128 câu Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết về hợp chất của sắt (P3)

30 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

647 người thi tuần này

2.1. Xác định công thức phân tử peptit

30.1 K lượt thi 5 câu hỏi
545 người thi tuần này

5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P2)

30 K lượt thi 38 câu hỏi
542 người thi tuần này

5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P1)

30 K lượt thi 39 câu hỏi
536 người thi tuần này

1.1. Khái niệm

30 K lượt thi 6 câu hỏi
532 người thi tuần này

Bài tập thủy phân(P1)

30 K lượt thi 48 câu hỏi
361 người thi tuần này

Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)

7.9 K lượt thi 43 câu hỏi
306 người thi tuần này

41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân

4.9 K lượt thi 41 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Cho các phản ứng sau:

 1) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3

 2) dung dịch FeSO4 dư + Zn

 3) dung dịch FeSO4 + dung dịch KMnO4H2SO4

 4) dung dịch FeSO4 + khí Cl2 

Số phản ứng mà ion Fe2+ bị oxi hóa là

Lời giải

Câu 2

Cho các phản ứng sau:

 1) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3

 2) dung dịch FeSO4 dư + Zn

 3) dung dịch FeSO4 + dung dịch KMnO4H2SO4

 4) dung dịch FeSO4 + khí Cl2

 Phản ứng mà ion Fe2+ bị khử là

Lời giải

Câu 3

Cho 4 phản ứng sau:

(1) FeO + H2 t0  Fe + H2O

(2) 2FeCl2 Cl2 → 2FeCl3 

(3) Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe

(4) 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2SO43 + K2SO4+ 2MnSO4 + 8H2O

Hợp chất sắt(II) thể hiện tính khử trong phản ứng

Lời giải

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4

Cho các sơ đồ phản ứng hoá học sau đây, có bao nhiêu sơ đồ sai ?

(5) Al + HNO3AlNO33H2

(6) FeO + H2SO4 đặc nguội → Fe2SO43SO2H2O

Lời giải

Câu 5

Trong các phương trình hoá học sau đây, có bao nhiêu phương trình hoá học viết đúng

 (5) Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

 (6) 2FeOH3 + 6H2SO4 đặc nóng  Fe2SO43 + 3SO2 + 6H2O

Lời giải

Câu 6

Nhận biết lọ đựng Fe và Fe2O3 bằng phương pháp hóa học trong 3 lọ hóa chất đựng hỗn hợp các chất rắn sau Fe và FeO; Fe và Fe2O3; FeO và Fe2O3 chỉ cần dùng loại thuốc thử nào dưới đây

Lời giải

Câu 7

Nhận biết lọ đựng FeO và Fe2O3 trong lọ 3 hóa chất đựng hỗn hợp các chất rắn sau Fe và FeO; Fe và Fe2O3; FeO và Fe2O3 chỉ cần dùng loại thuốc thử nào dưới đây

Lời giải

Câu 8

Cho từng chất: Fe, FeO, FeOH2, FeOH3, Fe3O4, Fe2O3, FeNO32, FeNO33, FeSO4, Fe2SO43, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là

Lời giải

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9

Dãy các chất nào sau đây tác dụng với HNO3 đặc nóng đều xảy ra phản ứng oxi hóa khử là

Lời giải

Câu 10

Cho các chất: Fe2O3, Cu, CuO, FeCO3, MgCO3, S, FeCl2, FeOH3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phản ứng oxi hoá - khử là:

Lời giải

Các chất phản ứng với HNO3 là phản ứng oxi hóa - khử là: Cu, FeCO3, S, FeCl2

→ Có 4 phản ứng oxi hóa - khử

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11

Cho từng chất : Fe, FeO, FeOH2, FeOH3, Fe3O4, Fe2O3, FeNO32, FeNO33, FeSO4, Fe2SO43, FeCO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc nguội . Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là

Lời giải

Câu 12

Công thức hóa học của sắt (III) oxit là

Lời giải

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13

Công thức hóa học của sắt (III) oxit là

Lời giải

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh (xanh rêu). Chất X là

Lời giải

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15

Muối X tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa màu nâu đỏ. X là

Lời giải

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16

Công thức hóa học của sắt(III) nitrat là

Lời giải

Công thức hóa học của sắt(III) nitrat là FeNO33

Đáp án cần chọn là: D

Câu 17

Hợp chất sắt(II) sunfat có công thức là

Lời giải

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18

Hợp chất FeS có tên gọi

Lời giải

FeS có tên gọi là sắt(II) sunfua.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19

Cho 0,1 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Lời giải

Câu 20

Nung 21,4 gam FeOH3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là

Lời giải

Đáp án cần chọn là: D

4.6

929 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%