Mã trường: XDT
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng miền Trung (XDT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Xây Dựng Miền Trung 2024
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng miền Trung 2022 - 2023
- Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021 - 2022
- Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng miền Trung 2020 - 2021
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng miền Trung
Video giới thiệu trường Đại học Xây dựng miền Trung
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Xây dựng miền Trung
- Tên tiếng Anh: Mien Trung University of Civil Engineering (MUCE)
- Mã trường: XDT
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ:
+ 24 Nguyễn Du, Phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
+ Hà Huy Tập, Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên
- SĐT: 0257 3 821 905
- Email: vodaihong@muce.edu.vn/
- Website: http://muce.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/XDT.MUCE/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Xây dựng miền Trung công bố phương án tuyển sinh và chỉ tiêu năm 2024 chi tiết cho từng ngành cụ thể như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Ngành nghề đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Tên ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Thời gian đào tạo (năm) |
Bằng tốt nghiệp |
||
Tổng |
Phú Yên |
Phân hiệu Đà Nẵng |
|||||
1 |
Kế toán |
7340301 |
80 |
4,0 |
Cử nhân |
||
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
7340301-1 |
||||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
90 |
60 |
30 |
4,0 |
Cử nhân |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch |
7340101-1 |
||||||
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn |
7340101-2 |
||||||
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101-3 |
||||||
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
35 |
35 |
4,0 |
Cử nhân |
|
4 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
80 |
50 |
30 |
4,0 |
Cử nhân |
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
90 |
70 |
20 |
4,0 |
Cử nhân |
- Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
7480201-1 |
||||||
- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
7480201-2 |
||||||
- Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin |
7480201-3 |
||||||
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
160 |
110 |
50 |
4,5 |
Kỹ sư |
7 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
70 |
40 |
30 |
4,0 |
Cử nhân |
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
50 |
50 |
4,5 |
Kỹ sư |
|
9 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
25 |
25 |
4,5 |
Kỹ sư |
|
10 |
Kiến trúc |
7580101 |
75 |
50 |
25 |
5,0 |
Kiến trúc sư |
11 |
Kiến trúc nội thất |
7580103 |
30 |
30 |
4,5 |
Kiến trúc sư |
|
12 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
255 |
210 |
45 |
|
|
|
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
7580201-1 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
|
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
7580201-2 |
|
3,5 |
Cử nhân |
||
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình |
7580201-3 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
|
- Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động |
7580201-4 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
|
- Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình |
7580201-5 |
4,5 |
Kỹ sư |
|||
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng |
7580201-6 |
|
4,5 |
Kỹ sư |
||
13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
50 |
30 |
20 |
4,5 |
Kỹ sư |
|
- Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
7580205-1 |
|||||
|
- Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường |
7580205-2 |
|||||
|
- Chuyên ngành Xây dựng và quản lý khai thác công trình giao thông |
7580205-3 |
|||||
14 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
20 |
10 |
10 |
4,5 |
Kỹ sư |
15 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
45 |
45 |
4,0 |
Cử nhân |
|
- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
7580301-1 |
||||||
- Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông |
7580301-2 |
||||||
16 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
60 |
30 |
30 |
4,5 |
Cử nhân |
TỔNG CỘNG |
1 215 |
925 |
290 |
3. Phương thức tuyển sinh và tiêu chí xét tuyển đại học chính quy
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo các phương thức sau đây:
TT |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức tuyển sinh/ xét tuyển |
Điểm chuẩn năm 2023 |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
|
1 |
100 |
Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
≥ 15,0 |
A00, A01, C01, D01 |
|
2 |
200 |
Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ) |
≥ 18,0 |
||
3 |
301 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Theo đối tượng |
Theo hồ sơ đăng ký |
|
4 |
402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển |
≥ 600 |
Giấy báo điểm |
|
5 |
405 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất) |
≥ 15,0 |
V00, V01, C01, D01 |
|
6 |
406 |
Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất) |
≥ 18,0 |
||
7 |
500 |
Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT |
≥ 6.0 |
Giấy chứng nhận tốt nghiệp |
4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Nhà trường có thông báo chi tiết riêng).
5. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) đối với trình độ đại học do Nhà trường quy định và công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng 15,0 điểm).
b. Điều kiện nhận hồ sơ:
· Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn;
· Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
5.2. Nguyên tắc xét tuyển
a. Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên;
b. Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;
c. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Toán cao nhất, sau đó lần lượt ưu tiên đến các môn tiếp theo theo thứ tự sắp xếp trong từng tổ hợp.
6. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)
6.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ
a. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
b. Hạnh kiểm 3 năm THPT từ khá trở lên;
c. Và đạt một trong các điều kiện sau đây:
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 3 năm THPT), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của năm lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình của 5 học kỳ: lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
· Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.
6.2. Nguyên tắc xét tuyển
a. Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 +ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên;
b. Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;
c. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Toán cao nhất, sau đó lần lượt ưu tiên đến các môn tiếp theo theo thứ tự sắp xếp trong từng tổ hợp.
7. Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT
7.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ
a. Học sinh đã tốt nghiệp THPT;
b. Điểm trung bình tốt nghiệp THPT ≥ 6,0 điểm.
7.2. Nguyên tắc xét tuyển
a. Xét tuyển từ thí sinh có điểm trung bình tốt nghiệp THPT từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;
b. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Toán cao nhất, sau đó đến môn Ngữ văn.
8. Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
8.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ
a. Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức các đợt trong năm 2024 (không sử dụng kết quả các năm trước);
b. Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. Hồ Chí Minh phải ≥ 600 điểm (thang điểm 1200).
8.2. Nguyên tắc xét tuyển
Xét tuyển từ thí sinh có điểm cao nhất xuống các thí sinh có điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định.
9. Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)
9.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ
a. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
· Học sinh đã tốt nghiệp THPT;
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật) cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn do Nhà trường quy định;
· Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
b. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ):
· Học sinh đã tốt nghiệp THPT;
· Hạnh kiểm 3 năm THPT từ khá trở lên;
· Và đạt một trong các điều kiện sau đây:
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của 3 năm THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của năm lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
· Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa của 5 học kỳ: lớp 10, 11, học kỳ I lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm;
· Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 2 môn văn hóa trong học bạ hoặc bảng điểm tổng kết phần văn hóa THPT và điểm môn Vẽ mỹ thuật), cộng với điểm ưu tiên phải ≥18,0 điểm.
9.2. Nguyên tắc xét tuyển
a. Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên;
b. Xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm cao nhất xuống các thí sinh có tổng điểm thấp hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định;
c. Trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét thí sinh có điểm môn Vẽ mỹ thuật cao nhất, sau đó đến môn Toán.
10. Hình thức, thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, thi tuyển
10.1. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, thi tuyển
· Nhận hồ sơ và lệ phí xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện. Địa chỉ nhận và gửi hồ sơ: Khu B- số 195 Hà Huy Tập, xã Bình Kiến, Tp Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên và Phân hiệu - 544B Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng;
· Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: http://tuyensinh.muce.edu.vn/ và nộp lệ phí xét tuyển qua tài khoản:
· Tên tài khoản: TRUONG DAI HOC XAY DUNG MIEN TRUNG;
· Số tài khoản: 116000079714;
· Tại ngân hàng: Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam, chi nhánh Phú Yên (Vietinbank Phú Yên).
10.2. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian xét tuyển
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
b. Xét từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
c) Xét tuyển theo các phương thức khác (học bạ, điểm xét tốt nghiệp THPT…)
TT |
Nội dung |
Thời gian (dự kiến) |
I |
Xét tuyển đợt 1 (xét tuyển sớm) |
|
1 |
Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển |
Đợt 1: 01/3 - 30/6/2024 |
2 |
Xét tuyển |
Đợt 1: 03/7/2024 |
3 |
Công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển |
Đợt 1: 03/7/2024 |
II |
Xét tuyển các đợt tiếp theo |
|
1 |
Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển |
Đợt 2: 01/7 - 31/8/2024 |
Đợt 3: 01/9 - 30/9/2024 |
||
Đợt 4: 02/10 - 30/11/2024 |
||
2 |
Xét tuyển |
Đợt 2: 01/9/2024 |
Đợt 3: 01/10/2024 |
||
Đợt 4: 02/12/2024 |
||
3 |
Công bố kết quả xét tuyển |
Đợt 2: 01/9/2024 |
Đợt 3: 02/10/2024 |
||
Đợt 4: 02/12/2024 |
10.3. Thời gian, địa điểm và hình thức thi tuyển Vẽ mỹ thuật
a) Thời gian nhận hồ sơ và thời gian thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật
· Đợt 1, nhận hồ sơ từ ngày có thông báo đến ngày 26/6/2024, thi tuyển ngày 28/6/2024;
· Đợt 2, nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2024 đến ngày 23/7/2024, thi tuyển ngày 25/7/2024;
b) Hình thức thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật
Vẽ tĩnh vật hoặc vẽ đầu tượng.
c. Địa điểm thi tuyển: tại Trường Đại học Xây dựng Miền Trung;
c. Nhà trường công nhận kết quả thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật lấy từ kết quả thi tuyển của các trường đại học khác để xét tuyển.
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Miền Trung 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Xây dựng miền Trung chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Xây dựng miền Trung thông báo điểm chuẩn 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
8 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 15 | |
9 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; A01; D01 | 15 | |
10 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
19 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | Phân hiệu Đà Nẵng |
C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Xây dựng miền Trung 2023
Trường Đại học Xây dựng miền Trung công bố điểm chuẩn xét theo kết quả học tập THPT, điểm thi ĐGNL ĐH Quốc gia TPHCM, ĐH Quốc gia Hà Nội, điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023.
Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, điểm xét tốt nghiệp THPT Đại học Xây dựng miền Trung 2023
Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Xây dựng miền Trung phân hiệu Đà Nẵng
D. Điểm sàn xét tuyển Đại học Xây dựng Miền Trung 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng Miền Trung công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hay mức điểm tối thiểu (điểm sàn) nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chinh qui theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1) cụ thể như sau:
1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hay mức điểm tối thiểu để nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học hệ chính qui
a) Đối với các ngành xét tuyển bằng các tổ hợp A00, A01, C01, D01.
- Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên (học sinh phổ thông khu vực 3);
- Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm.
b) Đối với ngành xét tuyển bằng các tổ hợp V00, V01.
- Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển (2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật không nhân hệ số) đạt từ 15,0 điểm trở lên (học sinh phổ thông khu vực 3);
- Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm.
2. Cách tính tổng điểm xét tuyển
a) Đối với các ngành xét tuyển bằng các tổ hợp A00, A01, C01, D01.
Tổng điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
b) Đối với ngành xét tuyển bằng các tổ hợp V00, V01.
Tổng điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn Vẽ mỹ thuật + Điểm ưu tiên (nếu có)
3. Bảng chi tiết mức điểm tối thiểu để nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học hệ chính qui các ngành đang đào tạo
4. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1)
Nhà trường dành khoảng 30% chỉ tiêu tuyển sinh cho các ngành đào tạo xét tuyển theo phương thức này;
Thí sinh căn cứ theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã đạt được và mức điểm (điểm sàn) nhận hồ sơ xét tuyển của Nhà trường, để đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào Trường;
Thời gian đăng ký nguyện vọng xét tuyển đợt 1 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023;
Thí sinh đăng nhập vào tài khoản đã được cấp trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để đăng ký nguyện vọng xét tuyển.
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng miền Trung năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 |
Năm 2022 | |||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT (thang điểm 30) |
Xét theo học bạ (thang điểm 30) |
Xét điểm tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) |
|
Kỹ thuật xây dựng |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
Kiến trúc |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
Kinh tế xây dựng |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
Quản lý xây dựng |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
Kỹ thuật môi trường |
13 |
|
15 |
18 |
|
|
|
|
|
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
Kế toán |
13 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
Quản lý đô thị và công trình |
|
|
|
|
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
Kiến trúc nội thất |
|
|
|
|
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
6,0 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2023
Dựa vào mức học phí tăng theo từng năm trở lại đây. Dự kiến đơn giá học phí năm 2022 của trường Đại học Xây dựng miền Trungsẽ tăng 10% so với năm 2021. Tương đương mức học phí trong một năm đối với mỗi sinh viên sẽ tăng từ 1.500.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ.
B. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2022
Dựa vào Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. VietJack đã tổng hợp lại mức học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy năm 2022 như sau:
- Khối ngành III (gồm 02 ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh): 9.800.000 VNĐ/ sinh viên/ năm học
- Khối ngành V (gồm 09 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kiến trúc; Kiến trúc nội thất; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cấp thoát nước; Kinh tế xây dựng; Quản lý xây dựng; Quản lý đô thị và công trình; Công nghệ thông tin): 11.700.000 VNĐ/ sinh viên/ năm học
C. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2021
Năm 2021 – 2022, Trường đã đưa ra mức học phí cụ thể cho từng nhóm ngành và từng hệ đào tạo như sau:
Nhóm Ngành |
Học phí học phần lý thuyết (VNĐ/ tín chỉ) |
Học phí học phần thực hành (VNĐ/ tín chỉ) |
Học phí khóa luận, đồ án tốt nghiệp (VNĐ/ tín chỉ) |
Đại học chính quy |
|||
Kỹ Thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông |
321.000 QUẢNG CÁO |
369.000 |
|
Kiến trúc |
340.000 |
391.000 |
510.000 |
Kỹ thuật môi trường |
321.000 |
369.000 |
|
Cấp thoát nước |
323.000 |
371.000 |
420.000 |
Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng |
327.000 |
376.000 |
425.000 |
Công nghệ thông tin |
323.000 |
371.000 |
|
Kế toán |
274.000 |
315.000 |
356.000 |
Quản trị kinh doanh |
274.000 |
315.000 |
|
Hệ cao đẳng |
|||
Khối kỹ thuật |
266.000 |
306.000 |
346.000 |
Khối kinh tế |
229.000 |
263.000 |
298.000 |
Đại học hệ vừa học vừa làm |
(Học phí hệ chính quy)* 1.5 |
D. Học phí trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020
Tùy vào chương trình đào tạo mà trường sẽ có mức học phí khác nhau. Năm 2020 – 2021, trường đại học xây dựng miền trungquy định 2 mức học phí dành cho sinh viên hệ đại trà như sau:
- Đối với khối ngành III: 9.800.000 VNĐ/sinh viên/năm.
- Đối với khối ngành V: 11.700.000 VNĐ/sinh viên/năm.
* Lưu ý: Số tiền tín chỉ sẽ tăng theo từng năm, mỗi năm tăng 10%.
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Xây dựng miền Trung như sau:
Ngành |
Năm 2020 |
|
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kiến trúc |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kinh tế xây dựng |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý xây dựng |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
15 |
18 |
|
|
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
|
Quản lý đô thị và công trình |
15 |
18 |
||
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
||
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
||
Kiến trúc nội thất |
15 |
18 |
Chương trình đào tạo
1.1. Tại trụ sở chính - Phú Yên
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Bằng tốt nghiệp |
Chỉ tiêu |
I |
Thạc sĩ |
|
|
50 |
|
1 |
8580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
2,0 năm |
Thạc sĩ |
25 |
2 |
8580101 |
Kiến trúc |
2,0 năm |
Thạc sĩ |
25 |
II |
Đại học chính quy |
|
|
1090 |
|
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
270 |
7580201-1 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
4,5 năm |
Kỹ sư |
||
7580201-2 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
3,5 năm |
Cử nhân |
||
7580201-3 |
Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình |
4,5 năm |
Kỹ sư |
||
7580201-4 |
Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động |
4,5 năm |
Kỹ sư |
||
7580201-5 |
Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình |
4,5 năm |
Kỹ sư |
||
7580201-6 |
Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng |
4,5 năm |
Kỹ sư |
||
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
4,5 năm |
Kỹ sư |
50 |
7580205-1 |
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
||||
7580205-2 |
Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường |
||||
3 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
4,5 năm |
Kỹ sư |
60 |
4 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
4,5 năm |
Kỹ sư |
50 |
5 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
4,5 năm |
Kỹ sư |
50 |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
4 năm |
Cử nhân |
80 |
7480201-1 |
Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
||||
7480201-2 |
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
||||
7480201-3 |
Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin |
||||
7 |
7580101 |
Kiến trúc |
5 năm |
Kiến trúc sư |
80 |
7580101-1 |
Chuyên ngành Kiến trúc công trình |
8 |
7580103 |
Kiến trúc nội thất |
4,5 năm |
Kiến trúc sư |
40 |
9 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
4,5 năm |
Kỹ sư |
40 |
10 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
4 năm |
Cử nhân |
50 |
7580301-1 |
Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
||||
7580301-2 |
Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông |
||||
11 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
4 năm |
Cử nhân |
50 |
12 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
4 năm |
Cử nhân |
50 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
4 năm |
Cử nhân |
80 |
7340301-1 |
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
||||
14 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
4 năm |
Cử nhân |
90 |
7340101-1 |
Quản trị kinh doanh du lịch |
||||
7340101-2 |
Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn |
||||
7340101-3 |
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
||||
15 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
4 năm |
Cử nhân |
50 |
II |
Đại học liên thông chính quy |
|
|
90 |
|
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
2 năm |
Kỹ sư |
30 |
7580201-1 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
||||
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
2 năm |
Kỹ sư |
30 |
7580205-1 |
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
||||
3 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
1,5-2 năm |
Cử nhân |
30 |
|
Tổng chỉ tiêu tại Phú Yên |
|
|
1230 |
1.2. Tại Phân hiệu Đà Nẵng
TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo
|
Bằng tốt nghiệp |
Chỉ tiêu |
I |
Đại học chính quy |
|
|
110 |
|
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
4,5 năm |
Kỹ sư |
45 |
|
7580201-1 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
|
7580201-3 |
Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình |
|
|
|
|
7580201-4 |
Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động |
|
|
|
|
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
4,5 năm |
Kỹ sư |
20 |
7580205-1 |
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
||||
3 |
7580101 |
Kiến trúc |
5 năm |
Kiến trúc sư |
25 |
7580101-1 |
Chuyên ngành Kiến trúc công trình |
||||
4 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
4 năm |
Cử nhân |
20 |
II |
Đại học liên thông chính quy |
|
|
60 |
|
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
2 năm |
Kỹ sư |
20 |
7580201-1 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
||||
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
2 năm |
Kỹ sư |
20 |
7580205-1 |
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
||||
3 |
7580101 |
Kiến trúc |
2-2,5 năm |
Kiến trúc sư |
20 |
7580101-1 |
Chuyên ngành Kiến trúc công trình |
||||
|
Tổng chỉ tiêu tại Phân hiệu Đà Nẵng |
|
|
170 |
1.3. Tuyển sinh hệ Vừa làm vừa học
(Đào tạo tại Phú Yên, Phân hiệu Đà Nẵng và các Cơ sở liên kết)
TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Bằng tốt nghiệp |
Chỉ tiêu |
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
2 năm |
Kỹ sư |
100 |
7580201-1 |
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
||||
7580201-6 |
Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng |
||||
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
2 năm |
Kỹ sư |
45 |
7580205-1 |
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường |
||||
3 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
2 năm |
Kỹ sư |
45 |
4 |
7580101 |
Kiến trúc |
2-2,5 năm |
Kiến trúc sư |
45 |
7580101-1 |
Chuyên ngành Kiến trúc công trình |
||||
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
1,5-2 năm |
Cử nhân |
30 |
7480201-1 |
Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
||||
6 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
1,5-2 năm |
Cử nhân |
40 |
7 |
7340301 |
Kế toán |
1,5-2 năm |
Cử nhân |
40 |
7340301-1 |
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
||||
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
1,5-2 năm |
Cử nhân |
60 |
7340101-1 |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn |
||||
|
Tổng chỉ tiêu Đại học hệ vừa làm vừa học |
|
|
405 |