Đăng nhập
Đăng ký
4070 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Cho các phản ứng sau:
1) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3
2) dung dịch FeSO4 dư + Zn
3) dung dịch FeSO4 + dung dịch KMnO4 + H2SO4
4) dung dịch FeSO4 + khí Cl2
Số phản ứng mà ion Fe2+ bị oxi hóa là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 2:
Phản ứng mà ion Fe2+ bị khử là
A. (2)
B. (1),(2)
C. (4),(3)
D. (3)
Câu 3:
Cho 4 phản ứng sau:
(1) FeO + H2 →t0 Fe + H2O
(2) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
(3) Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe
(4) 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2SO43 + K2SO4+ 2MnSO4 + 8H2O
Hợp chất sắt(II) thể hiện tính khử trong phản ứng
A. (2) và (3).
B. (1) và (3).
C. (2) và (4).
D. (1) và (2).
Câu 4:
Cho các sơ đồ phản ứng hoá học sau đây, có bao nhiêu sơ đồ sai ?
(5) Al + HNO3 → AlNO33+ H2
(6) FeO + H2SO4 đặc nguội → Fe2SO43 + SO2 + H2O
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5:
Trong các phương trình hoá học sau đây, có bao nhiêu phương trình hoá học viết đúng
(5) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
(6) 2FeOH3 + 6H2SO4 đặc nóng → Fe2SO43 + 3SO2 + 6H2O
Câu 6:
Nhận biết lọ đựng Fe và Fe2O3 bằng phương pháp hóa học trong 3 lọ hóa chất đựng hỗn hợp các chất rắn sau Fe và FeO; Fe và Fe2O3; FeO và Fe2O3 chỉ cần dùng loại thuốc thử nào dưới đây
A. dd HCl
B. dd H2SO4 loãng
C. dd HNO3 đặc nguội
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 7:
Nhận biết lọ đựng FeO và Fe2O3 trong lọ 3 hóa chất đựng hỗn hợp các chất rắn sau Fe và FeO; Fe và Fe2O3; FeO và Fe2O3 chỉ cần dùng loại thuốc thử nào dưới đây
B. H2SO4 đặc nóng
C. dd HNO3
D. Cả A và B
Câu 8:
Cho từng chất: Fe, FeO, FeOH2, FeOH3, Fe3O4, Fe2O3, FeNO32, FeNO33, FeSO4, Fe2SO43, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 9:
Dãy các chất nào sau đây tác dụng với HNO3 đặc nóng đều xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. Fe, FeO, FeOH2, FeOH3
B. Fe, FeO, FeNO32, FeCO3
C. Fe, FeSO4, Fe2SO43, FeCO3
D. Fe, FeO, FeNO32, FeNO33
Câu 10:
Cho các chất: Fe2O3, Cu, CuO, FeCO3, MgCO3, S, FeCl2, FeOH3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 6
B. 4
C. 5
Câu 11:
Cho từng chất : Fe, FeO, FeOH2, FeOH3, Fe3O4, Fe2O3, FeNO32, FeNO33, FeSO4, Fe2SO43, FeCO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc nguội . Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A. 8
D. 7
Câu 12:
Công thức hóa học của sắt (III) oxit là
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. FeOH3
D. Fe2SO43
Câu 13:
A. FeOH2
B. Fe2O3
C. FeO.
D. FeOH3
Câu 14:
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh (xanh rêu). Chất X là
A. CuCl2
B. FeCl3
C. MgCl2
D. FeCl2
Câu 15:
Muối X tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa màu nâu đỏ. X là
A. CuSO4
B. AgNO3
D. FeCl3
Câu 16:
Công thức hóa học của sắt(III) nitrat là
A. FeSO4
B. FeNO32
C. Fe2O3
D. FeNO33
Câu 17:
Hợp chất sắt(II) sunfat có công thức là
B. Fe2SO43
D. FeSO4
Câu 18:
Hợp chất FeS có tên gọi
A. Sắt(II) sunfit
B. Sắt(II) sunfat
C. Sắt(II) sunfua
D. Sắt(III) sunfua
Câu 19:
Cho 0,1 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 38,7
B. 40,8
C. 43,05
D. 47,9
Câu 20:
Nung 21,4 gam FeOH3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
B. 12
C. 14
D. 14
814 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com