Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3526 lượt thi 25 câu hỏi 30 phút
4666 lượt thi
Thi ngay
3062 lượt thi
2901 lượt thi
2443 lượt thi
2736 lượt thi
1969 lượt thi
1790 lượt thi
1821 lượt thi
2168 lượt thi
1519 lượt thi
Câu 1:
Ankyl benzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 91,31%.
Gọi tên chất X
A. Benzen
B. Toluen
C. Stiren
D. Cumen
Câu 2:
TNT (2,4,6- trinitrotoluen) được điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình tổng hợp là 80%. Lượng TNT (2,4,6- trinitrotoluen) tạo thành từ 230 gam toluen là
A. 550,0 gam.
B. 687,5 gam
C. 454,0 gam
D. 567,5 gam
Câu 3:
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxHy thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 7,2 g H2O (lỏng). Công thức của CxHy là:
A. C7H8
B. C8H10
C. C10H14
D. C9H12
Câu 4:
Tiến hành thì nghiệm: Lấy 3 ống nghiệm đựng cùng một số mol ba chất benzene (1), toluen (2) và etylbenzen (3). Cho vào cả 3 ống nghiệm cùng một lượng Br2 sau đó cho thêm bột sắt và đun nóng. Vậy thứ tự làm mất màu brom như sau:
A. (1) à (2) à (3)
B. (2) à (1) à (3)
C. (3) à (2) à (1)
D. 3 ống nghiệm mất màu cùng lúc
Câu 5:
Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren, etylbenzen?
A. dd Brom
B. dd KMnO4
C. dd AgNO3/NH3
D. dd HNO3
Câu 6:
Cho một hidrocacbon X tác dụng được với hidro tạo thành hidrocacbon no Y. Phân tích thành phần nguyên tố của Y có 14,29% H, còn lại là cacbon. Tỉ khối hơi của Y đối với heli là 21. Xác định CTPT của X là:
A. C6H6
B. C6H12
C. C8H8
D. C8H10
Câu 7:
Đốt cháy hết m gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 4,05 gam H2O và 7,728 lítCO2 (đktc). Giá trị của m và số tổng số mol của A, B là
A. 4,59 và 0,04.
B. 9,18 và 0,08.
C. 4,59 và 0,08.
D. 9,14 và 0,04.
Câu 8:
Đốt cháy hết 9,18 g 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 g H2O và CO2. Dẫn toàn bộ lượng CO2 vào 100ml dd NaOH 1M thu được m g muối. Giá trị của m và thành phần của muối
A. 64,78 g (2 muối)
B. 64,78g (Na2CO3)
C. 8,4g (NaHCO3)
D. 10,6g (Na2CO3)
Câu 9:
Số đồng phân hidrocacbon thơm tương ứng với công thức C8H10 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10:
Trùng hợp 15,6 gam stiren thu được hỗn hợp A gồm polistiren và stiren dư. Lượng A tác dụng đủ với 200 ml dung dịch KMnO4 0,1 M. Hiệu suất phản ứng trùng hợp là:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
Câu 11:
Cho các hỗn hợp gồm benzen, toluen và stiren. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết được chúng
A. dung dịch brom
B. dung dịch KMnO4
C. dung dịch KOH
D. khí clo
Câu 12:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
CH4 à A à B à C →KMnO4,t° C6H5O2K
Vậy A, B, C là:
A. C2H4, C6H6, C6H5CH3
B. C2H2, C6H6, C6H5CH3
C. C2H4, C6H6, C6H4CH3
D. C2H2, C6H6, C6H5CH2
Câu 13:
Một hợp chất hữu cơ X có vòng benzen có CTĐGN là C3H2Br và M=236. Gọi tên hợp chất này biết rằng hợp chất này là sản phẩm chính trong phản ứng giữa C6H6 và Br2 (xúc tác Fe).
A. o- hoặc p-đibrombenzen
B. o- hoặc p-đibromuabenzen.
C. m-đibromuabenzen.
D. m-đibromben
Câu 14:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm;
A. m-metylphenol và o-metylphenol
B. benzyl bromua và o-bromtoluen
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen
D. o-metylphenol và p-metylphenol
Câu 15:
Đề hiđro hoá etylbenzen ta được stiren; trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất chung 80%. Khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là :
A.13,52 tấn.
B. 10,6 tấn.
C. 13,25 tấn.
D. 8,48 tấn
Câu 16:
Đốt cháy hoàn toàn ankybenzen X thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A.C6H6
B. C7H8
Câu 17:
Để oxi hoá hết 10,6 gam o-xylen (1,2-đimetylbenzen) cần bao nhiêu lít dung dịch KMnO4 0,5M trong môi trường H2SO4 loãng. Giả sử dùng dư 20% so với lượng phản ứng
A. 0,48 lít
B. 0,24 lít
C. 0,12 lít
D. 0,576 lít
Câu 18:
Cho phản ứng sau:
Vậy X là:
A. 3-clo-phenyl-amoniclorua
B. 2-clo-phenyl-amoniclorua
C. 4-clo-phenyl-amoniclorua
D. 2-clo-benzen-amoniclorua.
Câu 19:
Đề hiđro hoá etylbenzen ta được stiren; trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất chung 80%. Khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là:
A.13,52 tấn
B.10,6 tấn
C.13,25 tấn
D.8,48 tấn
Câu 20:
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường?
A. benzen
B. toluen
C. propan
D. stiren
Câu 21:
Khi cho clo tác dụng với 78 gam benzen (bột sắt làm xúc tác) người ta thu được 78 gam clobenzen. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 69,33%
B. 71%
C. 72,33%
D. 79,33%
Câu 22:
Một hidrocacbon A tác dụng với H2/Ni, đun nóng, theo tỉ lệ 1 : 3 tạo thành hidrocabon no B. Phân tích thành phần nguyên tố của B thấy tỉ lệ khối lượng mC : mH = 6 : 1. Tỉ khối của B đối với hidro là 42. Vậy CTPT của A và B là
A. C6H12 và C6H6
B. C6H6 và C6H12
C. C6H10 và C6H12
D. C6H6 và C6H14
Câu 23:
A. 0,48 lít.
B. 0,24 lít.
C. 0,12 lít.
Câu 24:
Đốt cháy hoàn toàn Hiđrocacbon X, thu đuộc CO2 và H2O có số mol theo tỉ lệ tương ứng 2 : 1. Mặt khác, 1 mol X tác dụng được tối đa với 4 mol H2 (Ni, t) và 1 mol X tác dụng được tối đa 1 mol Br2. Công thức của X là
A. C2H2
B. C4H4
C. C6H6
D. C8H8
Câu 25:
Đốt cháy hết 9,18 g 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được H2O và 30,36 g CO2. Cộng thức phân tử của A và B lần lượt là:
A.C8H10; C9H14
B. C8H10; C9H12
C. C8H12; C9H14
D. C8H14; C9H16
705 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com