Mã trường: SKV
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2020
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021
- Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 2023 - 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 2022 - 2023
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
- Tên tiếng Anh: Vinh University of Technology Education (VUTE)
- Loại trường: Công lập
- Mã trường: SKV
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, TP. Vinh, Nghệ An
- SĐT: 0383 833 002 - 0238.3849264
- Email: vuted.edu@gmail.com - tuyensinhdhspktv@.gmail.com
- Website: http://www.vuted.edu.vn/ (trang tuyển sinh http://tuyensinh.vuted.edu.vn/ )
- Facebook: www.facebook.com/truongdhspktvinh/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh tuyển 1.500 chỉ tiêu năm 2024, với những phương thức xét tuyển sớm thí sinh nộp hồ sơ từ ngày 15/3 đến 30/6/2024.
Năm 2024, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ đại học hệ chính quy như sau:
I. Các ngành đào tạo đại học: 1500 chỉ tiêu
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Phương thức/Tổ hợp môn xét tuyển |
|
1 |
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
Phương thức tuyển sinh: 1. Xét tuyển thẳng 2. Xét theo kết quả thi TN THPT năm 2024 3. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) 4. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP HCM; theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 của Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Tổ hợp môn xét tuyển: - A00: Toán, Vật lí, Hóa học - A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh - B00: Toán, Hóa học, Sinh học - D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
||
3 |
Kế toán |
7340301 |
||
4 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
||
5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
||
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
||
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
||
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
||
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
||
10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
||
11 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt - Điện lạnh) |
7510206 |
||
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
||
13 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
||
14 |
Thiết kế vi mạch |
|
II. Hình thức tuyển sinh
1. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước và nước ngoài.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển thẳng đối với các đối tượng sau: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; thí sinh đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố của một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường; thí sinh học tại các trường chuyên; thí sinh có học lực loại giỏi cả 3 năm lớp 10, 11 và 12.
3.2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thời gian và hình thức đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Nguyên tắc xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
Lưu ý: Năm 2024, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (thang điểm 30) đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT được xác định theo công thức:
Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7.5) × Mức điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3.3. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
- Nguyên tắc xét tuyển:
+ Cách 1: xét điểm cả năm (ĐCN) các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
Điểm xét tuyển (ĐXT) = [ĐCN môn 1 + ĐCN môn 2 + ĐCN môn 3] + Điểm ưu tiên (nếu có)
+ Cách 2: xét theo điểm trung bình 3 môn của 5 học kỳ (Học kỳ 1, 2 lớp 10; Học kỳ 1, 2 lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển
Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm học tập × 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: Điểm học tập là điểm trung bình 5 học kỳ và được làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
3.4. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP HCM; theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 của Đại học Bách Khoa Hà Nội và được quy về thang điểm 30 như sau:
+ ĐH Quốc gia Hà Nội: ĐXT = điểm ĐGNL × 30/150 + điểm ưu tiên (nếu có).
+ ĐH Bách khoa Hà Nội: ĐXT = (Toán + đọc hiểu + khoa học tự nhiên + tiếng Anh) × 3/4) + điểm ưu tiên (nếu có).
+ ĐH Quốc gia TP HCM: ĐXT = Điểm thi đánh giá năng lực × 30/1200 + điểm ưu tiên (nếu có).
4. Tiêu chí xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ), xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, xét theo kết quả thi đánh giá tư duy: Điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh.
- Xét tuyển theo điểm xét tuyển của thí sinh đăng ký từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. Nếu các thí sinh có điểm xét tuyển giống nhau thì thí sinh có điểm Toán lớn hơn sẽ được ưu tiên trúng tuyển.
- Thí sinh không trúng tuyển ngành mình đã đăng ký, được xét tuyển vào các ngành khác hoặc hệ đào tạo khác mà thí sinh đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển (theo thứ tự ưu tiên).
5. Phương thức đăng ký và hồ sơ xét tuyển
5.1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT năm 2024
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống quản lý thi THPT của Bộ GD&ĐT theo lịch chung của Bộ.
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo lịch của Bộ GD&ĐT.
5.2. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP HCM; theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 của Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Phương thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp hoặc gửi qua đường Bưu điện cho Nhà trường hoặc truy cập vào website: www.tuyensinh.vuted.edu.vn, mục “XÉT TUYỂN TRỰC TUYẾN” để thực hiện đăng ký xét tuyển online.
- Hồ sơ gồm:
+ Phiếu ĐKXT (theo mẫu, có thể tải từ Website của Nhà trường)
+ Chứng nhận kết quả thi (đánh giá năng lực, đánh giá tư duy) năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP HCM, Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức (đối với thí sinh xét theo kết quả thi ĐGNL).
+ Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 (bản photocopy có công chứng).
+ Chứng minh nhân dân/thẻ CCCD (bản photocopy có công chứng)
+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
+ 01 Phong bì ghi rõ họ tên, số điện thoại, địa chỉ của người nhận.
- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 15/03/2024 đến 30/06/2024 và các đợt bổ sung.
Điểm chuẩn các năm
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy đợt 1, năm 2024 theo các phương thức: 100, 200, 402 như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển |
||
Phương thức: 100 |
Phương thức: 200 |
Phương thức: 402 |
|||
1 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
19 |
24 |
- |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
18 |
- |
3 |
7340301 |
Kế toán |
18 |
18 |
- |
4 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
18 |
18 |
- |
5 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
18 |
18 |
- |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
19 |
18 |
- |
7 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18 |
18 |
- |
8 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
18.5 |
18 |
- |
9 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
18 |
18 |
- |
10 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20 |
19 |
17 |
11 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
19.5 |
18 |
17 |
12 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch) |
18 |
18 |
- |
13 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
20 |
19 |
17 |
14 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - điện lạnh) |
18 |
18 |
- |
Ghi chú:
- Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh phổ thông (Khu vực 3). Điểm ưu tiên được xác định trong từng trường hợp cụ thể theo quy định của Quy chế tuyển sinh .
- Các tổ hợp môn xét tuyển:
+ A00: Toán, Vật lý, Hóa học
+ A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
+ B00: Toán, Hóa học, Sinh học
+ D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Các phương thức xét tuyển:
+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức: 100
+ Xét theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ) - Mã phương thức: 200
+ Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội - Mã phương thức: 402
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14,5 |
18 |
17 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14,5 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ chế tạo máy |
14,5 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14,5 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ thông tin |
14,5 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
14,5 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14,5 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14,5 |
18 |
17 |
19 |
Sư phạm công nghệ |
18 |
24 |
19 |
24 |
Kế toán |
14,5 |
18 |
16 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
14,5 |
18 |
16 |
18 |
Quản trị nhân lực |
14,5 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
|
|
16 |
18 |
Xem thêm: Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2022
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 15.000.000 – 18.000.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh. Dự tính học phí của trường sẽ tăng 10%. Tương đương mỗi sinh viên phải chi chỉ khoảng từ 14.000.000 VNĐ đến 16.000.000 VNĐ cho một năm học. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể
C. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021
Học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021 – 2022 được quy định cụ thể như sau:
- Học phí trung bình năm 2021 – 2022: 12.900.000 đồng/năm học
- Mức học phí trên là mức học phí bình quân năm, học phí chính thức phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký trong năm.
D. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2020
Hiện nay, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh chỉ có 1 mức học phí duy nhất áp dụng cho tất cả các ngành (ngoại trừ ngành Sư phạm công nghệ). Cụ thể là:
- Riêng ngành Sư phạm Công nghệ, sinh viên được miễn 100% học phí.
- Đối với các ngành còn lại: 11.000.000 VNĐ/sinh viên. Học phí tăng theo lộ trình 10%/năm theo quy định của Nhà nước.
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2020 – 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân như sau:
Ngành QUẢNG CÁO |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
17 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
15 |
17 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
17 |
Quản trị du lịch và khách sạn |
14 |
18 |
15 |
17 |
Kế toán |
14 |
18 |
15 |
17 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
17 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
- |
- |