Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7935 lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
22026 lượt thi
Thi ngay
6359 lượt thi
6545 lượt thi
5102 lượt thi
9015 lượt thi
4150 lượt thi
3328 lượt thi
3475 lượt thi
6847 lượt thi
Câu 1:
Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử
Câu 2:
Chất nào sau đây là chất điện li?
A. Rượu etylic
B. lưu huỳnh trioxit
C. Axit sunfuric
D. Glucozơ
Câu 3:
Chất nào dưới đây là chất không điện li?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 4:
Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 5:
Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan
B. CaCl2 nóng chảy
C. NaOH nóng chảy
D. HBr hòa tan trong nước
Câu 6:
Chất nào là chất điện li mạnh trong các chất sau?
A. HNO3
B. HClO
C. CH3COOH
D. HF
Câu 7:
Chất nào là chất điện ly mạnh nhất trong số các chất sau?
A. H2SO4
B. H2CO3
C. H2O
D. H3PO4
Câu 8:
Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl
B. HF
C. HI
D. HBr
Câu 9:
Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl → Na2+ + Cl2−
B. Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH−
C. C2H5OH → C2H5+ + OH−
D. CH3COOH → CH3COO− + H+
Câu 10:
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2
Câu 11:
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2
C. H2S, CH3COOH, HClO
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3
Câu 12:
Phương trình điện li nào sau đây viết đúng?
A. H2SO3 → 2H+ + SO32-
B. Na2S → 2Na+ + S2-
C. H2CO3 →2H+ + CO32-
D. H2SO4 ⇄ 2H+ + SO42-
Câu 13:
Trong dãy các chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh
A. HF, C6H6, KCl.
B. NaCl, HCl, NaOH.
C. H2S, CaSO4, NaHCO3.
D. H2S, H2SO4, NaOH.
Câu 14:
Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước?
A. Môi trường điện li.
B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực.
D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
Câu 15:
Natri florua( NaF) trong trường hợp nào dưới đây không dẫn được điện?
A. NaF nóng chảy
B. Dung dịch NaF trong nước
C. NaF rắn, khan
D. Dung dịch được tạo thành khi hòa tan cùng số mol NaOH và HF trong nước
Câu 16:
Dung dịch nào dưới đây không dẫn điện được?
A. HCl trong benzen.
B. CH3COONa trong nước.
C. Ca(OH)2 trong nước.
D. NaHSO4 trong nước.
Câu 17:
Công thức tính độ điện li là:
A. α = mchất tan / mdung dịch.
B. α = mđiện li / mchất tan.
C. α = nchất tan / nphân li.
D. α = nphân li / nban đầu.
Câu 18:
Chất điện li yếu có độ điện li
A. α = 1
B. α = 0
C. 0 < α < 1
D. α <0
Câu 19:
Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazo, muối là do trong dung dịch của chúng có
A. ion.
B. cation.
C. anion.
D. chất.
Câu 20:
Chất điện li mạnh có độ điện li (α)
A. α = 0
B. α = 1
C. 0 < α <1
D. α > 1
3 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com