Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7043 lượt thi 27 câu hỏi 45 phút
3921 lượt thi
Thi ngay
2758 lượt thi
3854 lượt thi
4766 lượt thi
3466 lượt thi
4040 lượt thi
5351 lượt thi
6579 lượt thi
3231 lượt thi
6924 lượt thi
Câu 1:
Hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ mà phân tử
A. chỉ chứa hiđro.
B. chỉ chứa cacbon.
C. chỉ gồm hiđro và cacbon.
Câu 2:
Công thức tổng quát của anken là
A. CnH2n (n ≥ 2).
B. CnH2n - 2 (n ≥ 2).
C. CnH2n + 2 (n ≥ 1).
Câu 3:
CH2 = CH – CH2 – CH3 có tên thay thế là
A. but – 2 – en.
B. but – 1 – en.
C. prop – 1 – en.
Câu 4:
Ankađien là hiđrocacbon
A. không no, mạch hở trong phân tử có chứa 2 liên kết đôi.
B. no, mạch hở trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn.
C. không no, mạch hở trong phân tử có chứa 1 liên kết ba.
Câu 5:
Tên thay thế của CH ≡ CH là
A. etin.
B. propin.
C. but – 1 – in.
Câu 6:
Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là
A. CnH2n+6 (n ≥ 6).
B. CnH2n-6 (n ≥ 3).
C. CnH2n-6 (n ≥ 2).
Câu 7:
Chất X có công thức phân tử C6H6. Tên gọi của X là
A. benzen.
B. etilen.
C. propan.
Câu 8:
Để phân biệt benzen và toluen dùng
A. dung dịch KMnO4, đun nóng.
B. brom (có xúc tác bột Fe).
C. dung dịch HNO3.
Câu 9:
Tên thay thế của C2H5OH là
A. etanol.
B. ancol metylic.
C. metanol.
Câu 10:
Ancol no, đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 1 và 2.
B. ancol bậc 1.
C. ancol bậc 3.
Câu 11:
Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa
A. nhóm – OH liên kết với nguyên tử cacbon no.
B. nhóm – OH.
C. vòng benzen.
Câu 12:
Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Br2.
Câu 13:
Chất X có công thức cấu tạo là CH3CHO. Tên thay thế của X là
A. metanal.
B. etanal.
C. propanal.
Câu 14:
Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. CH3CHO.
B. CH3OH.
C. C6H5OH.
Câu 15:
Tên thường gọi của hợp chất CH3COOH là
A. axit fomic.
B. ancol etylic.
C. anđehit axetic.
Câu 16:
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3CH3.
Câu 17:
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C3H8, thu được V lít CO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
Câu 18:
Chất không phản ứng được với AgNO3/NH3 là
A. but-2-in.
C. axetilen.
Câu 19:
Tính chất nào không phải của benzen?
A. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
B. Tác dụng với HNO3(đ)/H2SO4(đ).
C. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
Câu 20:
Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là
A. CuO, HBr, K2CO3.
B. NaOH, CuO, HBr.
C. Na, HBr, Mg(OH)2.
Câu 21:
Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) với ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là
A. dung dịch NaCl.
B. nước brom.
C. quỳ tím.
Câu 22:
Cho phương trình hóa học sau:
CH3CHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3 →to X + 2Ag +2NH4NO3. Chất X có công thức cấu tạo là
A. CH3 – COONH4.
B. AgC ≡ CAg.
C. HCOONH4.
Câu 23:
Cho 11 gam CH3CHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 10,8.
C. 27.
Câu 24:
Cho 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm, sau đó nhỏ tiếp từng giọt nước brom, đồng thời lắc nhẹ ống nghiệm, thấy có kết tủa trắng xuất hiện. Chất X là
B. phenol.
C. benzen.
Câu 25:
Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)?
a) CH2 = CH – CH3 + H2 →
b) CH3COOH + C2H5OH →
Câu 26:
Oxi hóa hoàn toàn 1,8 gam một anđehit X no, đơn chức, mạch hở thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc).
a) Xác định công thức phân tử của X?
b) Viết các công thức cấu tạo của X?
Câu 27:
1409 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com