Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5500 lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình là x1 = A1cos(ωt + φ1), x2 = A2cos(ωt + φ2) . Chất điểm có biên độ A cực tiểu khi
Câu 2:
Điều kiện để có hiện tượng cộng hưởng cơ là
A. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
B. chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì lực cưỡng bức
C. biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
D. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số lực cưỡng bức.
Câu 3:
Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ) thì (ωt + φ) gọi là
A. pha ban đầu
B. góc mà véctơ quay quét được trong thời gian t.
C. tần số góc.
D. pha của dao động ở thời điểm t.
Câu 4:
Một con lắc đơn có chu kì dao động điều hoà là 1 s. Giữ nguyên vị trí con lắc và cắt bỏ đi 3/8 chiều dài của nó thì chu kì dao động mới của con lắc là
A. 0,375 s.
B. 1,63 s.
C. 0,790 s.
D. 0,61 s.
Câu 5:
Một con lắc đơn có khối lượng m, dao động điều hòa với li độ s, li độ góc là α, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực kéo về là
Câu 6:
Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1 = A1cos(ωt + π/3) cm thì cơ năng là W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2 = A2cos(ωt) cm thì cơ năng là W2 = 25W1. Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là
A. W = 31W1.
B. W = 42W1.
C. W = 26W2.
D. W = 24W1.
Câu 7:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. Biên độ và tốc độ
D. biên độ và năng lượng
Câu 8:
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của vật nhỏ. Khi gia tốc có độ lớn đang giảm thì đại lượng nào sau đây đang giảm?
A. Động năng.
B. Thế năng và cơ năng.
C. Động năng và cơ năng.
D. Thế năng.
Câu 9:
Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức
Câu 10:
Lò xo giảm xóc của ô tô và xe máy có tác dụng
A. truyền dao động cưỡng bức.
B. duy trì dao động tự do.
C. giảm cường độ lực gây xóc và làm tắt dần dao động.
D. điều chỉnh để có hiện tượng cộng hưởng dao động.
Câu 11:
Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acosωt. Thế năng của vật tại thời điểm t là
Câu 12:
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động của vật bằng
Câu 13:
Khi một chất điểm dao động điều hòa, chuyển động của chất điểm từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động
A. chậm dần.
B. nhanh dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần đều.
Câu 14:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x=10sin(5πt-π6) (x đo bằng cm, t đo bằng s). Hãy chọn Câu trả lời đúng:
Câu 15:
Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g=9,8m/s2. Chu kì dao động của con lắc
A. 2 s
B. 2,5 s
C. 1 s
D. 1,5 s
Câu 16:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ lệch pha của chúng bằng
Câu 17:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là: x1=4cos10πt(cm); x2=3cos(10πt-π/2)(cm). Dao động tổng hợp của vật có biên độ là
A. 5cm.
B. 3,5cm.
C. 1cm.
D. 7cm.
Câu 18:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 16 N/m
B. 6,25 N/m
C. 160 N/m
D. 625 N/m
Câu 19:
Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 1,5 s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động điều hòa có chu kì là T2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 sẽ dao động điều hòa với chu kì là
A. T = 0,925 s
B. T = 3,5 s
C. T = 0,5 s
D. T = 2,5 s
Câu 20:
Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100 g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 20π cm/s, lấy π2 = 10. Tốc độ của vật khi nó cách vị trí cân bằng 1 cm có giá trị gần nhất nào sau đây
A. 62,8 cm/s
B. 50,25 m/s
C. 54,8 cm/s
D. 36 cm/s
Câu 21:
Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m được giữ cố định đầu dưới còn đầu trên gắn với vật nặng m = 100g. Nâng vật m để lò xo dãn 2,0cm rồi buông nhẹ, hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2. Thời gian lò dãn trong một chu kỳ là
A. 70,2ms.
B. 93,7 ms.
C. 187 ms.
D. 46,9 ms.
Câu 22:
Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T = 2,4 s khi ở trên mặt đất. Biết rằng khối lượng Trái Đất lớn hơn khối lượng Mặt trăng 81 lần, và bán kính Trái đất lớn hơn bán kính mặt trăng 3,7 lần. Xem ảnh hưởng của nhiệt độ không đáng kể. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc khi đưa lên mặt trăng là
A. 5,8 s
B. 4,2 s
C. 8,5 s
D. 9,8 s
Câu 23:
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều âm đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng
Câu 24:
Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo quả nặng có khối lượng 80g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao động độ dài ngắn nhất của lò xo là 40 cm và dài nhất là 56 cm.Lấy g = 9,8 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo có giá trị gần nhất nào sau đây ?
A. 46,8 cm
B. 46 cm
C. 45 cm
D. 48 cm
Câu 25:
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là
A. 21,96 cm/s
B. 26,12 cm/s.
C. 7,32 cm/s.
D. 14,64 cm/s
Câu 26:
Trên mặt phẳng ngang có con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 250g gắn với một lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật mà mặt phẳng ngang là µ = 0,3. Từ vị trí lò xo không biến dạng người ta truyền cho vật vận tốc có độ lớn v = 1 m/s và hướng về phía lò xo bị nén. Tìm độ nén cực đại của lò xo. Lấy g=π2=10m/s2.
A. 15cm.
B. 5cm.
C. 10cm
D. 2,5 cm.
Câu 27:
Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 3π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 5,25 s.
B. 4,33 s.
C. 4,67 s.
D. 5,0 s.
Câu 28:
Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình α=α0cos(2πt+π6) rad tại nơi có g = π2 m/s2. Chiều dài dây treo con lắc là
A. 100cm.
B. 25cm
C. 50cm.
D. 40cm.
Câu 29:
Trong dao động cưỡng bức, đồ thị cộng hưởng càng nhọn khi
A. tần số dao động riêng càng nhỏ.
B. tần số dao động riêng càng lớn.
C. lực cản của môi trường càng lớn.
D. lực cản của môi trường càng nhỏ.
Câu 30:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình của hai dao động thành phần là . x1=5cos(2πt+π6)cm, x2=10cos(2πt-5π6)cmTần số của dao động tổng hợp là
A. 4 Hz.
B. 2 Hz.
C. 0,5 Hz
D. 1 Hz.
Câu 31:
Chọn phát biểu sai về vật dao động điều hòa?
A. Chu kì là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại.
B. Chu kì là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động.
C. Chu kì là đại lượng nghịch đảo của tần số.
D. Chu kì là khoảng thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ biên nọ đến biên kia.
Câu 32:
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119 ± 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01 s. Lấy π2= 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,8 ± 0,2 m/s2.
B. g = 9,7 ± 0,1 m/s2.
C. g = 9,7 ± 0,2 m/s2.
D. g = 9,8 ± 0,1 m/s2.
Câu 33:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x1=8cos(5πt-π6)cm. Khoảng thời gian mà vận tốc và gia tốc của vật cùng nhận giá trị dương trong một chu kì là
A. 0,25s.
B. 0,15s.
C. 0,1s.
D. 0,2s.
Câu 34:
Con lắc lò xo nằm ngang với lò xo có độ cứng k=12,5N/m, vật nặng khối lượng m=50g. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ. Đưa vật đến vị trí lò xo nén 10cm rồi buông nhẹ. Sau 4/15 s kể từ lúc vật bắt đầu dao động, vật qua vị trí lò xo dãn 4,5cm lần thứ hai. Lấy π2=10. Hệ số ma sát µ là
A. 0,25.
B. 0,2.
C. 0,15.
D. 0,1.
Câu 35:
Một con lắc lò xo thẳng đứng đang dao động điều hòa với chu kì T. Trong một chu kỳ, thời gian lực kéo về cùng chiều với lực đàn hồi tác dụng lên vật là 5T/6 . Biết dao động được kích thích bằng cách kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn rồi buông nhẹ. Tính từ khi vật bắt đầu dao động thì khoảng thời gian từ khi lực kéo về đổi chiều lần thứ 2017 đến khi lực đàn hồi đổi chiều lần thứ 2018 là 1/6 s . Lấy g=π2m/s2. Tốc độ của vật khi qua vị trí lò xo không biến dạng gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 109cm/s.
B. 108cm/s.
C. 110cm/s.
D. 111cm/s.
Câu 36:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của hai dao động thành phần. Biên độ của dao động tổng hợp là
A.33cm
B. 62cm
C. 63cm
D. 6 cm.
Câu 37:
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = Acos(ωt + π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động:
A. cùng pha .
B. lệch pha 0,5π
C. ngược pha.
D. lệch pha π/3.
Câu 38:
Biểu thức li độ của một vật dao động điều hòa có dạng: x = Acos(2ωt + φ). Vận tốc của vật đó có giá trị cực đại là:
A. vmax = Aω .
B. vmax = Aω2.
C. vmax = A2ω.
D. vmax = 2Aω.
Câu 39:
Khi gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa cực đại thì:
A. Li độ của nó đạt cực tiểu.
B. Thế năng của nó bằng không.
C. Li độ của nó bằng không .
D. Vận tốc của nó đạt cực đại.
Câu 40:
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số, ngược pha, với biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của vật là:
1100 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com