Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2.2 K lượt thi 61 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Polime là
A. hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành
B. hợp chất có phân tử khối lớn
C. hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên
D. các chất được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
Câu 2:
Chọn khái niệm đúng
A. Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime
B. Monome là một mắt xích trong phân tử polime
C. Monome là các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime
D. Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội
Câu 3:
Polime nào dưới dây có nguồn gốc thiên nhiên?
A. Polietilen
B. Tơ tằm
C. Tơ nilon-6
D. Tơ olon
Câu 4:
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ capron; tơ axetat; tơ olon. Những loại tơ nào là tơ nhân tạo:
A. tơ visco, tơ nilon-6,6
B. tơ tằm, tơ olon
C. tơ nilon-6,6; tơ capron
D. tơ visco, tơ axetat
Câu 5:
Chất nào sau đây thuộc loại polime tự nhiên
A. amino axit
B. saccarozo
C. chất béo
D. tinh bột
Câu 6:
Nhóm vật liệu vào được chế tạo từ polime thiên nhiên
A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat
B. Cao su isopren, nilon-6,6 , keo dán gỗ
C. Tơ visco, cao su buna, keo dán gỗ
D. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh
Câu 7:
Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên
C. Polieste
D. Polipropilen
Câu 8:
Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơ tron
B. electron và nơtron
C. proton và nơtron
D. electron và proton
Câu 9:
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp
A. Sợi len
B. Tơ xenlulozơ axetat
C. Tơ tằm
D. Tơ nilon-6,6
Câu 10:
Polime có mạch phân nhánh là
A. poli (vinyl clorua)
B. polistiren
C. xenlulozơ
D. glicogen
Câu 11:
Cho các polime: PS, cao su isopren, rezit, xenlulozơ, tinh bột, glicogen, PVC, cao su lưu hóa. Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạng không gian
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12:
Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. PE
B. Amilopectin
C. Glicogen
D. Cả B và C
Câu 13:
Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh
A. Amilopectin
B. Amilozo
C. Amilozo
D. Amilozo
Câu 14:
Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Xenlulozơ.
B. Polietilen
C. Amilopectin
D. Amilozơ
Câu 15:
Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
C. PVC
D. Nhựa bakelit
Câu 16:
A. Amilozo
C. Xenlulozo
D. Polietilen
Câu 17:
Cao su có tính
A. dẫn điện
B. dẫn nhiệt
C. tính đàn hồi
D. tính đàn hồi
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây là sai
A. Polime là loại hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn
B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau
C. Protein không thuộc loại hợp chất polime
D. Các polime đều khó bị hòa tan trong nước
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tơ visco là tơ tổng hợp
B. Poli etylen terephtalat được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng
C. Trùng ngưng buta – 1,3 – dien với acrilonitrin có xúc tác Na thu được cao su buna – N
D. Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste
Câu 20:
Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi
B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng
C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền
Câu 21:
Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có
A. liên kết kết bội
B. vòng không bền
C. hai nhóm chức khác nhau
D. D. A hoặc B
Câu 22:
Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2
B. CH3=C(CH3)-CH=CH2
C. CH3=CH2-CH=CH2
D. CH2=CH-CH2-CH2-CH3
Câu 23:
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. poli(ure-fomanđehit)
B. teflon
C. poli(etylenterephtalat)
D. poli(phenol-fomanđehit)
Câu 24:
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
A. Poli(vinylclorua)
B. Polisaccarit
C. Protein
D. Nilon-6,6
Câu 25:
Tơ nào sau đây thuộc loại được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Tơ nitron
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon - 6,6
D. Tơ lapsan
Câu 26:
Cho các polime sau: tơ nilon- 6,6;poli vinyl clorua; poli(vinyl axetat); teflon, tơ visco, tơ nitron; poli buta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 27:
Monome không tham gia phản ứng trùng hợp là
A. etilen
B. acrilonitrin
C. metyl metacrylat
D. ε-amino caproic
Câu 28:
Tơ capron (nilon-6) được trùng hợp từ
A. caprolactam
B. axit caproic
C. α-amino caproic
D. axit ađipic
Câu 29:
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren
B. toluen
C. propen
D. isopren
Câu 30:
Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
A. Caprolactam
B. Toluen
C. Stiren
D. Acrilonitri
Câu 31:
Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Propilen
B. Metan
C. Ancol etylic
D. Axit axetic
Câu 32:
Cho các chất sau: etilen, vinyl clorua, metyl axetat, metyl acrylat, glyxin. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 2
B. 5
Câu 33:
Câu 34:
Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) có khối lượng bằng tổng khối lượng của các monme hợp thành được gọi là
A. Sự peptit hoá
B. Sự trùng hợp
C. Sự tổng hợp
D. Sự trùng ngưng
Câu 35:
Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, CO2…) được gọi là
B. Sự polime hoá
Câu 36:
Một mắt xích của teflon có cấu tạo là
A. -CH2-CH2-
B. -CCl2-CCl2-
C. -CF2-CF2
D. -CBr2-CBr2-
Câu 37:
Một polime Y có cấu tạo như sau:
…–CH2–CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2–…
Công thức một mắt xích của polime Y là
A. -CH2-CH2-CH2-
B. -CH2-CH2-CH2-CH2
C. -CH2-
D. -CH2-CH2-
Câu 38:
Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. poli vinyl clorua
B. poli etilen
C. poli metyl metacrylat
D. poli stiren
Câu 39:
Để tạo thành PVA, người ta tiến hành trùng hợp
A. CH2=CH–COO–CH3
B. CH3–COO–CH=CH2
C. CH2=C(CH3)–COO–CH3
D. CH3–COO–C(CH3)=CH2
Câu 40:
Poli(vinyl clorua)(PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây
A. CH2=CH2
B. C2H5Cl
C. CH2=CHCl
D. CHCl=CHCl
Câu 41:
Xét về mặt cấu tạo thì số lượng polime thu được khi trùng hợp buta-1,3-đien là
Câu 42:
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A. CH2=C(CH3)–CH=CH2, C6H5–CH=CH2
B. CH2=CH–CH=CH2, C6H5–CH=CH2
C. CH2=CH–CH=CH2, CH3–CH=CH2
D. CH2=CH–CH=CH2, lưu huỳnh
Câu 43:
Để tạo ra cao su Buna-S, cao su Buna-N, người ta phải thực hiện phản ứng gì
A. Phản ứng trùng hợp
B. Phản ứng đồng trùng hợp
C. Phản ứng trùng ngưng
D. Phản ứng đồng trùng ngưng
Câu 44:
Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có ít nhất
A. liên kết pi
C. 2 liên kết đôi
D. 2 nhóm chức có khả năng phản ứng
Câu 45:
Loại tơ nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ nitron
C. Tơ lapsan
D. Tơ visco
Câu 46:
Cho các polime sau: nilon 6-6; poli (vinyl clorua); poli (metyl metacrylat); teflon; tơ lapsan; polietilen; polibutadien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
B. 7
C. 5
D. 3
Câu 47:
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. 1, 3, 4, 5, 6
B. 1, 2, 3, 4, 5, 6
C. 1, 6
D. 1, 3, 5, 6
Câu 48:
Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. Poli(etylen terephtalat)
B. Polistiren
C. Poli acrilonitrin
D. Poli(metyl metacrylat)
Câu 49:
Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco, tơ lapsan. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
A. 6
C. 7
Câu 50:
Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là
A. (2), (5), (6)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (2), (5)
Câu 51:
Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su Buna-S có công thức cấu tạo là
A. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2)n
B. (-C2H-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2)n
C. (-CH2-CH-CH=CH2-CH(C6H5)-CH2)n
D. (-CH2-CH-CH2-CH2-CH(C6H5)-CH2)n
Câu 52:
D. Phản ứng trùng ngưng
Câu 53:
Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
A. (-C2H-C(CH3)-CH-CH2-)n
B. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n
C. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n
D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n
Câu 54:
Cho các chất sau
Câu 55:
Cho một polime sau : (–NH–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CH2–CO–)n. Số loại phân tử monome tạo thành polime trên là
B. 3
D. 5
Câu 56:
Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-(CH2]6-COOH
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-(CH2]5-COOH
C. CH3-COOCH-CH=CH2 và H2N-(CH2]5-COOH
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-(CH2]6-COOH
Câu 57:
Tơ nitrin được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
Câu 58:
Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Poliacrilonitrin
B. Poli(etylen-terephtalat)
C. Polietilen
D. Poli(vinyl clorua)
Câu 59:
B. Tơ olon
D. Cao su Buna
Câu 60:
Câu 61:
Phản ứng nào làm sau đây làm giảm mạch polime?
A. cao su thiên nhiên + HCl
B. poli(vinyl axetat) + H2O
C. amilozơ + H2O
D. poli(vinyl clorua) + Cl2
442 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com