Mã trường: DHN
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế 2024
- Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
- Học phí Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế 2021 - 2022
- Điểm chuẩn Đại học Nghệ Thuật - Đại học Huế năm 2020 - 2021
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế
Video giới thiệu trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University - College of Arts
- Mã trường: DHN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học chính quy
- Địa chỉ: Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành, thành phố Huế
- SĐT: 0234.352 2315
- Website: http://hufa.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hufa.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Thí sinh lựa chọn 1 trong 2 phương án xét tuyển môn Ngữ văn sau khi đã được công nhận tốt nghiệp Trung học Phổ thông, Trung cấp chuyên nghiệp hoặc Trung cấp nghề. Cụ thể như sau:
- Căn cứ vào kết quả thi môn Ngữ văn của kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia; Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật (thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên): Điều kiện xét tuyển là điểm môn Ngữ văn phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển học bạ môn Ngữ văn của 2 Học kỳ lớp 11 và Học kỳ I lớp 12 với thí sinh có học lực môn ngữ văn từ 5 điểm trở lên (trung bình cộng 3 học kỳ). Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật (thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên): học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn Ngữ văn phải ≥ 5,0.
* Lưu ý: Tất cả các phương án xét tuyển, môn Ngữ văn đều phải đạt từ 5 điểm trở lên.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu
- Điểm môn Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2023.
- Điểm mỗi môn thi năng khiếu phải ≥ 5,0.
- Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật (thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên): Điều kiện xét tuyển là điểm môn Ngữ văn phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm hoặc bạ kết hợp với thi tuyển năng khiếu
- Điểm môn Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
- Điểm mỗi môn thi năng khiếu phải ≥ 5,0.
- Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật (thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên): Điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn Ngữ văn phải ≥ 5,0.
- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt giải trong các kỳ thi Mỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong các năm 2020, 2021, 2022 vào tất cả các ngành đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có giấy chứng nhận đạt giải về sáng tác mẫu và sản phẩm hàng thủ công mỹ nghệ do hội nghề nghiệp cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp trong các năm 2020, 2021, 2022 vào các ngành đào tạo liên quan.
7. Học phí
Năm học |
Đơn vị tính |
2018 - 2019 |
2019 – 2020 |
2020 - 2021 |
Mức học phí |
Triệu đồng/1 năm/1 sv |
9,6 |
10,6 |
11,7 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế)
- Bản photocopy học bạ THPT (nếu xét theo phương thức MCA200)
- Bản photocopy công chứng: giấy chứng nhận giải thưởng hoặc các giấy tờ liên quan (nếu xét theo phương thức MCA303)
- Bản photocopy giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Hồ Chí Minh hoặc đánh giá tư duy Trường ĐHBK Hà Nội (nếu xét theo phương thức MCA402)
- Bản photocopy công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh đã tốt nghiệp (bổ sung sau khi nhập học)
- Bản photocopy giấy Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân
- Bản photocopy công chứng: chứng chỉ ngoại ngữ, chứng nhận ưu tiên (nếu có)
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
1 |
Đại học |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
14 |
H00 |
|
2 |
Đại học |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
406 |
Xét học bạ |
9 |
H00 |
|
3 |
Đại học |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
4 |
Đại học |
7210103 |
Hội họa |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
6 |
H00 |
|
5 |
Đại học |
7210103 |
Hội họa |
406 |
Xét học bạ |
4 |
H00 |
|
6 |
Đại học |
7210103 |
Hội họa |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
7 |
Đại học |
7210105 |
Điêu khắc |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
2 |
H00 |
|
8 |
Đại học |
7210105 |
Điêu khắc |
406 |
Xét học bạ |
2 |
H00 |
|
9 |
Đại học |
7210105 |
Điêu khắc |
303 |
Phương thức khác |
1 |
H00 |
|
10 |
Đại học |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
68 |
H00 |
|
11 |
Đại học |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
406 |
Xét học bạ |
20 |
H00 |
|
12 |
Đại học |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
13 |
Đại học |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
8 |
H00 |
|
14 |
Đại học |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
406 |
Xét học bạ |
5 |
H00 |
|
15 |
Đại học |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
16 |
Đại học |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
7 |
H00 |
|
17 |
Đại học |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
406 |
Xét học bạ |
6 |
H00 |
|
18 |
Đại học |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế: http://hufa.hueuni.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành, thành phố Huế
- SĐT: 0234.352 2315
- Website: http://hufa.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hufa.edu.vn/
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế công bố điểm chuẩn 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 24 | |
2 | 7210103 | Hội họa | H00 | 18.5 | |
3 | 7210105 | Điêu khắc | H00 | 22 | |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00 | 18 | |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 18.5 | |
6 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00 | 18.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 18 | |
2 | 7210103 | Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện) | H00 | 18 | |
3 | 7210105 | Điêu khắc | H00 | 18 | |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên ngành: Thiết kế đồ họa, Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện) | H00 | 18 | |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 18 | |
6 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00 | 18 |
B. Đại học Huế công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2023
Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ, xét điểm thi ĐGNL của các trường thành viên - Đại học Huế cụ thể như sau:
Điểm trúng sơ tuyển Đại học Huế năm 2023 - Học bạ, ĐGNL:
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế năm 2019 - 2022
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Sư phạm Mỹ thuật |
21,75 |
18,5 |
18 |
20 |
Hội họa |
20,75 |
17 |
18 |
19 |
Điêu khắc |
20,50 |
17 |
18 |
18 |
Thiết kế đồ họa |
15,75 |
17 |
18 |
19,50 |
Thiết kế thời trang |
18,50 |
17 |
18 |
19 |
Thiết kế nội thất |
19,75 |
17 |
18 |
19 |
Học phí
Năm học |
Đơn vị tính |
2018 - 2019 |
2019 – 2020 |
2020 - 2021 |
Mức học phí |
Triệu đồng/1 năm/1 sv |
9,6 |
10,6 |
11,7 |
Chương trình đào tạo
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
1 |
Đại học |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
14 |
H00 |
|
2 |
Đại học |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
406 |
Xét học bạ |
9 |
H00 |
|
3 |
Đại học |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
4 |
Đại học |
7210103 |
Hội họa |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
6 |
H00 |
|
5 |
Đại học |
7210103 |
Hội họa |
406 |
Xét học bạ |
4 |
H00 |
|
6 |
Đại học |
7210103 |
Hội họa |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
7 |
Đại học |
7210105 |
Điêu khắc |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
2 |
H00 |
|
8 |
Đại học |
7210105 |
Điêu khắc |
406 |
Xét học bạ |
2 |
H00 |
|
9 |
Đại học |
7210105 |
Điêu khắc |
303 |
Phương thức khác |
1 |
H00 |
|
10 |
Đại học |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
68 |
H00 |
|
11 |
Đại học |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
406 |
Xét học bạ |
20 |
H00 |
|
12 |
Đại học |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
13 |
Đại học |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
8 |
H00 |
|
14 |
Đại học |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
406 |
Xét học bạ |
5 |
H00 |
|
15 |
Đại học |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|
16 |
Đại học |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
100 |
Xét KQ thi TN THPT |
7 |
H00 |
|
17 |
Đại học |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
406 |
Xét học bạ |
6 |
H00 |
|
18 |
Đại học |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
303 |
Phương thức khác |
2 |
H00 |
|