15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Bài 35 (có đáp án): Đồng và hợp chất của đồng
30 người thi tuần này 4.6 4.1 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Sự ăn mòn kim loại có đáp án (Vận dụng)
15 câu Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm có đáp án (Thông hiểu)
10 câu Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của kim loại có đáp án (Vận dụng)
15 câu Trắc nghiệm Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm có đáp án (Thông hiểu)
15 câu Trắc nghiệm Nhôm và hợp chất của nhôm có đáp án (Nhận biết)
10 câu Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kiềm thổ và hợp chất của chúng (Vận dụng)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án: A
Câu 2
A. Dung dịch chuyển sang màu vàng và có khí nâu đỏ thoát ra
B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có khí màu nâu đỏ thoát ra
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra
Lời giải
Đáp án: D
Câu 3
A. 0,05 và 0,02
B. 0,03 và 0,02
C. 0,02 và 0,03
D. 0,01 và 0,03
Lời giải
Đáp án:B
- Bảo toàn điện tích: x+2y = 0,02.2+0,03 => x+2y = 0,07 (1)
- Bảo toàn khối lượng: 35,5x+96y +0,02.64+0,03.39 = 5,435
ð 35,5x+96y = 2,985 (2)
Từ (1) và (2) có: x= 0,03 và y=0,02
Câu 4
A. Kim loại Cu
B. Kim loại Na
C. Dung dịch AgNO3
D. Kim loại Ba
Lời giải
Đáp án: A
Câu 5
A. Muối Cu(NO3)2
B. Muối Fe(NO3)3
C. Muối Fe(NO3)2
D. HNO3 dư
Lời giải
Đáp án:C
Kim loại dư là Cu nên HNO3 hết. Vì kim loại dư nên dung dịch chỉ chứa Fe2+
Câu 6
A. Dung dịch FeCl3 và Cu
B. Dung dịch FeCl3 và Fe
C. Dung dịch CuCl2 và Fe
D. Dung dịch FeCl2 và Cu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Cu thuộc nhóm IB
B. Cu nằm ở chu kì 4
C. Cu là nguyên tố kim loại chuyển tiếp
D. Cu có số hiệu nguyên tử là 32
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Cu2+ + 2Ag → Cu +2Ag+
B. Cu + Pb2+→Cu2+ + Pb
C. Cu + 2Fe3+→Cu2++2Fe2+
D. Cu + 2Fe3+→Cu2+ + 2Fe
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. [Ar]4s23d9
B. [Ar]3d94s2
C. [Ar]4s13d10
D. [Ar]3d104s1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Cu2O
B. Cu(OH)2
C. CuCO3
D. Cu(OH)2.CuCO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.