Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1.8 K lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 2+x2y
B. −15x4y5
C. x+y33y
Câu 2:
Đơn thức −3x2y3 có hệ số là
A. −3x3y2
B. 3x3y2
C. 3
Câu 3:
Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau?
−23x3y;−xy2;5x2y;6xy2;2x3y;34;12x2y
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 4:
Các đơn thức −10;13x;2x2y;5x2.x2 có bậc lần lượt là
A. 0; 1; 3; 4
B. 0; 3; 1; 4
C. 0; 1; 2; 3
Câu 5:
Cặp đơn thức nào sau đây không đồng dạng với nhau?
A. 7x3y và 115x3y
B. −18xy2x2 và 32x2y3
C. 5x2y2 và −2x2y2
Câu 6:
Sau khi thu gọn đơn thức 2.−3x3yy2 ta được đơn thức:
A. −6x3y3
B. 6x3y3
C. x3y2
Câu 7:
Giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x=−1;y=−1;z=−2 là
A. 10
B. 20
C. – 40
Câu 8:
Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là
A. 10x2y4
B. 9x2y4
C. -9x2y4
Câu 9:
Hiệu của hai đơn thức −9y2z và −12y2z là
A. −21y2z
B. −3y2z
C. 3y4z2
Câu 10:
Thu gọn các đơn thức đồng dạng trong biểu thức 12xy2−13y2−−25xy2+25y2 ta được
A. 910xy2+115y2
B. 115xy2+910y2
C. 910xy2−115y2
Câu 11:
Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số 9x2y24x−−2xy3x2y+32x4xy4 là
A. 59x5y4
B. 49x5y4
C. 65x5y4
Câu 12:
Xác định hằng số a để các đơn thức axy3,−4xy3,7xy3 có tổng bằng 6xy3
A. a = 9
B. a = 1
C. a = 3
Câu 13:
Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 114x2y−65xy−213xy là
A. 72x4y3
B. 12x3y3
C. −72x4y3
Câu 14:
Cho các biểu thức A=4x3y−5xy,B=−17x4y2. Đa thức A.B là
A. 74x8y4
B. 740x4y2
C. -740x4y2
Câu 15:
Cho đơn thức A=2a2+1a2x2y4z6a≠0. Chọn khẳng định đúng:
A. Giá trị của A luôn không âm với mọi x, y, z.
B. Nếu A = 0 thì x = y = z = 0
C. Chỉ có 1 giá trị của x để A = 0
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com