Mã trường: DQB
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình (DQB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quảng Bình 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Quảng Bình năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình năm 2020
- Học phí Đại học Quảng Bình năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình 2022 - 2023
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình
Video giới thiệu trường Đại học Quảng Bình
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Quảng Bình
- Tên tiếng Anh: Quang Binh University (QBU)
- Mã trường: DQB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- SĐT: +84 0232 3822010 - 052.3824.052
- Email: quangbinhuni@qbu.edu.vn
- Website: https://qbu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocquangbinh/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TPHCM tổ chức trong năm 2023
3.2. Xét tuyển bổ sung
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quảng Bình thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023 (đợt 2) các ngành đào tạo như sau:
a. Đối tượng tuyến sinh:
Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
b. Phạm vi tuyến sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
c. Phương thức xét tuyển
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quá học tập ở cấp THPT.
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT.
d. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Xét tuyến dựa vào kết quả học tập THPT: Đốì với các ngành Đại học Giáo dục Mầm non: Xếp loại học lực lớp 12 phải từ loại GIỎI trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Các ngành khác tổng điểm các môn trong tổ hợp tối thiếu bằng điểm nhận hồ sơ.
+ Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT: Tổng điểm các môn trong tổ hợp tối thiểu bằng điểm nhận hồ sơ. Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non: Điều kiện hai môn văn hóa đảm bảo M1+M2+UT*2/3>=12.67.
e. Các ngành, chi tiêu, tổ hợp và điểm nhận hồ sơ:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã hóa tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu theo điểm thi THPT |
Chỉ tiêu theo kết quả học tập THPT |
Điểm nhận HSXT theo điểm thi THPT |
Điểm nhận HSXT theo kết quả học tập THPT |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu - Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu - Toán, Địa lý, Năng khiếu |
M05 M06 M07 M14 |
1 |
4 |
19.00 |
21.00 |
2 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh Tổng hợp; - Tiếng Anh Du lịch - Thương mại |
7220201 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D01 D09 D14 D15 |
40 |
40 |
15.00 |
18.00 |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D01 D09 D14 D15 |
15 |
15 |
15.00 |
18.00 |
4 |
Kế toán |
7340301 |
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Địa lý, GD công dân - Toán, Ngữ văn, Hóa học - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01 A09 C02 D01 |
40 |
40 |
15.00 |
18.00 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Lịch sử - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01 A03 C03 D01 |
15 |
15 |
15.00 |
18.00 |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Sinh học - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 A02 D01 |
40 |
40 |
15.00 |
18.00 |
7 |
Nông nghiệp - Khoa học cây trồng; - Chăn nuôi |
7620101 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Sinh học, Ngữ văn - Toán, Địa lý, GD công dân - Ngữ văn, Sinh, Địa lý |
A00 B03 A09 C13 |
15 |
15 |
15.00 |
18.00 |
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
C00 C03 D01 D15 |
15 |
15 |
15.00 |
18.00 |
9 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Sinh học, Ngữ văn - Ngữ văn,Toán, Địa lý - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 B03 C04 D01 |
15 |
15 |
15.00 |
18.00 |
Lưu ý:
- Các mức điểm nói trên áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc đối tượng ưu tiên.
- Điểm xét tuyển các tổ hợp là như nhau.
g. Hồ sơ ĐKXT và thời gian, địa điếm nộp hồ sơ ĐKXT
* Hồ sơ DKXT gồm có:
- Phiếu ĐKXT (theo mẫu trường);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT nếu đăng ký xét tuyển theo điểm thi (01 bản công chứng);
- Bản sao học bạ THPT nếu đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập THPT (01 bản công chứng);
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Một phong bì ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển.
- Lệ phí ĐKXT: 25.000đ/l nguyện vọng;
- Lệ phí gửi kết quả tuyển sinh: 10.000đ/hồ sơ;
* Thời gian và địa điếm nộp hô sơ ĐKXT:
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 09/9/2023 đến 20/9/2023.
- Thời gian xét tuyển và công bố kết quả: dự kiến 22/9/2023.
- Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Quảng Bình hoặc gửi qua đường Bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Quảng Bình, số 312 Lý Thường Kiệt - Bắc Lý - Đồng Hới - Quảng Bình.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Đối với các ngành Đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:
Xếp loại học lực lớp 12 phải từ loại GIỎI trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
- Riêng đối với ngành ĐH Giáo dục Thể chất học lực lớp 12 xếp loại từ KHÁ trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Đối với trình độ CĐ ngành Giáo dục Mầm non người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại KHÁ trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
* Lưu ý: Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Quảng Bình hoặc các trường khác để lấy kết quả thi năng khiếu đăng ký xét tuyển.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Học phí dự kiến của trường Đại học Quảng Bình năm 2019 - 2020: 9.460.000 / 1 năm.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm là 10%.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Quảng Bình (thí sinh tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.qbu.edu.vn, vào mục Biểu mẫu)
- Lệ phí ĐKXT: 25.000đ/l nguyện vọng;
- Bản sao học bạ THPT (công chứng);
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Một phong bì ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí đăng ký: 25.000 đồng/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Quảng Bình: https://qbu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- SĐT: +84 0232 3822010 - 052.3824.052
- Email: quangbinhuni@qbu.edu.vn
- Website: https://qbu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocquangbinh/
Điểm chuẩn các năm
Trường Đại học Quảng Bình thông báo điểm chuẩn 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Quảng Bình năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Quảng Bình chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Quảng Bình công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05; M06; M07; M14 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 24 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 19 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 23 | |
5 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 19 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A01; A09; C02; D01 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A03; C03; D01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
11 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B03; A09; C13 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; D01; D15 | 15 | |
13 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B03; C04; D01 | 15 |
C. Đại học Quảng Bình công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Đại học Quảng Bình công bố mức điểm sàn xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPTQG 2023
Đại học Quảng Bình công bố điểm sàn xét tuyển 2023
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Quảng Bình năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo điểm thi THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Hệ đại học |
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
18,5 |
19 |
21 |
19,0 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
18,5 |
20,50 |
24 |
23,50 |
Giáo dục Chính trị |
18 |
18,5 |
19 |
|
|
Giáo dục Thể chất |
18 |
17,5 |
18 |
18 |
|
Sư phạm Toán học |
18 |
18,5 |
19 |
24 |
19,0 |
Sư phạm Vật lý |
|
18,5 |
|
|
|
Sư phạm Hóa học |
18 |
18,5 |
|
|
|
Sư phạm Sinh học |
18 |
18,5 |
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18,5 |
19 |
24 |
19,0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
19,0 |
Sư phạm Lịch Sử |
18 |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Địa lý học |
15 |
15 |
15 |
|
15,0 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Luật |
15 |
||||
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Kỹ thuật điện |
15 |
||||
Phát triển nông thôn |
15 |
||||
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
||||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
15 |
|
|
15,0 |
Lâm học |
|
15 |
|
|
|
Nông nghiệp |
|
15 |
15 |
|
15,0 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
15 |
|
18 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
16 |
16,5 |
17 |
18 |
|
Giáo dục Tiểu học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Toán học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Hóa học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Sinh học |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
16 |
|
|
|
|
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Quảng Bình năm 2023
Dự kiến học phí QBU sẽ tăng 10% trong năm 2023. Tương ứng sẽ tăng từ 400.000 VNĐ đến 500.000 VNĐ trong một kỳ học đối với mỗi sinh viên. Đây là mức học phí dự kiến dựa trên đơn giá sẽ tăng học phí 10% mỗi năm.
B. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Quảng Bình. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:
Ngành đào tạo |
Học phí (VNĐ/ kỳ) |
Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học) |
4.300.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Hệ đại học) |
4.300.000 |
Quản trị kinh doanh (Hệ đại học) |
4.300.000 |
Kế toán (Hệ đại học) |
4.300.000 |
Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học) |
5.130.000 |
Công nghệ thông tin (Hệ đại học) |
5.130.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hệ đại học) |
4.300.000 |
C. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2021
Đối với năm 2021, Đại học QBU đã đề ra mức thu học phí cụ thể cho những ngành như sau:
Ngành đào tạo |
Học phí (VNĐ/ kỳ) |
Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học) |
3.910.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Hệ đại học) |
3.910.000 |
Quản trị kinh doanh (Hệ đại học) |
3.910.000 |
Kế toán (Hệ đại học) |
3.910.000 |
Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học) |
4.665.000 |
Công nghệ thông tin (Hệ đại học) |
4.665.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hệ đại học) |
3.910.000 |
D. Học phí Đại học Quảng Bình năm 2020
QBU luôn thu hút được đông đảo học sinh sinh viên theo học ở khu vực. Không chỉ vì kinh nghiệm đào tạo chất lượng, đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất hiện đại mà còn vì mức học phí tương đối. Năm 2020, Trường đại học QBU đã đề ra đơn giá học phí là: 10.370.000 VNĐ/ năm học đối với mỗi sinh viên. Mức học phí nãy sẽ tăng lên 10 % theo từng năm.
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quảng Bình năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Bình như sau:
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Hệ đại học |
|||
Giáo dục Mầm non |
18,5 |
19 |
21 |
Giáo dục Tiểu học |
18,5 |
20,50 |
24 |
Giáo dục Chính trị |
18,5 |
19 |
|
Giáo dục Thể chất |
17,5 |
18 |
18 |
Sư phạm Toán học |
18,5 |
19 |
24 |
Sư phạm Vật lý |
18,5 |
||
Sư phạm Hóa học |
18,5 |
||
Sư phạm Sinh học |
18,5 |
||
Sư phạm Ngữ văn |
18,5 |
19 |
24 |
Sư phạm Lịch Sử |
|||
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
15 |
18 |
Địa lý học |
15 |
15 |
|
Kế toán |
15 |
15 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
18 |
Luật |
|||
Hệ thống thông tin quản lý |
|||
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
18 |
Kỹ thuật điện |
|||
Phát triển nông thôn |
|||
Quản lý tài nguyên rừng |
|||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
||
Lâm học |
15 |
||
Nông nghiệp |
15 |
15 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
18 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
18 |
Hệ cao đẳng |
|||
Giáo dục Mầm non |
16,5 |
17 |
18 |
Giáo dục Tiểu học |
|||
Sư phạm Toán học |
|||
Sư phạm Hóa học |
|||
Sư phạm Sinh học |
|||
Sư phạm Ngữ văn |
|||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|||
Sư phạm Tiếng Anh |