Mã trường: TTN
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên (TTN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Tây Nguyên 2024
- Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Nguyên năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên 2022 - 2023 chính xác nhất
- Học phí Đại học Tây Nguyên 2022 - 2023 chính xác nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên
Video giới thiệu trường Đại học Tây Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Tây Nguyên
- Tên tiếng Anh: Tay Nguyen University
- Mã trường: TTN
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
- SĐT: (0262)3825185
- Website:
- Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Tây Nguyên tuyển 2500 chỉ tiêu trong năm 2024, cùng với 4 phương thức xét tuyển: điểm thi tốt nghiệp, học bạ, ĐGNL, xét tuyển thẳng.
Năm 2024, Trường Đại học Tây Nguyên dự kiến xét tuyển sinh 2500 chỉ tiêu vào 35 ngành đại học hệ chính quy với 4 phương thức:
– Xét học bạ THPT
– Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
– Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG HCM năm 2024
– Xét tuyển thẳng
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN NĂM 2024
Mã trường: TTN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C03, D01 |
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00, C00, C03, D01 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01, D66 |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01, T20 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, B00 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, C01 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, B03, B08 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20, D14 |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15, D66 |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00, A02, A16, D90 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 |
14 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D01, D66 |
15 | 7229030 | Văn học | C00, C19, C20 |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D07 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 |
19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 |
21 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, B08 |
23 | 7420201YD | Công nghệ sinh học – Y dược | A00, A02, B00, B08 |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A02, B00, B08 |
26 | 7620105 | Chăn nuôi | A02, B00, B08, D13 |
27 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A02, B00, B08 |
28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A02, B00, B08 |
29 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 |
30 | 7620205 | Lâm sinh | A00, A02, B00, B08 |
31 | 7640101 | Thú y | A02, B00, B08, D13 |
32 | 7720101 | Y khoa | B00 |
33 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 |
34 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 |
35 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00, A01, A02, B00 |
– Các tổ hợp xét tuyển trên là các tổ hợp xét tuyển theo điểm các môn văn hóa, bên cạnh đó mỗi ngành có thể có thêm mã tổ hợp tương ứng với các phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực (NL1), xét tuyển thẳng (TT1), và dự bị lên đại học (DB1) theo bảng dưới đây.
* TỔ HỢP TUYỂN SINH
TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
4 | A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
5 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
6 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
7 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
8 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
9 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
10 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
11 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
12 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
13 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
15 | D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
16 | D14 | Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
17 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
18 | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
19 | D90 | Toán, KHTN, Tiếng Anh |
20 | M01 | Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
21 | M09 | Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
22 | T01 | Toán, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ) |
25 | T20 | Văn, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ) |
26 | NL1 | Điểm đánh giá năng lực |
27 | TT1 | Tuyển thẳng theo Điều 8 |
28 | DB1 | Học sinh dự bị lên đại học |
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển | ||
Tốt nghiệp THPT | Học bạ | Đánh giá năng lực | |||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 21.25 | 22.15 | 700 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 26.4 | 28.44 | 785 |
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 25.21 | 27.7 | 759 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 26.36 | 27.69 | 700 |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 25.31 | 27.56 | 600 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 25.91 | 28.88 | 974 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 25.45 | 28.33 | 863 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 25.32 | 28.23 | 854 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 24.05 | 27.95 | 718 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 27.58 | 28.04 | 734 |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.62 | 27.8 | 870 |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24.34 | 28.25 | 777 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20.1 | 23.48 | 745 |
14 | 7229001 | Triết học | 15 | 18 | 600 |
15 | 7229030 | Văn học | 23.48 | 24.78 | 606 |
16 | 7310101 | Kinh tế | 17.55 | 22.7 | 600 |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15.65 | 20.1 | 600 |
18 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 23.25 | 25.07 | 600 |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.35 | 22.9 | 600 |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 20.35 | 24.6 | 600 |
21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 20.55 | 24.64 | 600 |
22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 15 | 18 | 600 |
23 | 7340301 | Kế toán | 18.55 | 23.05 | 600 |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | 18 | 600 |
25 | 7420201YD | Công nghệ sinh học Y Dược | 15 | 18 | 600 |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.85 | 24 | 600 |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 600 |
28 | 7620105 | Chăn nuôi | 15 | 18 | 600 |
29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | 18 | 600 |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | 18 | 600 |
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 18 | 600 |
32 | 7620205 | Lâm sinh | 15 | 18 | 600 |
33 | 7640101 | Thú y | 18.15 | 21.25 | 648 |
34 | 7720101 | Y khoa | 25.01 | – | 890 |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | 20.85 | 26.33 | 720 |
36 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.55 | 26.47 | 705 |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | 18 | 600 |
Lưu ý các điều kiền phụ:
Đối với ngành Giáo dục mầm non: Điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; Điểm môn văn hóa+(điểm ưu tiên)/3>= 6.33 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)
Đối với ngành Giáo dục thể chất: Điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; Điểm môn văn hóa+(điểm ưu tiên)/3>= 6 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh: Điểm môn Tiếng Anh (N1) theo phương thức xét điểm thi THPT và xét học bạ >=6.5
Đối với ngành Sư phạm Ngữ văn: Điểm môn Ngữ văn (VA) trong tổ hợp xét tuyển >= 6,0 đối với phương thức xét bằng điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông; Điểm môn Ngữ văn (VA) trong tổ hợp xét tuyển >= 6,5 đối với phương thức xét theo phương thức kết quả học tập Trung học phổ thông (học bạ)
Thang điểm xét tuyển:
Đối với phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: Thang điểm 1200.
Đối với phương thức xét tuyển còn lại: Thang điểm 30.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Nguyên năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Tây Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 như sau:
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM |
||
Tốt nghiệp |
Đánh giá năng lực |
Học bạ |
|||
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
22.1 |
700 |
23 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
24.7 |
700 |
27 |
3 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai |
23.25 |
700 |
25.55 |
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
25 |
700 |
26 |
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
23.75 |
600 |
25 |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
24.75 |
750 |
27.7 |
7 |
7140211 |
Sư phạm Vật lí |
23.39 |
700 |
25.9 |
8 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
23.65 |
700 |
26.55 |
9 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
20.45 |
700 |
24 |
10 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
26 |
700 |
27.5 |
11 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25.55 |
750 |
27.55 |
12 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19.43 |
700 |
23 |
13 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
600 |
22.45 |
14 |
7229001 |
Triết học |
15 |
600 |
18 |
15 |
7229030 |
Văn học |
15 |
600 |
18 |
16 |
7310101 |
Kinh tế |
18 |
600 |
20.75 |
17 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
15 |
600 |
18 |
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
600 |
22 |
19 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
18.15 |
600 |
21 |
20 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
19.75 |
600 |
22.65 |
21 |
7340301 |
Kế toán |
18.95 |
600 |
21.35 |
22 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15 |
600 |
18 |
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
18.75 |
600 |
22.75 |
24 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
19.5 |
600 |
23.8 |
25 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
600 |
18 |
26 |
7620105 |
Chăn nuôi |
15 |
600 |
18 |
27 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
15 |
600 |
18 |
28 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
600 |
18 |
29 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
600 |
18 |
30 |
7620205 |
Lâm sinh |
15 |
600 |
18 |
31 |
7640101 |
Thú y |
15 |
600 |
18 |
32 |
7720101 |
Y khoa |
24.6 |
850 |
— |
33 |
7720301 |
Điều dưỡng |
21.5 |
700 |
24.6 |
34 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
21.35 |
700 |
24.25 |
35 |
7850103 |
Quản lí đất đai |
15 |
600 |
18 |
Lưu ý các điều kiền phụ:
- Đối với ngành Giáo dục mầm non: Điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; Điểm môn văn hóa+(điểm ưu tiên)/3>= 6.33 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)
- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; Điểm môn văn hóa+(điểm ưu tiên)/3>= 6 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh: Điểm môn Tiếng Anh theo phương thức xét điểm thi THPT và xét học bạ >=6.0
Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
- Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL ĐHQG HCM và phương thức xét học bạ, ngoài các điều kiện trên, thí sinh phải đạt điều kiện về học lực lớp 12, điểm xét tốt nghiệp theo quy định của Quy chế tuyển sinh mới đủ điều kiện trúng tuyển. Tham khảo ngưỡng đảm bảo chất lượng
- C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Tây Nguyên năm 2023
Trường Đại học Tây Nguyên thông báo mức điểm nhận hồ sơ (điểm sàn) xét tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển năm 2023 như sau:
Điểm sàn xét tuyển Đại học Tây Nguyên năm 2023
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm sàn (mức điểm nhận hồ sơ) theo từng phương thức xét tuyển |
||
Xét điểm thi THPT |
Xét điểm thi ĐGNL |
Xét học bạ |
|||
1 |
7720101 |
Y khoa |
23,0 |
850 |
Không xét |
2 |
7720301 |
Điều dưỡng |
19,0 |
700 |
18,0 |
3 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19,0 |
700 |
18,0 |
4 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
19,0 |
700 |
18,0 |
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
18,0 |
600 |
18,0 |
6 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
19,0 |
700 |
18,0 |
7 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai |
19,0 |
700 |
18,0 |
8 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
19,0 |
700 |
18,0 |
9 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
19,0 |
700 |
18,0 |
10 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
19,0 |
700 |
18,0 |
11 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
19,0 |
700 |
18,0 |
12 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
19,0 |
700 |
18,0 |
13 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
19,0 |
700 |
18,0 |
14 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
19,0 |
700 |
18,0 |
15 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19,0 |
700 |
18,0 |
16 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
15,0 |
600 |
18,0 |
17 |
7229001 |
Triết học |
15,0 |
600 |
18,0 |
18 |
7229030 |
Văn học |
15,0 |
600 |
18,0 |
19 |
7310101 |
Kinh tế |
15,0 |
600 |
18,0 |
20 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
15,0 |
600 |
18,0 |
21 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
15,0 |
600 |
18,0 |
22 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
15,0 |
600 |
18,0 |
23 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
15,0 |
600 |
18,0 |
24 |
7340301 |
Kế toán |
15,0 |
600 |
18,0 |
25 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
15,0 |
600 |
18,0 |
26 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15,0 |
600 |
18,0 |
27 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15,0 |
600 |
18,0 |
28 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15,0 |
600 |
18,0 |
29 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
15,0 |
600 |
18,0 |
30 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
15,0 |
600 |
18,0 |
31 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
15,0 |
600 |
18,0 |
32 |
7620205 |
Lâm sinh |
15,0 |
600 |
18,0 |
33 |
7850103 |
Quản lí đất đai |
15,0 |
600 |
18,0 |
34 |
7620105 |
Chăn nuôi |
15,0 |
600 |
18,0 |
35 |
7640101 |
Thú y |
15,0 |
600 |
18,0 |
– Đối với ngành Giáo dục Mầm non (GDMN) và ngành Giáo dục Thể chất (GDTC):
+ Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên;
+ Đối với thí sinh xét bằng điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) kết hợp với điểm thi năng khiếu, điểm thi môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải đạt điều kiện sau:
[(Điểm thi môn văn hóa) + (điểm ưu tiên (nếu có) * 1/3)] đạt từ 6,33 trở lên đối với ngành GDMN hoặc đạt từ 6,0 trở lên đối với ngành GDTC mới đủ điều kiện xét tuyển.
– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Sư phạm Tiếng Anh, thí sinh xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập THPT (học bạ) phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,0 (sáu) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
– Đối với phương thức xét học bạ và phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, ngoài điều kiện về điểm ở các mục trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp hoặc các điều kiện khác đạt yêu cầu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Quy chế tuyển sinh và thông báo tuyển sinh của Nhà trường.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Nguyên năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
- |
18,5 |
18 |
800 |
22,35 |
Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu |
19,0 |
19,0 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
- |
21,5 |
23 |
800 |
25,85 |
23 |
24,51 |
27,0 |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
19 |
23 |
21,50 |
25,30 |
Giáo dục Chính trị |
18,5 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
23 |
23 |
23,0 |
23,0 |
Giáo dục Thể chất |
18 |
- |
17,5 |
18 |
600 |
18 |
Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu |
18,0 |
18,0 |
Sư phạm Toán học |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
22,80 |
23 |
23,55 |
27,60 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
19 |
23 |
20,75 |
23,0 |
Sư phạm Hóa học |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
20,25 |
23 |
22,75 |
23,25 |
Sư phạm Sinh học |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
19 |
23 |
19,0 |
23,0 |
Sư phạm Ngữ văn |
18,5 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
22 |
23 |
24,75 |
26,10 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
25 |
25 |
22,35 |
26,85 |
Quản trị kinh doanh |
17,5 |
18 |
16 |
21 |
600 |
21 |
21 |
16,0 |
21,50 |
Kinh doanh thương mại |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
20,0 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
19,50 |
18 |
15,0 |
24,0 |
Kế toán |
15,5 |
18 |
15,5 |
20 |
600 |
17,50 |
18 |
15,0 |
22,60 |
Sinh học |
14 |
18 |
|
|
|
15 |
18 |
21,50 |
25,50 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
22,20 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
23,30 |
Khoa học cây trồng |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Bảo vệ thực vật |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Lâm sinh |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Quản lý tài nguyên rừng |
14 |
18 |
|
|
|
|
|
17,0 |
24,80 |
Công nghệ sau thu hoạch |
14 |
18 |
|
|
|
|
|
15,0 |
23,0 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Chăn nuôi |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Thú y |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Kinh tế nông nghiệp |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Y khoa |
23 |
- |
26,15 |
29 |
800 |
26 |
|
24,80 |
- |
Điều dưỡng |
19 |
- |
19 |
26 |
800 |
21,50 |
25,5 |
19,0 |
23,75 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
20 |
- |
21,5 |
27 |
800 |
22,50 |
25,5 |
22,10 |
25,80 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
18 |
16 |
20,50 |
600 |
21,25 |
18 |
16,0 |
18,0 |
Văn học |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Triết học |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Kinh tế |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Kinh tế phát triển |
|
|
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
19,0 |
23,0 |
Học phí
A. Học phí Trường Đại học Tây Nguyên năm 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Tây Nguyên. Dự tính học phí của trường sẽ tăng khoatng 6%
- Đối với ngành y khoa: 12.720.000 VNĐ/năm
- Các ngành khác: 8.480.000 VNĐ/năm
- Sinh viên ngành sư phạm vẫn được miễn học phí và nhận được sinh hoạt phí 3.600.000 VNĐ/tháng theo Nghị định 116.
B. Học phí Trường Đại học Tây Nguyên năm 2021
- Mức học phí TNU năm học 2021 như sau:
- Đối với các ngành sư phạm, sinh viên sẽ được miễn phí học phí và nhận được sinh hoạt phí 3.600.000 VNĐ/tháng theo Nghị định 116.
- Đối với ngành y khoa: 12.000.000 VNĐ/năm
- Các ngành khác: 8.000.000 VNĐ/năm.
C. Mức học phí Đại học Tây Nguyên năm học 2020
Khối ngành |
Khối ngành |
SƯ PHẠM |
Miễn phí QUẢNG CÁO |
KINH TẾ |
280.000đ/tín chỉ |
KHOA HỌC XÃ HỘI |
280.000đ/tín chỉ |
NÔNG LÂM NGHIỆP |
280.000đ/tín chỉ |
CHĂN NUÔI THÚ Y |
280.000đ/tín chỉ |
KHOA HỌC TỰ NHIÊN – CÔNG NGHỆ QUẢNG CÁO |
340.000đ/tín chỉ |
Y DƯỢC |
400.000đ/tín chỉ |