Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
6835 lượt thi câu hỏi 30 phút
3942 lượt thi
Thi ngay
2782 lượt thi
3898 lượt thi
4826 lượt thi
3507 lượt thi
4091 lượt thi
5399 lượt thi
3308 lượt thi
7099 lượt thi
Câu 1:
A. phân li hòan toàn thành ion.
B. phân li một phần ra ion.
C. tạo dung dịch dẫn điện tốt.
D. phân li ra ion.
Câu 2:
Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
B. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
C. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 3:
Cho phản ứng: Cu + HNO3loãngCu(NO3)2+ NO + H2O. Tổng hệ số các chất (số nguyên tối giản nhất) trong phương trình trên là
A. 16.
B. 10.
C. 20.
D. 12.
Câu 4:
A. +3.
B. +5.
C. -5.
D. +4.
Câu 5:
Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, NaCl, ZnCl2, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2tạo thành kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 6:
Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội?
A. Cu.
B. Al.
C. Zn.
D. Pb.
Câu 7:
A. trung tính.
B. bazơ.
C. lưỡng tính.
D. axit.
Câu 8:
A. X có tính bazơ yếu hơn Y.
B. Tính bazơ của X bằng Y.
C. X có tính bazơ mạnh hơn Y.
D. X có tính axit yếu hơn Y.
Câu 9:
A. chuyển sang màu đỏ.
B. mất màu.
C. chuyển sang màu xanh.
D. không chuyển màu.
Câu 10:
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. Na2SO4.
Câu 11:
A. HCl.
B. NaCl.
C. HF.
D. KOH.
Câu 12:
A. CaCO3, Fe(OH)3, FeO.
B. CuO, NaOH, FeCO3.
C. KOH, FeS, Cu(OH)2.
D. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3.
Câu 13:
A. H2SO4+ BaCl2→ BaSO4+ 2HCl.
B. NaOH + NaHCO3→ Na2CO3+ H2O.
C. 3HCl + Fe(OH)3→ FeCl3+ 3H2O.
D. H2SO4+ 2KOH → K2SO4+ 2H2O.
Câu 14:
A. Ag, NO2, O2.
B. Ag2O, NO, O2.
C. Ag2O, NO2, O2.
D. Ag, NO, O2.
Câu 15:
A. tổng hợp amoniac.
B. làm môi trường trơ.
C. tổng hợp phân đạm.
D. sản xuất axit nitric.
Câu 16:
Muối axit là muối
A. tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .
B. tạo bởi axit yếu và bazơ yếu.
C. mà anion gốc axit không còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.
D. mà anion gốc axit vẫn còn nguyên tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.
Câu 17:
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất.
C. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.
D. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Câu 18:
Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh
A. tính bazơ của NH3.
B. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3.
C. tính khử của NH3.
D. tính tan nhiều trong nước của NH3.
Câu 19:
A. NH4NO3.
B. (NH4)2NO2.
C. (NH4)2NO3.
D. NH4NO2.
Câu 20:
A. N2+ 6Li 2Li3N.
B. N2+ O22NO. .
C. N2+ 3Mg Mg3N2.
D. N2+ 3H2⇄ 2NH3.
Câu 21:
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
B. Na+, OH-, HCO3-, Mg2+.
C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.
D. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
1367 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com