Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 có đáp án
24 người thi tuần này 4.6 681 lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Grammar - iLearn smart start có đáp án
21 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 0. Getting Started - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. Our bodies - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 8. Food - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 7. Toys - Grammar - iLearn smart start có đáp án
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án ( Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Nam: Sở thích của cậu là gì?
Mary: Tớ thích nấu ăn
Minh: Sở thích của cậu là gì?
Lucy: Tớ thích đi bộ
Lời giải
a. What’s your hobby? It’s running
b. What’s your hobby? It’s painting
c. What’s your hobby? It’s walking
d. What’s your hobby? It’s cooking
Hướng dẫn dịch
a. Sở thích của bạn là gì? Đó đang chạy
b. Sở thích của bạn là gì? Đó là vẽ tranh
c. Sở thích của bạn là gì? Đó đang đi bộ
d. Sở thích của bạn là gì? Đó đang nấu ăn
Lời giải
a. What’s your hobby? It’s running
b. What’s your hobby? It’s painting
c. What’s your hobby? It’s walking
Hướng dẫn dịch
a. Sở thích của bạn là gì? Đó đang chạy
b. Sở thích của bạn là gì? Đó là vẽ tranh
c. Sở thích của bạn là gì? Đó đang đi bộ
Lời giải
1.b
2.b
Nội dung bài nghe
1.
A: What’s your hobby?
B: I like cooking
2.
A: What’s your hobby?
B: I like painting
Hướng dẫn dịch
1
A: Sở thích của cậu là gì?
B: Tớ thích nấu ăn.
2.
A: Sở thích của cậu là gì?
B: Tớ thích vẽ tranh
Lời giải
1. swimming
2. singing
3. cooking
4. painting
Hướng dẫn dịch
1. Đó là bơi.
2. Đó là hát
3. Đó là nấu ăn
4. Đó là vẽ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.