Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
6836 lượt thi câu hỏi 30 phút
3942 lượt thi
Thi ngay
2782 lượt thi
3898 lượt thi
4826 lượt thi
3507 lượt thi
4091 lượt thi
5399 lượt thi
3308 lượt thi
7099 lượt thi
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.NH3là chất khử mạnh.
B.NH3có tính khử mạnh, tính oxi hóa yếu.
C. NH3có tính oxi hóa mạnh, tính khử yếu.
D.NH3là chất oxi hóa mạnh.
Câu 2:
Cấu hình electron nguyên tử của nitơ là
A.1s22s22p63s23p2.
B.1s22s22p5.
C.1s22s22p1.
D.1s22s22p3.
Câu 3:
A.13,6.
B.2,0.
C.12,0.
D.0,4.
Câu 4:
Axit nào sau đây là axit ba nấc?
A.H2CO3.
B.HNO3.
C.H3PO4.
D.H2SO4.
Câu 5:
Khí amoniac không có tính chất vật lí nào sau đây?
A.Nặng hơn không khí.
B.Không màu.
C.Mùi khai, xốc.
D. Tan rất nhiều trong nước.
Câu 6:
Sự điện li là
A.sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dung dịch.
B.sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C.quá trình oxi hóa khử.
D.sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.
Câu 7:
Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A.Al3+, Ba2+, SO42-, Cl-.
B.Cu2+, K+, OH-, NO3-.
C.Ca2+, Na+, Cl-, CO32-.
D.K+, Ba2+, OH-, NO3-.
Câu 8:
Môi trường kiềm là môi trường trong đó
A.[H+]>1,0.10-7M.
B.[H+] = [OH-].
C.[H+] < [OH-].
D.[H+] >[OH-].
Câu 9:
Phản ứng nào sau đây N2thể hiện tính khử?
A. N2+ 3Ca Ca3N2.
B. N2+ 6Li → 2Li3N.
C. N2+ O2 2NO.
D. N2+ 3H22NH3.
Câu 10:
Công thức của nhôm nitrua là
A. AlN.
B. Al(NO3)3.
C. AlN3.
D. Al3N.
Câu 11:
Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. CH3COONa.
D. KOH.
Câu 12:
Chất nào sau đây là muối axit?
A. Al(OH)3.
B. BaSO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. NaCl.
Câu 13:
Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. phân tử nitơ có một liên kết cộng hóa trị không cực.
B. nguyên tố nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
C. phân tử nitơ có liên kết ba bền.
D. nguyên tố nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
Câu 14:
Dung dịch X có pH = 3. Dung dịch X có môi trường
A. trung tính.
B. kiềm.
C. không xác định được.
D. axit.
Câu 15:
Cho dung dịch KOH dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO41M. Đun nóng nhẹ, thu được V lít khí NH3thoát ra (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
Câu 16:
Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
B. Fe(OH)3.
C. Mg(OH)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 17:
Phương trình ion thu gọn H++ OH-→ H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?
A. KCl + AgNO3 → AgCl + KNO3.
B. H2SO4+ BaCl2 → BaSO4+ 2HCl.
C. 2HNO3+ CaO → Ca(NO3)2+ H2O.
D. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
Câu 18:
Muối nào sau đây khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4NO3.
B. NH4NO2.
C. NaCl.
D. NH4Cl.
Câu 19:
Để điều chế 6 lít NH3từ N2và H2với hiệu suất 40% thì thể tích khí N2(lít) cần dùng ở cùng điều kiện là bao nhiêu?
A. 7,5.
B. 15,0.
C. 16,5.
D. 24,0.
Câu 20:
Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li?
A. H2SO4, MgCl2, NaOH.
B. CO2, C2H5OH, NaOH.
C. C2H5OH, H2SO4, MgCl2.
D. C12H22O11, H2SO4, CO2.
Câu 21:
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
C. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
D. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
1367 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com