Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4467 lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
10713 lượt thi
Thi ngay
5506 lượt thi
5161 lượt thi
4808 lượt thi
7153 lượt thi
3554 lượt thi
3028 lượt thi
2783 lượt thi
5910 lượt thi
Câu 1:
Tính bazơ của NH3 là do
A. trên nguyên tử N còn cặp e tự do
B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực
C. NH3 tan nhiều trong nước
D. NH3 tác dụng với nước tạo thành NH4OH
Câu 2:
Tính chất hóa học của NH3 là
A. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
B. vừa có tính oxi hóa vừa có tính bazơ
C. vừa có tính khử, vừa có tính bazơ
D. vừa có tính khử, vừa có tính axit
Câu 3:
Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu vàng
B. màu đỏ
C. màu hồng
D. màu xanh
Câu 4:
NH3 thể hiện tính bazơ trong phản ứng
A. 2NH3+H2SO4→NH42SO4
B. 2NH3+2CuO→t03Cu+N2+3H2O
C. 4NH3+5O2→t0,p4NO+6H2O
D. 2NH3+3Cl2→N2+6HCl
Câu 5:
Khí NH3 có lẫn hơi nước. Hóa chất dùng để làm khô khí NH3 là
A. P2O5
B. H2SO4 đặc
C. CaO
D. cả A, B, C đều đúng
Câu 6:
Cặp muối nào tác dụng với dung dịch NH3 dư đều thu được kết tủa
A. Na2SO4, MgCl2
B. AlCl3, FeCl3
C. CuSO4, FeSO4
D. AgNO3, Zn(NO3)2
Câu 7:
Cho phản ứng tổng hợp NH3 trong công nghiệp:
N2 + 3H2 ⇄t0,p 2NH3; ∆H = – 92 KJ
Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ
Câu 8:
Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch nào dưới đây để thu được kết tủa?
A. CuCl2
B. KNO3
C. NaCl
D. AlCl3
Câu 9:
Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm?
A. NH4Cl→t0 HCl + NH3
B. 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2+ 2NH3+ 2H2O
C. N2+ 3H2⇋ 2NH3
D. NH4HCO3 ⇌NH3+ CO2+ H2O
Câu 10:
Phản ứng của NH2 với Cl2 tạo ra “khói trắng” . Chất này có công thức phân tử là:
A. HCl
B. N2
C. NH3+Cl-
D. NH4Cl
Câu 11:
Trong phòng thí nghiệm, để thử tính chất của khí X người ta đã thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây
Khí X là:
A. CO2
B. NH3
C. HCl
D. SO2
Câu 12:
Khi cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4 và đun nóng có hiện tượng
A. chỉ có kết tủa trắng
B. có kết tủa trắng và khí mùi khai bay lên
C. chỉ có khí mùi khai bay lên
D. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan
Câu 13:
Khi so sánh NH3với NH4+, phát biểu đúng là
A. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều có chứa liên kết ion
B. Trong NH3và NH4+ đều có số oxi hóa – 3
C. Trong NH3và NH4+ đều có cộng hóa trị 3
D. cả B và C đều đúng
Câu 14:
Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau
A. Muối amoni kém bền với nhiệt
B. Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn tạo môi trường bazơ
C. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước
D. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh
Câu 15:
Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho tác dụng với kiềm mạnh, vì khi đó ống nghiệm đựng muối amoni
A. chuyển thành màu đỏ
B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ
C. thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi
Câu 16:
Muối amoni là chất điện li thuộc loại:
A. Mạnh
B. Trung bình
C. Tùy gốc axit
D. Yếu
Câu 17:
Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)3PO4
B. NH4HCO3
C. CaCO3
D. NaCl
Câu 18:
Cho muối NH4Cl tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH đun nóng thì thu được 5,6 lít (đktc) một chất khí. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã dùng là:
A. 3,0M
B. 1,0M
C. 2,0M
D. 2,5M
Câu 19:
Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sau đây sai?
A. (NH4)2CO3→t02NH3+CO2+H2O
B. NH4NO3→t0NH3+ HNO3
C. NH4NO2→t0N2+ 2H2O
D. NH4Cl→t0NH3+ HCl
Câu 20:
Khi bị đau dạ dày do lượng axit HCl trong đó quá cao thì người bệnh thường uống muối:
A. NH4HCO3
B. Na2CO3
D. NaHCO3
3 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com