Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6156 lượt thi 40 câu hỏi 90 phút
4121 lượt thi
Thi ngay
4498 lượt thi
3325 lượt thi
4173 lượt thi
4037 lượt thi
4832 lượt thi
4004 lượt thi
3744 lượt thi
12709 lượt thi
Câu 1:
Pha của dao động dùng để xác định:
A. Biên độ dao động
B. Tần số dao động
C. Trạng thái dao động
D. Chu kì dao động
Câu 2:
Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. Ngược pha với li độ
B. Cùng pha với li độ
C. Lệch pha π/2 so với li độ
D. Lệch pha π/4 so với li độ
Câu 3:
Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình: x = 2cos(4πt+π2) cm. Chu kì dao động của vật là:
A. 2 (s)
B. 1/2π (s)
C. 2π (s)
D. 0,5 (s)
Câu 4:
Một vật dao động với phương trình x = 42cos(5πt – 3π4). Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 = 1/10s đến t2 = 6s là:
A. 84,4cm
B. 333,8 cm
C. 331,4 cm
D. 337,5 cm
Câu 5:
Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến
A. tần số dao động
B. vận tốc cực đại
C. gia tốc cực đại
D. động năng cực đại
Câu 6:
Một con lắc xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5s, khối lượng m = 0,4 kg. Lấyπ2 = 10 độ cứng của lò xo là.
A. 0,156 N/m
B. 32 N/m
C. 64 N/m
D. 6400 N/m
Câu 7:
Một lò xo có độ cứng k = 20 N/m treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới lò xo một vật có khối lượng m = 200g. Từ VTCB nâng vật lên 5cm rồi buông nhẹ ra. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình vật dao động, giá trị cực tiểu và cực đại của lực đàn hồi của lò xo là
A. 2N và 5N
B. 2N và 3N
C. 1N và 5N
D. 1N và 3N
Câu 8:
Tần số của con lắc đơn cho bởi công thức :
A. f = 12πlg
B. f = 2π△lg
C. f = 2πgl
D. f = 12πgl
Câu 9:
Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ nhỏ là 1s dao động tại nơi có g = π2m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc là:
A. 15 cm
B. 20 cm
C. 25 cm
D. 30 cm
Câu 10:
Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây treo hòn bi bằng kim loại khối lượng m = 0,01 kg mang điện tích q = 2.10-7C. Đặt con lắc trong một điện trường đều E→ có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì con lắc khi E = 0 là T0 = 2s. Tìm chu kì dao động của con lắc khi E = 104 V/m. Cho g = 10m/s2
A. 2,02s
B. 1,98s
C. 1,01s
D. 0,99s
Câu 11:
Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. Do trọng lực tác dụng lên vật
B. Do lực căng dây treo
C. Do lực cản môi trường
D. Do dây treo có khối lượng đáng kể
Câu 12:
Một xe máy đi trên đường có những mô cao cách đều nhau những đoạn 5m. Khi xe chạy với tốc độ 15km/h thì bị xóc mạnh nhất. Tính chu kì dao động riêng của xe
A. 2s
B. 2,2s
C. 2,4s
D. 1,2s
Câu 13:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(20t + π/6)(cm) và x2 = 3cos(20t + 5π/6)(cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 140cm/s. Biên độ dao động A1 có giá trị là:
A. 7cm
B. 8cm
C. 5cm
D. 4cm
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?
A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì
Câu 15:
Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 5m/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là: uO = 6cos(5πt + π/2) cm. Phương trình sóng tại M nằm trước O và cách O một khoảng 50cm là:
A. uM = 6cos(5πt) cm
B. uM = 6cos(5πt + π/2) cm
C. uM = 6cos(5πt – π/2) cm
D. uM = 6cos(5πt + π) cm
Câu 16:
Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:
A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha
B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian
C. Cùng tần số và cùng pha
D. Cùng phương, cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian
Câu 17:
Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau. Phương trình dao động tại S1 và S2 đều là: u = 2cos(40πt) cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8m/s. Bước sóng có giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 12cm
B. 40cm
C. 16cm
D. 8cm
Câu 18:
Hai mũi nhọn S1,S2 cách nhau 8 cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100 Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S1,S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng: u = a.cos2πft. Phương trình dao động của điểm M trên mặt chất lỏng cách đều S1S2 một khoảng d = 8cm
A. uM = 2a.cos(200πt – 20π)
B. uM = a.cos(200πt)
C. uM = 2a.cos(200πt – π/2)
D. uM = a.cos (200πt + 20π)
Câu 19:
Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 10cm
B. 2cm
C. 22cm
D. 102cm
Câu 20:
Sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng là vì
A. Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng
B. Sóng dừng xuất hiện do gặp nhau của các sóng phản xạ
C. Sóng dừng là sự giao thoa một sóng tới và một sóng phản xạ trên cùng phương truyền sóng
D. sóng dừng là giao thoa của hai sóng có cùng tần số
Câu 21:
Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng dòng điện xoay chiều tần số f’ = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây này là
A. 18m/s
B. 20m/s
C. 24m/s
D. 28m/s
Câu 22:
Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm thì trên dây có
A. 5 bụng, 5 nút
B. 6 bụng, 5 nút
C. 6 bụng, 6 nút
D. 5 bụng, 6 nút
Câu 23:
Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì
A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản
B. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản
C. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc 2
Câu 24:
Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12W/m2. Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80 dB
A. 10-2W/m2
B. 10-4W/m2
C. 10-3W/m2
D. 10-1W/m2
Câu 25:
Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 4
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 26:
Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng
A. đồ thị dao động
B. biên độ dao động âm
C. mức cường độ âm
D. áp suất âm thanh
Câu 27:
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trường quay
B. hiện tượng quang điện
C. hiện tượng tự cảm
D. hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 28:
Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức i = cos(100πt + π/3) (A), t tính bằng giây. Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Tần số của dòng điện là 50 Hz
B. Chu kì của dòng điện là 0,02 s
C. Biên độ của dòng điện là 1 A
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 A
Câu 29:
Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100πt (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. u = 12cos100πt (V)
B. u = 122cos100πt (V)
C. u = 122cos(100πt – π/3) (V)
D. u = 122cos(100πt + π/3) (V)
Câu 30:
Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0.cos(120πt – π/3) A. Thời điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:
A. 120491440s
B. 240971440s
C. 241131440s
D. Đáp án khác
Câu 31:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha
B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không
C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R
D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0.sin(ωt + π/6) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = I0sin(ωt) A
Câu 32:
Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn lại và nối vào mạng điện xoay chiều 127 V – 50 Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,043 (H)
B. 0,081 (H)
C. 0,0572 (H)
D. 0,1141 (H)
Câu 33:
Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. Cách chọn gốc tính thời gian
D. Tính chất của mạch điện
Câu 34:
Cho mạch điện RLC có R = 103Ω; L = 310π (H); C = 10-32π(F). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Tổng trở của mạch
A. Z = 20 Ω
B. Z = 30 Ω
C. Z = 40 Ω
D. Z = 50 Ω
Câu 35:
Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50W mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/p H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha p/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng
A. 4.10-5/πF
B. 8.10-5/πF
C. 2.10-5/πF
D. 10-5/πF
Câu 36:
Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?
A. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch
C. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai bản tụ
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng
Câu 37:
Cho mạch xoay chiều R, L, C không phân nhánh có R = 502Ω; U = URL=1002 V; UC = 200V. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. P = 1002W
B. P = 2002W
C. P = 200W
D. P = 100W
Câu 38:
Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều
D. Máy biến áp có thể tăng điện áp
Câu 39:
Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500
B. 1100
C. 2000
D. 2200
Câu 40:
Ta cần truyền một công suất điện 1 MW dưới một điện áp hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch có hệ số công suất cosφ = 0,8. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị là
A. R ≤ 6,4 Ω
B. R ≤ 3,2 Ω
C. R ≤ 6,4 kΩ
D. R ≤ 3,2 kΩ
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com