Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
4217 lượt thi câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (II) là
A. Tính oxi hóa
B. Tính khử
C. tính bazơ
D. Tính oxi hóa và tính khử
Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là
A. Các hợp chất sắt (II) có thể hiện tính oxi hóa
B. Các hợp chất sắt (II) có thể hiện tính khử
C. Các hợp chất sắt (II) chỉ thể hiện tính khử
D. Các hợp chất sắt (II) vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa
Câu 2:
Nung nóng hỗn hợp MgOH2 và FeOH2 ngoài không khí cho đến khi khối lượng không thay đổi thu được chất rắn X. X chứa
A. MgO, FeO
B. MgOH2, FeOH2
C. Fe, MgO
D. MgO, Fe2O3
Câu 3:
Nung nóng hỗn hợp BaOH2 và FeOH2 ngoài không khí cho đến khi khối lượng không thay đổi thu được chất rắn X. X chứa
A. BaO, FeO
B. BaOH2, FeOH2
C. Fe2O3, BaOH2
D. BaO, Fe2O3
Câu 4:
Khi nung hỗn hợp các chất FeNO32, FeOH3, FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe
D. Fe2O3
Câu 5:
Để điều chế FeCl2, người ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. FeO + Cl2
B. FeCl3 + Fe
C. Fe + NaCl
D. Fe + Cl2
Câu 6:
Để điều chế FeCl2, người ta không dùng cách nào sau đây
A. Fe + Cl2
B. Fe + HCl
C. Fe + CuCl2
D. Fe + FeCl3
Câu 7:
Trong phòng thí nghiệm, để bảo vệ muối Fe2+ người ta thường cho vào đó
A. một cái đinh sắt
B. một miếng Cu
C. Một ít dung dịch sắt Fe3+
D. một thanh Mg
Câu 8:
Ở nhiệt độ thường, không khí ẩm oxi hóa được hiđroxit nào sau đây
A. MgOH2
B. FeOH3
C. FeOH2
D. CuOH2
Câu 9:
Phản ứng nào dưới đây không thu được FeO?
A. FeOH2 →t0
B. FeCO3 →t0
C. FeNO32 →t0
D. Fe2O3 + CO →t0
Câu 10:
Cho các phản ứng sau:
FeNO32 →t0
Fe2O3 + CO →t0
FeOH2 Không có không khí →t0
FeCO3→t0
Số phản ứng có thể thu được FeO là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11:
Để điều chế FeNO32 có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau ?
A. BaNO32 + FeSO4
B. FeOH2 + HNO3
C. Fe + HNO3 dư
D. FeO + NO2
Câu 12:
Để điều chế FeNO33 không thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau?
A. FeOH2 + HNO3
B. BaNO32 + FeSO4
D. FeNO32 + HCl
Câu 13:
Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là
A. Zn, Ag+.
B. Ag, Cu2+
C. Ag, Fe3+
D. Zn, Cu2+
Câu 14:
Cho các kim loại và ion sau: Zn, Ag, Cu2+ , Fe3+ , Ag+. Tổng số kim loại và ion phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15:
Dãy gồm các chất và dung dịch đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là
A. bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl
B. bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3
C. khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl
D. khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3
Câu 16:
Cho các phản ứng chuyển hóa sau:
NaOH + dung dịch X → FeOH2; FeOH2 + dung dịch Y → Fe2SO43; Fe2SO43 + dung dịch Z → BaSO4 . Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. FeCl3, H2SO4 đặc nóng, BaNO32
B. FeCl3, H2SO4 đặc nóng, BaCl2
C. FeCl2, H2SO4 đặc nóng, BaCl2
D. FeCl2, H2SO4 loãng, BaNO32
Câu 17:
Cho các phản ứng chuyển hóa sau: NaOH + dung dịch X → FeOH2; FeOH2 + dung dịch Y → Fe2SO43; Fe2SO43 + dung dịch Z → BaSO4. Dung dịch Y có thể là
A. H2SO4 đặc nóng
B. H2SO4 loãng, BaCl2.
C. HCl
D. HNO3.
Câu 18:
Để điều chế FeOH2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau đó cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là?
A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3
B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III).
C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II).
D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng
Câu 19:
Khi điều chế FeOH2 trong phòng thí nghiệm, ta đổ dung dịch NaOH từ từ vào dung dịch FeCl2 thì chúng ta sẽ thu được sản phẩm là
A. FeCO3
B. FeOH2
C. FeOH3
D. FeCl3
Câu 20:
Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là
C. Tính bazơ
Câu 21:
Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là
A. Các hợp chất sắt (III) thể hiện tính oxi hóa
B. Các hợp chất sắt (III) thể hiện tính khử
C. Các hợp chất sắt (III) thể hiện tính bazơ
D. Các hợp chất sắt (III) vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa
Câu 22:
Kim loại nào sau đây không bị oxi hóa bởi ion Fe3+ ?
A. Fe
B. Al.
C. Cu
D. Ag
Câu 23:
Dung dịch Fe2SO43 không phản ứng với chất nào sau đây
A. NaOH
B. Ag
C. BaCl2
D. Fe
Câu 24:
Cho các chất sau: KOH, Ag, Cu, BaCl2. Số chất phản ứng với Fe2SO43
Câu 25:
Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch FeNO33 dư là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 26:
Dung dịch FeCl2 không tham gia phản ứng với
A. dung dịch NaOH
B. khí Cl2
C. dung dịch KMnO4/H2SO4
D. dung dịch HCl
Câu 27:
Khi nhỏ dung dịch FeNO33 vào dung dịch Na2CO3, hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa trắng tạo ra
B. có kết tủa nâu đỏ tạo ra
C. có khí thoát ra
D. cả B và C
Câu 28:
Khi nhỏ dung dịch FeNO33 vào dung dịch X thấy hiện tượng xảy ra là có kết tủa nâu đỏ, khí bay lên làm đục nước vôi trong. Vậy X là?
B. K2CO3
D. H2S
Câu 29:
Dung dịch X có chứa FeSO4, dung dịch Y có chứa Fe2SO43. Thuốc thử nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt X và Y là
A. dung dịch NH3
B. dung dịch KMnO4 trong H2SO4
C. kim loại Cu
D. tất cả các đáp án trên
843 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com