Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
5.5 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu đoạn AB là: u=U02cosωt (V) thì điện áp trên L là u=U02cosωt+π3 (V). Muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ bằng
A. C2
B. 0,75C
C. 0,5C
D. 2C
Câu 2:
Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V thì cảm kháng cuộn cảm là 25Ω và dung kháng của tụ là 100Ω. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 0 V
B. 120 V
C. 240 V
D. 60 V
Câu 3:
Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì dung kháng gấp bốn lần cảm kháng. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện k lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là U. Giá trị k bằng
A. 0,5
B. 2
C. 4
D. 0,25
Câu 4:
Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Điều chỉnh L để R2=6,25LC và điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB góc π2. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 40 (V).
B. 30 (V).
C. 50 (V).
D. 20 (V).
Câu 5:
Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều u=1002 cosωt (V), ω không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng, lúc này hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm bằng 200 (V). Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là
A. 1003 V
B. 200V
C. 100V
D. 1002 V
Câu 6:
Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm Lr. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 120V – 50Hz thì điện áp giữa hai đầu đoạn R-C và điện áp giữa đầu đoạn C-Lr và có cùng một giá trị hiệu dụng 90 V và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 302V
B. 602V
C. 303V
D. 30 V
Câu 7:
Đặt điện áp xoay chiều u=220cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1π (H) và tụ điện có điện dung C thay đổi, mắc nối tiếp. Nếu thay đổi điện dung C từ 200π đến 50πμF thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
A. giảm
B. tăng
C. cực đại tại C=C2
D. tăng rồi giảm
Câu 8:
Hai đoạn mạch nối tiếp RLC khác nhau: mạch 1 và mạch 2, cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc lần lượt là ω0 và 2ω0. Biết độ tự cảm của mạch 2 gấp ba độ tự cảm của mạch 1. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc là
A. ω03
B. 1,5ω0
C. ω013
D. 0,5ω013
Câu 9:
Mạch xoay chiều R1, L1, C1 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng f1 .Mạch R2, L2, C2 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng f2. Biết C1=2C2 và f2=2f1. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng là
A. f12
B. 2f1
C. f1
D. f13
Câu 10:
C. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số là
A. f
B. 1,5f
C. 2f
D. 3f
Câu 11:
Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1πH, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được . Đặt điện áp u=U0cos100πt V (V) vào hai đầu đoạn mạch AB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng
A. 40πμF
B. 80πμF
C. 20πμF
D. 10πμF
Câu 12:
Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=4πH, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C=0,1π (mF). Nếu điện áp hai đầu đoạn chứa RL vuông pha với điện áp hai đầu đoạn chứa RC thì R bằng
A. 30
B. 200
C. 300
D. 120
Câu 13:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R=1003Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, đoạn MB chỉ có tụ điện có dung kháng 200Ω. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau π6. Giá trị ZL bằng
A. 503Ω
B. 100Ω
C. 1003Ω
D. 300Ω
Câu 14:
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở 100Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 200Ω. Nếu độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 5π12 thì cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 1002-3Ω hoặc 1003Ω
D. 1003Ω hoặc 300Ω
Câu 15:
Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần R, có cảm kháng 150Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi dung kháng ZC=100Ω và ZC=200Ω thì dòng điện trong mạch có pha ban đầu hơn kém nhau π3 . Điện trở R bằng
D. 50Ω
Câu 16:
Sử dụng một điện áp xoay chiều ổn định và 3 dụng cụ gồm điện trở R, tụ điện C, cuộn cảm thuần L. Khi mắc lần lượt hai đoạn mạch nối tiếp RC hoặc RL vào điện áp nói trên thì cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp lệch pha nhau 2π3 và có cùng giá trị hiệu dụng 2 A. Khi mắc đoạn mạch nối tiếp RLC vào điện áp nói trên thì giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 4 A
B. 3 A
C. 1 A
D. 2 A
Câu 17:
Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với điện trở R. Điện áp xoay chiều hai đầu mạch chỉ tần số góc ω thay đổi được. Ta thấy có 2 giá trị của ω là ω1 và ω2 thì độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với dòng điện lần lượt là φ1 và φ2 . Cho biết φ1 + φ2=π4 Chọn hệ thức đúng
A. ω1+ω2RL=R2-ω1ω2L2
B. ω1+ω2RL=R2+ω1ω2L2
C. ω1+ω2RL=R2+2ω1ω2L2
D. ω1+ω2RL=R2-2ω1ω2L2
Câu 18:
Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Với các giá trị ban đầu thì cường độ hiệu dụng trong mạch đang có giá trị I và dòng điện i sớm pha π3 so với điện áp u đặt vào mạch. Nếu ta tăng L và R lên hai lần, giảm C đi hai lần thì I và độ lệch pha giữa u và i sẽ biến đối thế nào?
A. I không đổi, độ lệch pha không đổi
B. I giảm 2 lần, độ lệch pha không đổi
C. I giảm 2 lần, độ lệch pha không đổi
D. I và độ lệch pha đều giảm
Câu 19:
Đặt điện áp xoay chiều u=1005cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có dung kháng ZC=3R. Khi L=L0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng I và sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi L=2L0 thì dòng điện có giá trị hiệu dụng 0,5I và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc φ2>0 . Xác định tanφ2
A. tanφ2=1
B. tanφ2=0,5
C. tanφ2=2
D. tanφ2=1,5
Câu 20:
Câu 21:
Mạch điện xoay chiều AB có tần số f mắc nối tiếp gồm ba đoạn theo đúng thứ tự AM, MN và MB. Đoạn AM chỉ có R, đoạn MN chỉ có ống dây có điện trở r và độ tự cảm L và đoạn NB chỉ có tụ điện có điện dung C. Công suất tiêu thụ trung bình ở đoạn
A. MN là UMN2r
B. AB là UAN2R+r
C. NB là 2πfCUNB2
D. AM là UAM2R
Câu 22:
Đặt điện áp u=400cos100πt+π3 (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R=200Ω, thấy dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau 600. Tìm công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A. 150 W
B. 250 W
C. 100 W
D. 50 W
Câu 23:
Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U2 cos100πt (V). Khi U = 100 V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là π3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W. Khi U=1003 V, để cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn như cũ thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở R0 có giá trị
A. 50Ω
C. 200Ω
D. 73,2Ω
Câu 24:
Đặt điện áp u=200cos100πt (V) vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R=100Ω , tụ điện có điện dung C=15,9μF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 100 W và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. Giá trị L1 của cuộn cảm và biểu thức cường độ dòng điện qua mạch được xác định
A. L1=3πH và i=2cos100πt+π4A
B. L1=1πH và i=2cos100πt+π4A
C. L1=3πH và i=2cos100πt-π4A
D. L1=1πH và i=2cos100πt-π4A
Câu 25:
Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có tần số 50 Hz. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch và dòng điện là 600 thì công suất tiêu thụ trong mạch là 50 W. Thay đổi C để điện áp giữa hai đầu mạch cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất là
A. 100 W
B. 200 W
C. 50 W
D. 120 W
Câu 26:
Cho mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp ở 2 đầu đoạn mạch u=U2 cos100πt V. Khi C=C1 thì công suất mạch có giá trị là 240 W và i=I2sin100πt+π3 A. Khi C=C2 thì công suất của mạch cực đại. Xác định công suất cực đại đó?
A. 300 W
B. 320 W
C. 960 W
D. 480 W
Câu 27:
Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào đoạn mạch là 150 V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 220 W
B. 180 W
C. 240 W
D. 270 W
Câu 28:
B. 180 W.
Câu 29:
Đặt một điện áp u=1002 cos100πt (V), (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với cuộn dây thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 1003 V và trên cuộn dây là 200 V. Điện trở thuần của cuộn dây là 50Ω . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
B. 100 W
C. 120 W
D. 200 W
Câu 30:
Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=1202cos100πt-π6 V vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần cảm có L=0,1π H thì thấy điện áp hiệu dụng trên tụ và trên cuộn dây bằng nhau và bằng 14 điện áp hiệu dụng trên R. Công suất tiêu thụ trên mạch là
A. 360 W
C. 1440 W
Câu 31:
Một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C=0,1π (mF). Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u=1002cos50πt (V) thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch là π6 , đồng thời điện áp hiệu dụng trên cuộn dây gấp đôi trên tụ điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W
B. 28,9 W
D. 57,7 W
Câu 32:
Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80Ω. Độ lớn hệ số công suất của đoạn mạch RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị
B. 30Ω
C. 67Ω
D. 100Ω
Câu 33:
Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng C. Độ lớn hệ số công suất của đoạn mạch RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị
A. 80Ω
C. 65Ω
D. 120Ω
Câu 34:
Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch 120 V, ở hai đầu cuộn dây 120 V và ở hai đầu tụ điện 120 V. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,125
B. 0,87
C. 0,5
D. 0,75
Câu 35:
Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, cuộn dây có điện trở thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, trên điện trở R, trên cuộn dây và trên tụ lần lượt là 75 (V), 25 (V), 25 (V) và 75 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là
A. 1/7
B. 0,6
C. 7/25
D. 1/25
Câu 36:
Đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và trên cuộn cảm lần lượt là 360 V và 212 V. Hệ số công suất của toàn mạch cosφ=0,6CO. Điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 500 (V).
B. 200 (V).
C. 320 (V)
D. 400 (V).
Câu 37:
Đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80Ω. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và trên tụ lần lượt là 300 V và 140 V. Dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất của mạch cosφ=0,8. Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch là
A. 1 (A).
B. 2 (A).
C. 3,2 (A).
D. 4 (A).
Câu 38:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều:u=400cos100πt(V). Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần R có độ tự cảm 0,2π (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 100πμF. Nếu công suất tiêu thụ R là 400 W thì R bằng
A. 5Ω
B. 10Ω hoặc 200Ω
C. 15Ω hoặc 100Ω
D. 40Ω hoặc 160Ω
Câu 39:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V. Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R có cảm kháng 140Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 200Ω. Biết công suất tiêu thụ trên mạch là 320 W. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,4
B. 0,6 hoặc 0,8
C. 0,45 hoặc 0,65
Câu 40:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm L=1πH và tụ điện có dung kháng ZC. Biết công suất tiêu thụ trên mạch là 100 W và không thay đổi nếu mắc vào hai đầu L một ampe-kế có điện trở không đáng kể. Giá trị R và ZC lần lượt là
A. 40Ω và 30Ω
B. 50Ω và 50Ω
C. 30Ω và 30Ω
D. 20Ω và 50Ω
Câu 41:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần 20Ω có cảm kháng 60Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 20Ω rồi mắc nối tiếp với điện trở R. Nếu công suất tiêu thụ R là 40 W thì R bằng
D. 20Ω
Câu 42:
Một mạch gồm có điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u=502cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là UL=30V và UC=60V. Biết công suất tiêu thụ trong mạch là 20 W. Giá trị R bằng
B. 10Ω
C. 15Ω
Câu 43:
Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây có điện trở 10Ω Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=406cos100πt (V), (t đo bằng giây) thì cường độ dòng điện chậm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là π6 và công suất tỏa nhiệt trên R là 50 W. Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. 1 A hoặc 5 A
B. 5 A hoặc 3 A
C. 2 A hoặc 5 A
D. 2 A hoặc 4 A
Câu 44:
Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần 10Ω mắc nối tiếp với một bóng đèn 120 V – 60 W. Nối hai đầu mạch điện với nguồn điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, thì đèn sáng bình thường. Độ tự cảm cuộn dây là
A. 1,19 H
B. 1,15 H
C. 0,639 H
D. 0,636 H
Câu 45:
Đặt điện áp u=120sin100πt+π3 (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức i=4cos100πt+π6 (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 2403 W
B. 120 W
D. 1203 W
Câu 46:
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và dòng điện qua chúng lần lượt có biểu thức: uAD=1002cos100πt+π2 (V); uAD=1006cos100πt+2π3 (V) và uAD=2cos100πt+π3 (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 173,2
B. 242 W
C. 186,6 W
D. 250 W
Câu 47:
Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm 0,4π (H) một hiệu điện thế một chiều 12 (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 (A). Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 (Hz) và giá trị hiệu dụng 12 (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,30 A
B. 0,40 A
C. 0,24 A
D. 0,17 A
Câu 48:
Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L=0,35π (H) một điện áp không đổi 12 V thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây là 28,8 (W). Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây đó điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng là 25 V thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 14,4 (W).
B. 5,0 (W).
C. 2,5 (W).
D. 28,8 (W).
Câu 49:
Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp một chiều 12V thì cường độ dòng điện trong ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong ống dây là 1A. Mắc mạch điện gồm ống dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C=87μF vào mạch điện xoay chiều nói trên. Công suất tiêu thụ trên mạch là
A. 50W
B. 200W
C. 120W
D. 100W
Câu 50:
Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,25π (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=1502cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i=52cos120πt-π4A
B. i=5cos120πt+π4A
C. i=52cos120πt+π4A
D. i=5cos120πt-π4A
1102 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com