Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
25122 lượt thi câu hỏi 35 phút
38519 lượt thi
Thi ngay
12418 lượt thi
8067 lượt thi
7192 lượt thi
7091 lượt thi
4518 lượt thi
3792 lượt thi
3076 lượt thi
3404 lượt thi
4632 lượt thi
Câu 1:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Etilen→dd KMnO4 loãngY→xt H2SO4,t∘+CH3COOHZ→xt H2SO4,t∘+CH3COOHT
Y, Z, T là các chất hữu cơ, mạch hở. Nhận định nào sau đây sai?
A. T là hợp chất hữu cơ đa chức no
B. Z là hợp chất hữu cơ tạp chức no
C. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Phần trăm khối lượng oxi trong Z là 43,84%.
Cho sơ đồ chuyển hóa:
C3H6→dd Br2X→NaOHY→CuO,t∘Z→O2,xtT→CH2OHH2SO4,t∘E
(este đa chức)
Tên gọi của Y là:
A. propan-1,3-điol
B. propan-1,2-điol
C. propan-2-ol
D. glixerol
Câu 2:
Cho chuỗi phản ứng:
C2H6O → X → Axit axetic →+CH2OH Y
CTCT của X, Y lần lượt là
A. CH3CHO, HCOOCH2CH3
B. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO
C. CH3CHO, CH3CH2COOH
D. CH3CHO, CH3COOCH3
Câu 3:
Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phản ứng):
CH3CHClCOOH→NaOHX→H2SO4Y→t∘>170∘CH2SO4 đặcZ→H2SO4 đặcCH3OHG→Hpolime
Công thức cấu tạo của G là
A. CH2 = C(CH3)COOCH3
B. CH3CH(CH3)COOCH3
C. CH3COOCH = CH2
D. CH2 = CHCOOCH3.
Câu 4:
C3H4O2 + NaOH → X + Y ;
X + H2SO4 loãng → Z + T.
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là
A. HCHO, CH3CHO
B. HCHO, HCOOH
C. CH3CHO, HCOOH
D. HCOONa, CH3CHO
Câu 5:
Cho este X có công thức phân tử C4H6O2. Biết rằng:
X + NaOH → Y + Z
Y + H2SO4 → Na2SO4 + T
Các chất Z và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 3.
B. 1
C. 2.
D. 4
Câu 6:
Cho hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Có sơ đồ:
X→NaOHY→NaOH,CaO,t∘C2H4
Tên gọi của X là
A. metyl acrylat
B. anlyl fomat
C. vinyl axetat
D. axit butyric
Câu 7:
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng:
C4H6O4 + 2NaOH → 2Y + Z.
Đem Y phản ứng với AgNO3/NH3 thấy tạo ra kết tủa Ag. Nhận xét nào sau đây sai?
A. 1 mol Y phản ứng với AgNO3/NH3 thấy tạo ra 2 mol Ag
B. Phân tử khối của Y lớn hơn phân tử khối của Z
C. Z có thể phản ứng được với Cu(OH)2
D. Z có 1 nguyên tử cacbon trong phân tử
Câu 8:
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 (chỉ chứa một loại nhóm chức) tác dụng với NaOH theo phản ứng:
X + 2NaOH → 2Y + Z
Biết Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu không đúng là
A. Y có thể tham gia phản ứng tráng gương.
B. Y có thể là ancol
C. Z có thể tham gia phản ứng tráng gương
D. Z có thể là ancol
Câu 9:
C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y.
Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là
A. 44 đvC
B. 58 đvC
C. 82 đvC
D. 118 đvC
Câu 10:
Este X có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các điều kiện sau:
X+H2O→t∘,H2SO4Y1,Y2Y1+O2→xt,t∘Y2+H2O
A. metyl propionat
B. isopropyl fomat
C. etyl axetat
D. n-propyl fomat
Câu 11:
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
X→Ni,t∘+H2Y→H2SO4+CH2COOHEste
Este có mùi chuối chín
A. pentanal
B. 2-metylbutanal
C. 2,2-đimetylpropanal
D. 3-metylbutanal.
Câu 12:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + O2 →xt,t∘ axit cacboxylic Y1.
(2) X + H2 →xt,t∘ ancol Y2.
(3) Y1 + Y2 →xt,t∘Y3 +H2O.
Biết Y3 có công thức phân tử là C6H10O2. Tên gọi của X là:
A. Anđehit metacrylic
B. Anđehit propionic
C. Anđehit acrylic
D. Anđehit axetic
Câu 13:
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C5H6O4 thỏa mãn các phương trình sau:
(X) + NaOH → (Y) + (Z) + (T);
(Y) + H2SO4 → (Y1) + Na2SO4
(Y1) + AgNO3 + NH3 + H2O →Ag + …;
(T) + AgNO3 + NH3 + H2O →Ag + …
Biết Y, Z, T đều là các chất hữu cơ.
Phát biểu nào sau đây về X, Y, Z và T sai?
A. Y là HCOONa
B. X là este tạp chức
C. T là CH3CHO
D. Z có 3 nguyên tử H trong phân tử.
Câu 14:
Cho sơ đồ phản ứng:
XC9H8O2→+TY→+MZ→xt+Nmetyl acrylat
metyl acrylat
A. phenyl acrylat
B. phenyl metacrylat
C. benzyl acrylat
D. benzyl axetat
Câu 15:
Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
1 A+ 3NaOH→t∘2X+Y+H2O2 2X+H2SO4→t∘Na2SO4+ 2Z3 Z+2SgNO3+ 4NH3→T+2Ag+2NH4NO3
Nhận xét nào sau đây đúng
A. Phân tử A có chứa 4 liên kết π
B. Sản phẩm của phản ứng (1) tạo ra một muối duy nhất
C. Phân tử của Y có 7 nguyên tử cacbon
D. Phân tử Y có chứa 3 nguyên tử oxi
Câu 16:
Từ hợp chất E (C9H8O4, chứa một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng sau (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol phản ứng):
X + 3NaOH →t∘ Y + Z + T + H2O
Z + H2SO4 → G + Na2SO4
T + CO →t∘ CH3COOH
Biết Y là muối của axit cacboxylic đơn chức. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thực hiện phản ứng vôi tôi xút với Y thu được metan
B. Công thức phân tử của Z là C7H4O3Na2
C. Phân tử G có chứa 8 nguyên tử H
D. T là ancol etylic
Câu 17:
X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol)
C10H8O4+2NaOH→H2O,t∘X1+X2X1=2HCl → X3+ NaClnX3+ nX2 →t∘polietylen- terephtalat+ 2nH2O
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3
B. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng
C. Dung dịch X2 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam
D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8
Câu 18:
Este E mạch hở, được tạo thành tử một axit không no, hai chức và hai ancol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ a mol O2, thu được H2O và a mol CO2. Từ E tiến hành các phản ứng sau (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol phản ứng):
E + 2H2→t∘NiTT+NaOH→t∘G+X+Y
Biết X và Y thuộc cùng dãy đồng đẳng (MX < MY). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phân tử E có chứa 3 liên kết pi
B. Y là ancol etylic
C. Công thức phân tử của G là C4H4O4Na2
D. Công thức phân tử của E là C7H8O4
Câu 19:
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
(1) X + NaOH →t∘ X1 + X2
(2) X2 + CuO →t∘X3 + Cu +H2O
(3) X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O →t∘ (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag.
(4) X1 + NaOH →CaO,t∘ X4 + Na2CO3.
(5) 2X4 →t∘X5 + 3H2.
Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. X2 chất lỏng rất độc, dùng làm nguyên liệu để điều chế axit axetic trong công nghiệp
B. X5 tham gia phản ứng tráng bạc
C. X có 6 nguyên tử H trong phân tử.
D. X1 tan trong nước tốt hơn so với X.
Câu 20:
Este E mạch hở, được tạo thành tử hai axit cacboxylic đơn chức và một ancol G no, đa chức. Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ a mol O2, thu được H2O và a mol CO2.
E+2H2→t∘NiTT+2NaOH→t∘G+X+Y
Từ E tiến hành các phản ứng (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol phản ứng):
Biết Y chứa nhiều hơn X một nguyên tử cacbon. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phân tử E có chứa bốn liên kết π
B. Y có phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, to
C. G là etylen glicol
D. Thực hiện phản ứng vôi tôi xút với X, thu được metan
Câu 21:
Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):
XC4H6O4+2NaOH→Y+Z+T+H2OT+4AgNO3+6NH3+2H2O→NH42CO3+4Ag↓+4NH4NO3Z+HCl→CH2O2+NaCl
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử
B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom
C. Y có phân tử khối là 68
D. T là axit fomic
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com