15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Bài 35 (có đáp án): Đồng và hợp chất của đồng
491 người thi tuần này 4.6 4.1 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
60 Bài tập lí thuyết chung về MONOSACCARIT cực hay có đáp án (Phần 1)
Hóa học 12 Bài tập về chuỗi phản ứng este có đáp án
200 câu trắc nghiệm Cacbohidrat cực hay có lời giải (P1)
270 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm có lời giải (P1)
225 Bài tập trắc nghiệm Crom, Sắt, Đồng cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
13 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 4: Tính chất của Amin, amino axit có đáp án
205 Câu trắc nghiệm Amin, Amino axit, Protein có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án: A
Câu 2
A. Dung dịch chuyển sang màu vàng và có khí nâu đỏ thoát ra
B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có khí màu nâu đỏ thoát ra
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra
Lời giải
Đáp án: D
Câu 3
A. 0,05 và 0,02
B. 0,03 và 0,02
C. 0,02 và 0,03
D. 0,01 và 0,03
Lời giải
Đáp án:B
- Bảo toàn điện tích: x+2y = 0,02.2+0,03 => x+2y = 0,07 (1)
- Bảo toàn khối lượng: 35,5x+96y +0,02.64+0,03.39 = 5,435
ð 35,5x+96y = 2,985 (2)
Từ (1) và (2) có: x= 0,03 và y=0,02
Câu 4
A. Kim loại Cu
B. Kim loại Na
C. Dung dịch AgNO3
D. Kim loại Ba
Lời giải
Đáp án: A
Câu 5
A. Muối Cu(NO3)2
B. Muối Fe(NO3)3
C. Muối Fe(NO3)2
D. HNO3 dư
Lời giải
Đáp án:C
Kim loại dư là Cu nên HNO3 hết. Vì kim loại dư nên dung dịch chỉ chứa Fe2+
Câu 6
A. Dung dịch FeCl3 và Cu
B. Dung dịch FeCl3 và Fe
C. Dung dịch CuCl2 và Fe
D. Dung dịch FeCl2 và Cu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Cu thuộc nhóm IB
B. Cu nằm ở chu kì 4
C. Cu là nguyên tố kim loại chuyển tiếp
D. Cu có số hiệu nguyên tử là 32
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Cu2+ + 2Ag → Cu +2Ag+
B. Cu + Pb2+→Cu2+ + Pb
C. Cu + 2Fe3+→Cu2++2Fe2+
D. Cu + 2Fe3+→Cu2+ + 2Fe
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. [Ar]4s23d9
B. [Ar]3d94s2
C. [Ar]4s13d10
D. [Ar]3d104s1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Cu2O
B. Cu(OH)2
C. CuCO3
D. Cu(OH)2.CuCO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.