Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
7193 lượt thi câu hỏi 45 phút
3942 lượt thi
Thi ngay
2782 lượt thi
3898 lượt thi
4826 lượt thi
3507 lượt thi
4091 lượt thi
5399 lượt thi
6818 lượt thi
3308 lượt thi
7099 lượt thi
Câu 1:
Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankan.
Cho các chất sau: but – 2- en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là
A. but – 2 – en. B. etan. C. propin. D. propen.
B. etan.
D. propen.
Câu 2:
Chất nào sau đây không thể điều chế được metan bằng một phương trình hóa học trực tiếp?
A. Al4C3.
Câu 3:
Khi cho buta - l,3 - đien tác dụng với HBr (tỉ lệ mol 1:1) ở 400C sản phẩm chính thu được là
A. CH2 = CH – CHBr – CH3.
Câu 4:
Để tách but – 1 – in ra khỏi hỗn hợp với but – 2 – in, nên
A. dùng phương pháp chưng cất phân đoạn.
Câu 5:
Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Trong các phân tử hiđrocacbon, số nguyên tử H luôn là số chẵn.
Câu 6:
Số đồng phân cấu tạo thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 7:
Cho các phát biểu sau:
1. Ankin tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng.
2. Axetilen tác dụng với nước trong điều kiện thích hợp tạo sản phẩm chính là anđehit.
3. Trong phản ứng của metan với khí clo theo tỉ lệ mol 1: 2, sản phẩm tạo ra là metylen clorua.
4. Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8:
Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ sổ mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là
Câu 9:
Đốt cháy hoàn toàn 2,53 gam hỗn hợp CH4, C2H6 và C4H10 thu được 7,48 gam CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 4,08.
B. 4,05.
D. 4,41.
Câu 10:
Công thức chung của dãy đồng đẳng benzen là
A. CnH2n + 1C6H5, n≥1 .
B. CnH2n – 6, n≥6.
Câu 11:
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 12:
Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na, thu được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C3H5OH và C4H7OH.
Câu 13:
Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là
A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch KOH.
Câu 14:
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2→X→CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. CH3COONa
B. C2H5OH
C. HCOOCH3
D.CH3CHO.
Câu 15:
A. 6
D. 3
Câu 16:
Cho 0,05 mol HCHO tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
Câu 17:
Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Axit Y là
A. axit malonic.
Câu 18:
Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 3,36 lít CO2 ở đktc và 1,8 gam H2O. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 6,72
C. 4,48
D. 11,2
Câu 19:
Để phân biệt các chất lỏng: stiren; phenol; benzen đựng riêng biệt trong các lọ không dán nhãn có thể dùng hóa chất là
A. Na.
Câu 20:
Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện nếu có :
a. C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 →
b. C6H5OH + NaOH →
c. C2H2 + AgNO3/NH3 dư →
d. CH2 = CH2 + Br2 →
Câu 21:
Cho 9,2g hỗn hợp A gồm metanol và propan -1-ol tác dụng với natri dư thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc.
a)Viết phương trình phản ứng.
b) Xác định thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu.
c)Cho 30 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Tính giá trị của V
1439 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com