Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
36380 lượt thi câu hỏi 20 phút
7938 lượt thi
Thi ngay
4542 lượt thi
3818 lượt thi
3329 lượt thi
3912 lượt thi
2985 lượt thi
2624 lượt thi
2253 lượt thi
3380 lượt thi
4282 lượt thi
Câu 1:
Chất X có công thức CH3 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là:
A. 2-metylbut-3-en
B. 3-metylbut-1-in
C. 3-metylbut-1-en
D. 2-metylbut-3-in
Theo quy tắc cộng Maccopnhicop, propen phản ứng với HCl, thu được sản phẩm chính là:
A. 1-clopropan
B. propan
C. 2-clopropan
D. 1,2-điclopropan
Câu 2:
Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH3)2CHCH=CHCH3 là:
A.1-Metyl-2-isopropyleten
B.1,1-Đimetylbut-2-en
C. 1-Isopropylpropen
D. 4-Metylpent-2-en
Câu 3:
Số đồng phân anken ứng với công thức C4H8 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4:
Anken X có công thức cấu tạo:
CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là :
A. isohexan
B. 3-metylpent-3-en
C. 3-metylpent-2-en
D. 2-etylbut-2-en
Câu 5:
Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. propan
B. metan
C. propen
D. cacbonđioxit
Câu 6:
Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 ?
A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy
B. Sự thay đổi màu của nước brom
C. So sánh khối lượng riêng
D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất
Câu 7:
Chọn khái niệm đúng về anken:
A. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken
B. Những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken
C. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử
D. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử
Câu 8:
Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 9:
Hiđro hóa hoàn toàn buta-1,3-đien, thu được :
A. butan
B. isobutan
C. isopentan
D. pentan
Câu 10:
Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2 = CH – CH2 – CH3
B. CH3 – CH – C(CH3)2
C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3
D. (CH3)2 – CH – CH = CH2
Câu 11:
Hiđrocacbon X cộng HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có hàm lượng clo là 55,04%. X có công thức phân tử là :
A. C4H8
B. C2H4
C. C5H10
D. C3H6
Câu 12:
Trong phân tử ankin hai nguyên tử cacbon mang liên kết ba ở trạng thái lai hoá :
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. sp3d2
Câu 13:
Anken có đồng phân hình học?
A.Pent-1-en
B. Pent-2-en
C. 2-metylbut-2-en
D. 3-metylbut-1-en
Câu 14:
Cho sơ đồ phản ứng sau :
CH3-C≡CH+AgNO3/NH3→X+NH4NO3
X có công thức cấu tạo là ?
A. CH3–C–Ag≡C–Ag
B. CH3–C≡C–Ag
C. Ag–CH2–C≡C–Ag
D. A, B, C đều có thể đúng
Câu 15:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Anken là những hidrocacbon mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C
B. Anken là những hidrocacbon mà CTPT có dạng CnH2n
C. Anken là những hidrocacbon không no có CTPT CnH2n-2, n ³ 2, nguyên
D. Anken là những hidrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C
Câu 16:
Số liên kết σ có trong một phân tử But -1-en là :
A.13
B. 10
C.12
D. 11
Câu 17:
Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở -80 oC tạo ra sản phẩm chính là :
A. 3-brom-but-1-en
B. 3-brom-but-2-en
C. 1-brom-but-2-en
D. 2-brom-but-3-en
Câu 18:
Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua
B. buta-1,3-dien; cumen; etilen; trans-but-2-en
C. stiren; clobenzen; isoprene; but-1-en
D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen
Câu 19:
Điều kiện để anken có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 1 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau
B. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau
C. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau
D. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 1 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau
3 Đánh giá
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com