Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 2 có đáp án (đề 10)

  • 5207 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 1:

Dãy các chất tác dụng được với etilen là

Xem đáp án

Chọn A

Các phản ứng xảy ra:

CH2 = CH2 + Br2 → CH2Br = CH2Br                                                        

CH2 = CH2 + H2 Ni,t°  CH3 – CH3

2C2H4 + O2 xt,t°  2CH3CHO                    

CH2 = CH2 + HCl  CH3 – CH2Cl

CH2 = CH2 + H2O H+,t0  C2H5OH

3CH2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O  3C2H4(OH)2 + 2KOH +2MnO2

Đáp án B có NaOH, Ca(OH)2, NaCl không phản ứng.

Đáp án C có Ca(OH)2 không phản ứng.

Đáp án D có NaOH không phản ứng.


Câu 2:

Một hiđrocacbon X có công thức phân tử là C4H8. Cho X tác dụng với H2O (H2SO4, t° ) chỉ thu được một ancol. Tên gọi của X là

Xem đáp án

Chọn D

A loại vì But 3 en là danh pháp sai

B loại vì But – 1 – en cộng H2O (xt) tạo ra 2 sản phẩm: CH2OH – CH2 – CH2 – CH3 và CH3 – CH(OH) – CH2 – CH3.

C loại vì 2 – metylpropen cộng H2O (xt) tạo ra 2 sản phẩm: 2 – metylpropan – 1 – ol và 2 metyl – propan – 1 – ol.

D đúng vì But – 2 – en cộng H2O (xt) tạo ra 1 sản phẩm: CH3 – CH2(OH) – CH2 – CH3.


Câu 3:

Cho sơ đồ phản ứng:  C2H2t°,xtXPd/PbCO3,t°H2Y80°CHBr1:1Z

Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là

Xem đáp án

Chọn A

C2H2t°,xtCHCCH=CH2+H2Pd/PbCO3,t°CH2=CHCH=CH2

HBr1:1,80°CCH2=CHCHBrCH3


Câu 4:

Công thức cấu tạo: CH3 CH(CH3) CH2 CH2 CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?

Xem đáp án

B

 C1H3C2HCH3C3H2C4H2C5H3               CH3

2 – metylpentan.

Câu 5:

Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3?

Xem đáp án

Chọn B

Chỉ các ankin có liên kết ba đầu mạch mới tác dụng được với AgNO3/NH3. Vậy có 2 chất thỏa mãn là:

CH ≡ C – CH2 – CH2 – CH3; CH ≡ C – CH(CH3) – CH3.


Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận