Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon không no là

Xem đáp án

Câu 2:

Cho 9,6 gam một ancol đơn chức X tác dụng với Na (dư), thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Tên của X là

Xem đáp án

Câu 4:

Khối lượng dung dịch NaOH 4% đủ để tác dụng với 9,4 gam phenol là

Xem đáp án

Câu 5:

Cho 6,04 gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Khi cho hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thì thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là

Xem đáp án

Câu 8:

Oxi hóa etanol (C2H5OH) bằng CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ X. Chất X là

Xem đáp án

Câu 9:

Dẫn các khí: etilen; axetilen; but-1-in; butan; but-2-in vào dd AgNO3/NH3. Số trường hợp tạo kết tủa là       

Xem đáp án

Câu 10:

0,1 mol hiđrocacbon X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol brom trong dung dịch. X là

Xem đáp án

Câu 11:

Đốt cháy một lượng ancol X no, đơn chức thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Công thức của ancol X là

Xem đáp án

Câu 12:

Một ankan tạo được một dẫn xuất monoclo có phần trăm về khối lượng của clo là 33,33%. Ankan này có công thức phân tử là

Xem đáp án

Câu 13:

Cho phenol tác dụng với dung dịch brom thu được 13,24 gam kết tủa trắng (2,4,6–tribromphenol). Khối lượng brom tham gia phản ứng là

Xem đáp án

Câu 14:

Để phân biệt hai chất propan-1,2,3-triol (glixerol) và ancol etylic có thể dùng chất nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 15:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Câu 16:

Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?                

Xem đáp án

Câu 17:

Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là:

Xem đáp án

Câu 18:

Số đồng phân ancol có công thức C3H8O là

Xem đáp án

Câu 19:

Chất nào sau đây là đồng đẳng của metan?

Xem đáp án

Câu 20:

Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp gồm axetilen và etilen qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 3,36 lít khí (đo ở đktc) thoát ra và có m gam kết tủa. Giá trị của m là

Xem đáp án

Câu 21:

Trong điều kiện thích hợp, phenol phản ứng được với dãy chất nào sau đây?

Xem đáp án

4.6

1506 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%