TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ ESTE...POLIME
17 người thi tuần này 5.0 11.2 K lượt thi 94 câu hỏi 94 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
80 Bài tập Hóa hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết (P1)
20 câu Trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 11 Chương 1 có đáp án (Thông hiểu)
30 câu trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hóa học có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Phản ứng thủy phân este luôn là phản ứng một chiều
B. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic đơn hoặc đa chức
C. Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo
D. Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic phản ứng với ancol
Lời giải
Phát biểu đúng là : “Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo.”
Các phát biểu còn lại sai vì :
Phản ứng thủy phân este của ancol trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Ngoài phản ứng este hóa, este có thể được điều chế bằng cách khác. Ví dụ : Cho axit cacboxylic phản ứng với ancol; cho anhiđrit axit cacboxylic phản ứng với phenol.
Câu 2
A. Những hợp chất mà trong phân tử có chứa nhóm cacboxyl gọi là este
B. Những hợp chất được tạo thành từ phản ứng giữa các axit với ancol là este
C. Khi thay thế nhóm -OH trong ancol bằng các nhóm RCO- thu được este
D. Este là dẫn xuất của axit cacboxylic khi thay thế nhóm -OH bằng nhóm -OR (R là gốc hiđrocacbon)
Lời giải
Phát biểu đúng là : “Este là dẫn xuất của axit cacboxylic khi thay thế nhóm -OH bằng nhóm -OR (R là gốc hiđrocacbon).”
Câu 3
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
Lời giải
Giải thích : Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Câu 4
A. Tên gọi của X là phenyl fomat
B. X có phản ứng tráng gương
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit fomic với phenol
Lời giải
Giải thích : X được điều chế bằng cách cho anhiđrit fomic phản ứng với phenol.
Câu 5
A. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức
B. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín
C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH
D. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở
Lời giải
Chọn B
Phát biểu đúng là “Ester isoamyl acetate (CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3) có mùi chuối chín.”
Các phát biểu còn lại đều sai. Do:
- Ethylic alcohol không tác dụng được với dung dịch NaOH.
- Acid béo là những acid carboxylic đơn chức.
- Ethylene glycol là alcohol no, hai chức, mạch hở.
Câu 6
A. Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom
B. Ancol etylic không tạo liên kết hiđro với nước
C. Este iso - amyl axetat có mùi dứa chín
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn
B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn
C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Este CH3OOCCH=CH2 có tên là vinyl axetat
B. Các este đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ không cực
C. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol
D. Xà phòng giảm tác dụng trong môi trường nước cứng do tạo chất kết tủa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
C. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước
C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom
B. Vinyl axetat được điều chế từ axit axetic và axetilen
C.Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit
D. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được axi axeic và ancol vinylic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều
B. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
B. Tất cả các este khi phản ứng với dung dịch kiềm thì luôn thu được sản phẩm muối và ancol
C. Phản ứng thủy phân este của ancol trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
D. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong benzen, hexan, clorofom,…
B. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, phản ứng xà phòng hóa và phản ứng ở gốc hiđrocacbon
C. Ở trạng thái lỏng hoặc rắn trong điều kiện thường
D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước
B. Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường
C. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc không no
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Dầu thực vật và mỡ động vật đều là chất béo
B. Tristearin có CTPT là C54H110O6
C. Dầu thực vật là chất béo thành phần có nhiều gốc axit béo không no nên ở thể lỏng
D. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng 1 chiều, xảy ra chậm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. (1), (2), (4), (6).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (4), (6).
D. 3, (4), (5).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Nhiệt độ nóng chảy của chất béo no thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của chất béo không no có cùng số nguyên tử cacbon
B. Axit oleic có công thức là cis–CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7-COOH
C. Dầu mỡ để lâu thường bị ôi, nguyên nhân là do liên kết đôi C = O của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit
D. Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái lỏng, khi hiđro hóa triolein sẽ thu được tripanmitin ở trạng thái rắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (3), (5).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π
B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng
C. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn
D. Xà phòng không thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm
C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom
D. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ –OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất
B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng
C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng
D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp
B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2
B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh
C. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau
D. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Glucozơ không làm mất màu nước brom
B. Mỗi mắt xích của xenlulozơ có 5 nhóm OH tự do
C. Trong tinh bột thì amilopectin chiếm khoảng 70 – 90% khối lượng
D. Xenlulozơ và tinh bột đều có công thức (C6H10O5)n nhưng chúng không phải là đồng phân và đều tác dụng với dung dịch HNO3/H2SO4 đặc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thuỷ phân được
B. Cacbohiđrat cung cấp năng lượng cho cơ thể người
C. Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sẽ cho nhiều monosaccarit
D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là : Cn(H2O)m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc
B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau
C. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ
D. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. thủy phân tinh bột nhờ xúc tác axit clohiđric
B. lên men sobitol
C. hiđro hóa sobitol
D. chuyển hóa từ Fructozo môi trường axit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. quá trình oxi hoá
B. quá trình hô hấp
C. quá trình khử
D. quá trình quang hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Sản xuất rượu etylic
B. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong
C. Tráng gương, tráng ruột phích
D. Thuốc tăng lực trong y tế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Saccarozơ có phản ứng tráng gương
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Tinh bột
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng (α, β) và không thể chuyển hoá lẫn nhau
B. Glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử có cấu tạo của ancol đa chức và anđehit đơn chức
C. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam
D. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức –CHO
B. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm –OH
C. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức –OH
D. Phản ứng với 5 phân tử (CH3CO)2O để chứng minh có 5 nhóm –OH trong phân tử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. (1) và (2).
B. (3) và (4).
C. (2) và (4).
D. (1) và (3).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất
B. Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 6 tính chất
C. Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất
D. Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 6 tính chất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. (2) và (4).
B. (3) và (4).
C. (1) và (2).
D. (1) và (3).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. (1), (2), (3) và (4).
B. (3), (4), (5) và (6).
C. (2), (3), (4) và (5).
D. (1), (3), (4) và (6).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
A. (1), (2), (3), (6), (7).
B. (1), (2) , 5, 6, (7).
C. (1), (3), (5), (6), (7).
D. (1), (3), (4), (5), (6), (7).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
A. (1), (2), (3), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (3), (4), (5).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 67
A. Trong phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit
B. Các peptit đều có phản ứng màu biure
C. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể
D. Liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 68
A. Thành phân phân tử protein luôn có nguyên tố N
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài trục đến vài triệu
D. Protein có phản ứng màu biure
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 69
A. Các peptit mà phân tử có chứa từ 11 đến 50 gốc α-amino axit được gọi là polipeptit
B. Các peptit đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước
C. Peptit mạch hở phân tử chứa 2 gốc α-amino axit được gọi là đipeptit
D. Các peptit mạch hở phân tử chứa liên kết CO-NH được gọi là đipeptit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 70
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
B. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng (n-1)
C. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit
D. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino axit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 71
A. Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
C. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các α-amino axit
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 72
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 73
A. Amino axit thiên nhiên (đều là những α-amino axit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống
B. Muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn
C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh
D. Axit ε-aminocaproic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 74
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β – amino axit
C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 75
A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit
B. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính
C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 76
A. (1), (2).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 77
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit
B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit
D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 78
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính
B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 79
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các -amino axit
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 80
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit
C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc - amino axit
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 81
A. Một phân tử tripeptit phải có 3 liên kết peptit
B. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu được α-amino axit
C. Trùng ngưng n phân tử amino axit ta được hợp chất chứa (n-1) liên kết peptit
D. Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 82
A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các a-amino axit
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm
C. Propan – 1,3 – điol hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh thẫm
D. Axit axetic không phản ứng được với Cu(OH)2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 83
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực
B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 84
A. Liên kết của nhóm –CO– với nhóm –NH– giữa hai đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-amino axit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 85
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 86
A. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl
B. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit
C. Dung dịch amino axit phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH có pH = 7
D. Hợp chất +NH3CxHyCOO– tác dụng được với NaHSO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 87
A. Phân tử peptit mạch hở có số liên kết peptit bao giờ cũng nhiều hơn số gốc α-amino axit
B. Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-amino axit có chứa (n - 1) liên kết peptit
C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng
D. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 88
A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac
B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom
C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím
D. Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 89
A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu
B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím
D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 90
A. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho ra hợp chất có màu tím đặc trưng
B. Khi thủy phân đến cùng peptit trong môi trường axit hoặc kiềm thu được các -amino axit
C. Phân tử peptit mạch hở chứa n gốc-amino axit có n -1 số liên kết peptit
D. Tetrapeptit là hợp chất có liên kết peptit mà phân tử có chứa 4 gốc -amino axit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 91
A. Các amino axit có số nhóm NH2 lẻ thì khối lượng phân tử là số chẵn
B. Các dung dịch : Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ
C. Amino axit đều là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường
D. Amino axit độc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 92
A. Protein có phản ứng màu biure
B. Tất cảcác protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 93
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.