghệ thông tin 

7480201

90

70

20

4,0

Cử nhân

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin

7480201-1 

- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480201-2

- Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin

7480201-3

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

160

110

50

4,5

Kỹ sư

7

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

70

40

30

4,0

Cử nhân

8

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

50

50

 

4,5

Kỹ sư

9

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

25

25

 

4,5

Kỹ sư

10

Kiến trúc

7580101

75

50

25

5,0

Kiến trúc sư

11

Kiến trúc nội thất

7580103

30

30

 

4,5

Kiến trúc sư

12

Kỹ thuật xây dựng

7580201

255

210

45

 

 

 

- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201-1

 

   

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201-2

 

   

3,5

Cử nhân

 

- Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình

7580201-3

 

   

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động

7580201-4

 

   

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình

7580201-5

     

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng

7580201-6

 

   

4,5

Kỹ sư

13

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

50

30

20

4,5

Kỹ sư

 

- Chuyên ngành Xây dựng cầu đường

7580205-1 

 

- Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường

7580205-2

 

- Chuyên ngành Xây dựng và quản lý khai thác công trình giao thông

7580205-3

14

Kỹ thuật cấp thoát nước 

7580213

20

10

10

4,5

Kỹ sư

15

Kinh tế xây dựng

7580301

45

45

 

4,0

Cử nhân

- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp 

7580301-1 

- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông 

7580301-2

16

Quản lý xây dựng

7580302

60

30

30

4,5

Cử nhân

 

TỔNG CỘNG

1 215

925

290

   

3.    Phương thức tuyển sinh và tiêu chí xét tuyển đại học chính quy

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau đây:

   TT

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức tuyển sinh/ xét tuyển

Điểm chuẩn năm 2023

Mã tổ hợp môn xét tuyển

1

100

 

Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

≥ 15,0

A00, A01,   C01, D01

2

200

 

Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)

  ≥ 18,0

3

301

 

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Theo đối tượng

Theo hồ sơ  đăng ký

4

402

 

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển

≥ 600

Giấy báo điểm

5

405

 

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)

≥ 15,0

V00, V01,   C01, D01

6

406

 

Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)

≥ 18,0

7

 500

 

Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT 

≥ 6.0

Giấy chứng nhận tốt nghiệp

4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Nhà trường có thông báo chi tiết riêng).

5. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) đối với trình độ đại học do Nhà trường quy định và công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng 15,0 điểm).

b. Điều kiện nhận hồ sơ:

· Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn;

· Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.

5.2. Nguyên tắc xét tuyển

a. Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên;

b. Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;

c. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Toán cao nhất, sau đó lần lượt ưu tiên đến các môn tiếp theo theo thứ tự sắp xếp trong từng tổ hợp.

6. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)

6.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ

a. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

b. Hạnh kiểm 3 năm THPT từ khá trở lên;

c. Và đạt một trong các điều kiện sau đây:

· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 3 năm THPT), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;

· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của năm lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;

· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 5 học kỳ: lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;

· Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.

6.2. Nguyên tắc xét tuyển

a. Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 +ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên;

b. Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;

c. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Toán cao nhất, sau đó lần lượt ưu tiên đến các môn tiếp theo theo thứ tự sắp xếp trong từng tổ hợp.

7. Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT

7.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ

a. Học sinh đã tốt nghiệp THPT;

b. Điểm trung bình tốt nghiệp THPT ≥ 6,0 điểm.

7.2. Nguyên tắc xét tuyển

a. Xét tuyển từ thí sinh có điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;

b. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Toán cao nhất, sau đó đến môn Ngữ văn.

8. Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh

8.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ

a. Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức các đợt trong năm 2024 (không sử dụng kết quả các năm trước);

b. Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. Hồ Chí Minh phải ≥ 600 điểm (thang điểm 1200).

8.2. Nguyên tắc xét tuyển

Xét tuyển từ thí sinh có điểm cao nhất xuống các thí sinh có điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định.

9. Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)

9.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ

a. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:

· Học sinh đã tốt nghiệp THPT;

· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật) cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn do Nhà trường quy định;

· Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.

b. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ):

· Học sinh đã tốt nghiệp THPT;

· Hạnh kiểm 3 năm THPT từ khá trở lên;

· Và đạt một trong các điều kiện sau đây:

· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của 3 năm THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;

· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của năm lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;

· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của 5 học kỳ: lớp 10, 11, học kỳ I lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;

· Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.

9.2. Nguyên tắc xét tuyển

a. Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên;

b. Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;

c. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Vẽ mỹ thuật cao nhất, sau đó đến môn Toán.

10. Hình thức, thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, thi tuyển

10.1. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, thi tuyển

· Nhận hồ sơ và lệ phí xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện. Địa chỉ nhận và gửi hồ sơ: Khu B- số 195 Hà Huy Tập, xã Bình Kiến, Tp Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên và Phân hiệu - 544B Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng;

· Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: http://tuyensinh.muce.edu.vn/ và nộp lệ phí xét tuyển qua tài khoản:

· Tên tài khoản: TRUONG DAI HOC XAY DUNG MIEN TRUNG;

· Số tài khoản: 116000079714;

· Tại ngân hàng: Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam, chi nhánh Phú Yên (Vietinbank Phú Yên).

10.2. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian xét tuyển

a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

b. Xét từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

c) Xét tuyển theo các phương thức khác (học bạ, điểm xét tốt nghiệp THPT…)

TT

Nội dung

Thời gian (dự kiến)

I

Xét tuyển đợt 1 (xét tuyển sớm)

1

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển 

Đợt 1: 01/3 - 30/6/2024

2

Xét tuyển 

Đợt 1: 03/7/2024

3

Công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển 

Đợt 1: 03/7/2024

II

Xét tuyển các đợt tiếp theo

 

1

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Đợt 2: 01/7 - 31/8/2024

Đợt 3: 01/9 - 30/9/2024

Đợt 4: 02/10 - 30/11/2024

2

Xét tuyển

Đợt 2: 01/9/2024

Đợt 3: 01/10/2024

Đợt 4: 02/12/2024

3

Công bố kết quả xét tuyển

Đợt 2: 01/9/2024

Đợt 3: 02/10/2024

Đợt 4: 02/12/2024

10.3. Thời gian, địa điểm và hình thức thi tuyển Vẽ mỹ thuật

a) Thời gian nhận hồ sơ và thời gian thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật

· Đợt 1, nhận hồ sơ từ ngày có thông báo đến ngày 26/6/2024, thi tuyển ngày 28/6/2024;

· Đợt 2, nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2024 đến ngày 23/7/2024, thi tuyển ngày 25/7/2024;

b) Hình thức thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật

Vẽ tĩnh vật hoặc vẽ đầu tượng.

c. Địa điểm thi tuyển: tại Trường Đại học Xây dựng Miền Trung;

c. Nhà trường công nhận kết quả thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật lấy từ kết quả thi tuyển của các trường đại học khác để xét tuyển.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Trung 2024

Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Xây dựng miền Trung chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Xây dựng miền Trung thông báo điểm chuẩn 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 15  
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 15  
8 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15  
9 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01; A01; D01 15  
10 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
11 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01 15  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
13 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15  
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C01; D01 15  
15 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
16 7580101 Kiến trúc V00; V01; A01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng
19 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 15 Phân hiệu Đà Nẵng

Dai hoc Xay dung mien Trung thong bao diem chuan 2023

C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Xây dựng miền Trung 2023

Trường Đại học Xây dựng miền Trung công bố điểm chuẩn xét theo kết quả học tập THPT, điểm thi ĐGNL ĐH Quốc gia TPHCM, ĐH Quốc gia Hà Nội, điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023.

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, điểm xét tốt nghiệp THPT Đại học Xây dựng miền Trung 2023 

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Xay dung mien Trung 2023

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Xây dựng miền Trung phân hiệu Đà Nẵng

D. Điểm sàn xét tuyển Đại học Xây dựng Miền Trung 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng Miền Trung công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hay mức điểm tối thiểu (điểm sàn) nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chinh qui theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1) cụ thể như sau:

1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hay mức điểm tối thiểu để nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học hệ chính qui

a) Đối với các ngành xét tuyển bằng các tổ hợp A00, A01, C01, D01.

- Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên (học sinh phổ thông khu vực 3);

- Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm.

b) Đối với ngành xét tuyển bằng các tổ hợp V00, V01.

- Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật không nhân hệ số) đạt từ 15,0 điểm trở lên (học sinh phổ thông khu vực 3);

- Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm.

2. Cách tính tổng điểm xét tuyển

a) Đối với các ngành xét tuyển bằng các tổ hợp A00, A01, C01, D01.

Tổng điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

b) Đối với ngành xét tuyển bằng các tổ hợp V00, V01.

Tổng điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn Vẽ mỹ thuật + Điểm ưu tiên (nếu có)

3. Bảng chi tiết mức điểm tối thiểu để nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học hệ chính qui các ngành đang đào tạo

Diem san xet tuyen Dai hoc Xay dung Mien Trung 2023

4. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1)

Nhà trường dành khoảng 30% chỉ tiêu tuyển sinh cho các ngành đào tạo xét tuyển theo phương thức này;

Thí sinh căn cứ theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã đạt được và mức điểm (điểm sàn) nhận hồ sơ xét tuyển của Nhà trường, để đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào Trường;

Thời gian đăng ký nguyện vọng xét tuyển đợt 1 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023;

Thí sinh đăng nhập vào tài khoản đã được cấp trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để đăng ký nguyện vọng xét tuyển.

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng miền Trung năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

(thang điểm 30)

Xét theo học bạ

(thang điểm 30)

Xét điểm tốt nghiệp THPT

(thang điểm 10)

Kỹ thuật xây dựng 

13

 

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Kiến trúc 

13

 

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 

13

 

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Kinh tế xây dựng

13

 

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Quản lý xây dựng 

13

 

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Kỹ thuật môi trường

13

 

15

18

 

 

 

 

 

Kỹ thuật Cấp thoát nước

13

 

15

18

15

18

15,0

18,0

6,0

Kế toán

13

 

15

18

15

 18

15,0

18,0

6,0

Quản lý đô thị và công trình

 

 

 

 

15

18

15,0

18,0

6,0

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

15

18

15,0

18,0

6,0

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

15

18

15,0

18,0

6,0

Kiến trúc nội thất

 

 

 

 

15

18

15,0

18,0

6,0

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023

Dựa vào mức học phí tăng theo từng năm trở lại đây. Dự kiến đơn giá học phí năm 2022 của trường Đại học Xây dựng miền Trungsẽ tăng 10% so với năm 2021. Tương đương mức học phí trong một năm đối với mỗi sinh viên sẽ tăng từ 1.500.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ.

B. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022

Dựa vào Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. VietJack đã tổng hợp lại mức học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy năm 2022 như sau:

- Khối ngành III (gồm 02 ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh): 9.800.000 VNĐ/ sinh viên/ năm học

- Khối ngành V (gồm 09 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kiến trúc; Kiến trúc nội thất; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cấp thoát nước; Kinh tế xây dựng; Quản lý xây dựng; Quản lý đô thị và công trình; Công nghệ thông tin): 11.700.000 VNĐ/ sinh viên/ năm học

C. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021

Năm 2021 – 2022, Trường đã đưa ra mức học phí cụ thể cho từng nhóm ngành và từng hệ đào tạo như sau:

Nhóm Ngành

Học phí học phần lý thuyết (VNĐ/ tín chỉ)

Học phí học phần thực hành (VNĐ/ tín chỉ)

Học phí khóa luận, đồ án tốt nghiệp (VNĐ/ tín chỉ)

Đại học chính quy

Kỹ Thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông

321.000

QUẢNG CÁO

369.000

 

Kiến trúc

340.000

391.000

510.000

Kỹ thuật môi trường

321.000

369.000

 

Cấp thoát nước

323.000

371.000

420.000

Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng

327.000

376.000

425.000

Công nghệ thông tin

323.000

371.000

 

Kế toán

274.000

315.000

356.000

Quản trị kinh doanh

274.000

315.000

 

Hệ cao đẳng

Khối kỹ thuật

266.000

306.000

346.000

Khối kinh tế

229.000

263.000

298.000

Đại học hệ vừa học vừa làm

(Học phí hệ chính quy)* 1.5

D. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020

Tùy vào chương trình đào tạo mà trường sẽ có mức học phí khác nhau. Năm 2020 – 2021, trường đại học xây dựng miền trungquy định 2 mức học phí dành cho sinh viên hệ đại trà như sau:

- Đối với khối ngành III: 9.800.000 VNĐ/sinh viên/năm.

- Đối với khối ngành V: 11.700.000 VNĐ/sinh viên/năm.

* Lưu ý: Số tiền tín chỉ sẽ tăng theo từng năm, mỗi năm tăng 10%.

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020 - 2021

Điểm chuẩn của trường Đại học Xây dựng miền Trung như sau:

Ngành

Năm 2020


Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kỹ thuật xây dựng

15

18

15

18

Kiến trúc

15

18

15

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

18

15

18

Kinh tế xây dựng

15

18

15

18

Quản lý xây dựng

15

18

15

18

Kỹ thuật môi trường

15

18

 

 

Kỹ thuật Cấp thoát nước

15

18

15

18

Kế toán

15

18

15

 

Quản lý đô thị và công trình

   

15

18

Công nghệ thông tin

   

15

18

Quản trị kinh doanh

   

15

18

Kiến trúc nội thất

   

15

18

Chương trình đào tạo

1.1. Tại trụ sở chính - Phú Yên

 

TT

 

Mã ngành

 

Tên ngành/chuyên ngành đào tạo

Thời gian đào tạo

Bằng tốt nghiệp

 

Chỉ tiêu

I

Thạc sĩ

 

 

50

1

8580201

Kỹ thuật xây dựng

2,0 năm

Thạc sĩ

25

2

8580101

Kiến trúc

2,0 năm

Thạc sĩ

25

II

Đại học chính quy

 

 

1090

1

7580201

Kỹ thuật xây dựng

 

 

270

7580201-1

Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

4,5 năm

Kỹ sư

7580201-2

Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và

Công nghiệp

3,5 năm

Cử nhân

7580201-3

Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công

trình

4,5 năm

Kỹ sư

7580201-4

Chuyên ngành Công nghệ thi công và an

toàn lao động

4,5 năm

Kỹ sư

7580201-5

Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện

công trình

4,5 năm

Kỹ sư

7580201-6

Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây

dựng

4,5 năm

Kỹ sư

2

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

4,5 năm

Kỹ sư

50

7580205-1

Chuyên ngành Xây dựng cầu đường

7580205-2

Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường

3

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

4,5 năm

Kỹ sư

60

4

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

4,5 năm

Kỹ sư

50

5

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

4,5 năm

Kỹ sư

50

6

7480201

Công nghệ thông tin

4 năm

Cử nhân

80

7480201-1

Chuyên ngành Công nghệ thông tin

7480201-2

Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480201-3

Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin

7

7580101

Kiến trúc

5 năm

Kiến trúc sư

80

7580101-1

Chuyên ngành Kiến trúc công trình

8

7580103

Kiến trúc nội thất

4,5 năm

Kiến

trúc sư

40

9

7580106

Quản lý đô thị và công trình

4,5 năm

Kỹ sư

40

10

7580301

Kinh tế xây dựng

4 năm

Cử nhân

50

7580301-1

Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

7580301-2

Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công

trình giao thông

11

7580302

Quản lý xây dựng

4 năm

Cử nhân

50

12

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

4 năm

Cử nhân

50

13

7340301

Kế toán

4 năm

Cử nhân

80

7340301-1

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

14

7340101

Quản trị kinh doanh

4 năm

Cử nhân

90

7340101-1

Quản trị kinh doanh du lịch

7340101-2

Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn

7340101-3

Quản trị kinh doanh tổng hợp

15

7340201

Tài chính - Ngân hàng

4 năm

Cử nhân

50

II

Đại học liên thông chính quy

 

 

90

1

7580201

Kỹ thuật xây dựng

2 năm

Kỹ sư

30

7580201-1

Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

2

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

2 năm

Kỹ sư

30

7580205-1

Chuyên ngành Xây dựng cầu đường

3

7580302

Quản lý xây dựng

1,5-2

năm

Cử nhân

30

 

Tổng chỉ tiêu tại Phú Yên

 

 

1230

 

1.2. Tại Phân hiệu Đà Nẵng

 

 

TT

 

Mã ngành

 

Tên ngành đào tạo

Thời gian đào tạo

 

Bằng tốt nghiệp

 

Chỉ tiêu

I

Đại học chính quy

 

 

110

1

7580201

Kỹ thuật xây dựng

4,5 năm

Kỹ sư

45

 

7580201-1

Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

 

 

 

7580201-3

Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công

trình

 

 

 

7580201-4

Chuyên ngành Công nghệ thi công và an

toàn lao động

 

 

 

2

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

4,5 năm

Kỹ sư

20

7580205-1

Chuyên ngành Xây dựng cầu đường

3

7580101

Kiến trúc

5 năm

Kiến

trúc sư

25

7580101-1

Chuyên ngành Kiến trúc công trình

4

7580302

Quản lý xây dựng

4 năm

Cử nhân

20

II

Đại học liên thông chính quy

 

 

60

1

7580201

Kỹ thuật xây dựng

2 năm

Kỹ sư

20

7580201-1

Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

2

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

2 năm

Kỹ sư

20

7580205-1

Chuyên ngành Xây dựng cầu đường

3

7580101

Kiến trúc

2-2,5

năm

Kiến

trúc sư

20

7580101-1

Chuyên ngành Kiến trúc công trình

 

Tổng chỉ tiêu tại Phân hiệu Đà Nẵng

 

 

170

1.3. Tuyển sinh hệ Vừa làm vừa học

 

(Đào tạo tại Phú Yên, Phân hiệu Đà Nẵng và các Cơ sở liên kết)

 

TT

 

Mã ngành

 

Tên ngành đào tạo

Thời

gian đào tạo

Bằng tốt nghiệp

 

Chỉ tiêu

1

7580201

Kỹ thuật xây dựng

2 năm

Kỹ sư

100

7580201-1

Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201-6

Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng

2

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

2 năm

Kỹ sư

45

7580205-1

Chuyên ngành Xây dựng cầu đường

3

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

2 năm

Kỹ sư

45

4

7580101

Kiến trúc

2-2,5

năm

Kiến trúc sư

45

7580101-1

Chuyên ngành Kiến trúc công trình

5

7480201

Công nghệ thông tin

1,5-2

năm

Cử nhân

30

7480201-1

Chuyên ngành Công nghệ thông tin

6

7580302

Quản lý xây dựng

1,5-2

năm

Cử nhân

40

7

7340301

Kế toán

1,5-2

năm

Cử nhân

40

7340301-1

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

8

7340101

Quản trị kinh doanh

1,5-2

năm

Cử nhân

60

7340101-1

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn

 

Tổng chỉ tiêu Đại học hệ vừa làm vừa học

 

 

405

Một số hình ảnh

Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung | Edu2Review

Học phí Trường Đại học Xây dựng miền Trung (MUCE) năm 2022 - 2023 là bao  nhiêu -

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ