🔥 Đề thi HOT:

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Anken nào sau đây có 5 liên kết xích ma (σ ) trong phân tử?

Lời giải

Chọn A

HC=CH          H     H → phân tử có 4 liên kết đơn C – H (hay liên kết xích ma) và 1 liên kết đôi C = C (gồm 1 liên kết pi và 1 liên kết xích ma).

Câu 2

Cho 3,36 lít hỗn hợp gồm etan và etilen (ở đktc) đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau khi phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là

Lời giải

Chọn A

Gọi số mol etan là x ; số mol etilen là y.

Theo bài ra khối lượng bình brom tăng chính là khối lượng etilen phản ứng.

Ta có hệ phương trình :y=2,828=0,1x+y=3,3622,4=0,15x=0,05y=0,1

 

Câu 3

Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan và 3,36 lít khí axetilen thu được V lít khí CO2. Biết thể tích các khí đo ở đktc, giá trị của V là

Lời giải

Chọn B

Bảo toàn nguyên tố C ta có:nC=nCH4+2nC2H2=0,1+2.0,15=0,4(mol).

Vậy V = 0,4.22,4 = 8,96 lít.

Câu 4

Cho 8 gam ankin X tác dụng với tối đa 400 ml dung dịch Br2 1M. Công thức phân tử X là

Lời giải

Chọn C

Đặt công thức phân tử của ankin là: CnH2n – 2 (n ≥ 2)

CnH2n – 2  + 2Br2 → CnH2n – 2 Br4

0,2          0,4                 mol

Mx = 14n – 2 = 80,2=40n=3.  Vậy ankin là C3H4.

Câu 5

Ankin X có 10 nguyên tử hiđro thì số nguyên tử cacbon là

Lời giải

Chọn B

Công thức phân tử tổng quát của ankin: CnH2n – 2 (n ≥ 2)

Theo bài ra: 2 n – 2 = 10 → n = 6.

Câu 6

Chất nào sau đây không phải là chất khí ở điều kiện thường?

Lời giải

Chọn D

Pentan là ankan có 5C nên là chất lỏng ở điều kiện thường.

Câu 7

Công thức phân tử của buta – 1,3 – đien (đivinyl) và isopren (2 –metylbuta–1,3–đien) lần lượt là

Lời giải

Chọn C

Buta – 1,3 – đien: CH2 = CH – CH = CH2 → CTPT: C4H6

Isopren: CH2 = C(CH3) – CH = CH2 → CTPT: C5H8.

Câu 8

Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm: eten, propen,but – 2 – en cần dùng vừa đủ b lít khí oxi ở đktc thu được 5,376 lít  ở đktc và 4,32 gam nước. Giá trị của b là

Lời giải

Chọn C

Bảo toàn nguyên tố O ta có: nO2=2.nCO2+nH2O2=2.0,24+0,242=0,36 (mol).

Vậy b = 0,36.22,4 = 8,064 lít.

Câu 9

CTPT của etilen là

Lời giải

Chọn B

Etilen: C2H4.

Câu 10

Isopentan tác dụng với clo (ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) có thể tạo tối đa bao nhiêu sản phẩm?

Lời giải

Chọn B

Isopentan tác dụng với clo (ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) có thể tạo 4 sản phẩm là:

1 – clo – 3 – metylbutan; 2 – clo – 3 – metylbutan; 1 – clo – 2 – metylbutan; 2 – clo – 2 – metylbutan.

Câu 11

Chất nào sau đây không tác dụng đồng thời với etilen và axetilen?

Lời giải

Chọn D

C2H4 + AgNO3 + NH3 → không phản ứng.

C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2 + 2NH4NO3.

Câu 12

Hỗn hợp khí X gồm axetilen và etilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch trong thu được 2,4 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 6,4 gam  trong dung dịch. Giá trị của a là 

Lời giải

Chọn B

Gọi số mol của axetilen và etilen lần lượt là x và y (mol).

Khi đó ta có hệ phương trình:

x=n=0,012x+y=nBr2=0,04x=0,01y=0,02

 

Vậy a = 0,01 + 0,02 = 0,03 (mol).

Câu 13

Thuốc thử để phân biệt propen, propin, propan là

Lời giải

Chọn D

- Cho 3 chất qua dung dịch AgNO3/NH3 chỉ propin phản ứng thu được kết tủa vàng.

- Hai chất còn lại không tác dụng với AgNO3/NH3 cho qua dung dịch brom có propen phản ứng làm nhạt màu dung dịch brom, còn propan thì không.

Câu 14

Hiđrocacbon nào sau đây chỉ chứa cacbon bậc một?

Lời giải

Chọn B

Etan: CH3 – CH3 chỉ chứa cacbon bậc I.

Câu 15

Hiđrocacbon Y có công thức C5H8 , cấu tạo mạch phân nhánh và có phản ứng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của Y là

Lời giải

Chọn D

Y là  vì thỏa mãn điều kiện là ankin có chứa liên kết ba đầu mạch và có cấu tạo mạch C phân nhánh.

Câu 16

Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được  và nước có khối lượng hơn kém nhau 3,38 gam. Công thức phân tử của 2 anken đó là

Lời giải

Chọn A

Đặt 2 anken là Cn¯H2n¯ (0,05 mol).

Đốt cháy X có nCO2=nH2O=a44a18a=3,38a=0,13.

Vậyn¯=nCO2nanken=2,6 ; hai anken làC2H4và C3H6.

Câu 17

Benzen không tham gia phản ứng với chất nào sau đây?

Lời giải

Chọn C

Benzen không tác dụng với dung dịch KMnO4 kể cả khi đun nóng.

Câu 18

Cho các hợp chất sau: (a) etylenglicol; (b) propan – 1,3 – điol; (c) glixerol; (d) etanol; (e) đimetyl ete. Các chất đều tác dụng được với Na và Cu(OH)2

Lời giải

Chọn A

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là (a) etylenglicol: HOCH2 - CH2OH, (c) glixerol: HOCH2 - CH(OH) - CH2OH,

Câu 19

Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là

Lời giải

Chọn B

Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là:

CnH2nO (n ≥ 1).

Câu 20

Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?

Lời giải

Chọn B

Khác với anđehit, xeton không tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 21

Acrylic acid có công thức cấu tạo là

Lời giải

Chọn A

Acrylic acid : CH= CH – COOH.

Câu 22

Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất: CH3CHO, C2H5OH, H2O là

Lời giải

Chọn A

Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải):

H2O (1000C) , C2H5OH (780C), CH3CHO (210C).

Câu 23

Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu duy nhất xeton Y (tỉ khối hơi ca Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là.

Lời giải

Chọn A

 MY = 29.2 = 58. Vậy Y là CH3 – CO – CH3 

→ X là ancol bậc II có CTCT CH3 – CHOH – CH3.

Câu 24

Cho phenol (C6H5OH) lần lưt tác dụng với các dung dch: NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOH. Số trưng hợp xảy ra phản ng là

Lời giải

Chọn C

Phenol có thể tác dụng với các dung dch: NaOH, Br2, HNO3.

Câu 25

Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2 – CH2OH (X); HOCH2 – CH2 – CH2OH (Y); CH­3 – CH2OH (Z); CH3 – CH2 – O – CH2 – CH3 (R); CH3 – CHOH – CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là

Lời giải

Chọn C

Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là những ancol đa chức có các nhóm – OH cạnh nhau trong phân tử.

Vậy có 2 chất thỏa mãn là: HOCH2 – CH2OH (X); CH3 – CHOH – CH2OH (T).

Câu 26

Đun nóng một ancol no, đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là

Lời giải

Chọn A

Theo bài ra có MX > MY → Y là anken.

Đặt X: CnH2n + 1OH → Y là CnH2n.

MXMY=1,642814n+1814n=1,6428   n = 2.

Vậy Y là C2H4.

Câu 27

Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2 – đihiđroxi – 4 – metylbenzen. Các chất thuộc loại phenol là

Lời giải

Chọn B

Các chất thuộc loại phenol là (1) axit picric; (4) 1,2 – đihiđroxi – 4 – metylbenzen;

Câu 28

Cho sơ đồ chuyến hóa: . X và Y có thể lần lượt là

Lời giải

Chọn D.

C2H5OHCuO,t0CH3CHO+O2,xt,t0CH3COOH+CH3OH,xt,t0metyl axetat

 

Câu 29

Nhóm chức nào sau đây là nhóm cacboxyl ?

Lời giải

Chọn A

Nhóm cacboxyl: – COOH.

Câu 30

Cho 3,3 gam mt anđehit X đơn chức, mch h phản ứng với ng dư AgNO3 trong dung dch NH3, đun nóng. ng Ag sinh ra cho phn ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 1,12  t khí NO (sản phẩm kh duy nhất, đo đktc). Công thức cấu to thu gọn ca X là

Lời giải

Chọn A

Bảo toàn e có nAg = 3.nNO = 0,15 mol.

Trường hợp 1: Anđehit khác HCHO, đặt CTTQ: RCHO

RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → RCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓.

0,075                                                                              0,15    mol

→ Manđehit  = R + 29 = = 44 → R = 15. Vậy anđehit là CH3CHO.

4.6

1828 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%