Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
6875 lượt thi câu hỏi 30 phút
3942 lượt thi
Thi ngay
2782 lượt thi
3898 lượt thi
4826 lượt thi
3507 lượt thi
4091 lượt thi
5399 lượt thi
3308 lượt thi
7099 lượt thi
Câu 1:
Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ba(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. Mg(OH)2.
D. Zn(OH)2.
Câu 2:
Dung dịch X có pH = 12. Dung dịch X có môi trường
A. kiềm.
B. trung tính.
C. không xác định được.
D. axit.
Câu 3:
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau:
A. chất điện li mạnh, chất kết tủa, chất khí.
B. chất điện li yếu, chất kết tủa, chất khí.
C. chất điện li mạnh, chất dễ tan, chất khí.
D. chất điện li yếu, chất dễ tan, chất khí.
Câu 4:
Tính chất hóa học của NH3là
A. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa yếu.
B. tính bazơ mạnh, tính khử yếu.
C. tính khử mạnh, tính bazơ yếu.
D. tính bazơ yếu, tính oxi hóa mạnh.
Câu 5:
Axit nào sau đây là axit 2 nấc?
A. H3PO4.
B. HNO3.
C. H2SO4.
D. HCl.
Câu 6:
Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?
A. H2SO4.
B. NH4NO3.
C. LiCl.
D. NaOH.
Câu 7:
Công thức của liti nitrua là
A. LiN3.
B. LiNO3.
C. Li3N.
D. LiN.
Câu 8:
Ở điều kiện thường, amoniac là chất
A. khí, màu nâu, mùi xốc.
B. lỏng, màu nâu, mùi khai.
C. khí, không màu, mùi khai.
D. lỏng, không màu, mùi xốc.
Câu 9:
Phương trình ion thu gọn H++ OH-→ H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?
A. H2SO4+ BaCl2 → BaSO4+ 2HCl.
B. HNO3+ KOH → KNO3+ H2O.
C. KCl + AgNO3 → AgCl + KNO3.
D. CO2+ 2NaOH → Na2CO3+ H2O.
Câu 10:
Để điều chế 6 lít NH3từ N2và H2với hiệu suất 25% thì thể tích khí N2(lít) cần dùng ở cùng điều kiện là bao nhiêu?
A. 7,5.
B. 24,0.
C. 12,0.
D. 15,0.
Câu 11:
Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây?
A. H2, O2.
B. Mg, O2.
C. Mg, H2.
D. Ca, O2.
Câu 12:
Giá trị pH của 75 ml dung dịch chứa 0,3 gam NaOH là
A. 12,0.
B. 2,0.
C. 13,0.
D. 1,0.
Câu 13:
Muối amoni nào khi bị nhiệt phân không tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl.
B. NH4HCO3.
C. (NH4)2CO3.
D. NH4NO3.
Câu 14:
Chất điện li là chất tan trong nước
A. phân li hoàn toàn ra ion.
B. phân li một phần ra ion.
C. tạo dung dịch dẫn điện tốt.
D. phân li ra ion.
Câu 15:
Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Cu2+, Ag+, Cl-, CO32-.
B. Al3+, Ba2+, SO42-, Cl-.
C. Na+, K+, OH-, SO42-.
D. K+, Ca2+, OH-, CO32-.
Câu 16:
Nitơ phản ứng được với dãy các chất nào sau đây để tạo ra các hợp chất khí?
A. O2, Ba.
B. H2, O2.
C. Na, K.
D. H2, Ca.
Câu 17:
Môi trường axit là môi trường trong đó
A. [H+] >[OH-].
B. [H+] < [OH-].
C. [H+] = [OH-].
D. [H+]< 1,0.10-7M.
Câu 18:
Vị trí của nitơ trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA.
B. ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA.
C. ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
D. ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
Câu 19:
Chất nào sau đây là muối axit?
B. Al(NO3)3.
C. NaHSO4.
Cho dung dịch KOH dư vào 100 ml dung dịch (NH4)2SO41M. Đun nóng nhẹ, thu được V lít khí NH3thoát ra (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
1375 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com