Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6154 lượt thi 40 câu hỏi 90 phút
4121 lượt thi
Thi ngay
4498 lượt thi
3325 lượt thi
4173 lượt thi
4037 lượt thi
4832 lượt thi
4004 lượt thi
3744 lượt thi
12709 lượt thi
Câu 1:
Trong dao động điều hòa thì
A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật
B. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ không đổi
C. Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi hướng khi đi qua vị trí cân bằng
Câu 2:
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức gia tốc của vật theo thời gian t là
A. a = A.ω2.cos(ω2.t + φ)
B. a = ω.A.cos(ω.t + φ + π)
C. a = t.cos(φ.A + ω)
D. a = A.ω2cos(t.ω + π + φ)
Câu 3:
Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là
A. 2,5m; 1,57s
B. 40cm; 0,25s
C. 40m; 0,25s
D. 40cm; 1,57s
Câu 4:
Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động x = 2cos(2πt + π)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 3cm là:
A. 2,4s
B. 1,2s
C. 5/6s
D. 5/12s
Câu 5:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
Câu 6:
“Nguyên lý ‘cân’ phi hành gia”. Trong mọi hệ quy chiếu chu kì dao động của một con lắc lò xo đều không thay đổi. Ngoài không gian vũ trụ nơi không có trọng lượng để theo dõi sức khỏe của phi hành gia bằng cách đo khối lượng M của phi hành gia, người ta làm như sau: Cho phi hành gia ngồi cố định vào chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào lò xo có độ cứng k thì thấy ghế dao động với chu kì T. Hãy tìm biểu thức xác định khối lượng M của phi hành gia:
A. M = kT24π2 – m
B. M = kT24π – m
C. M = kT22π2– m
D. M = kT2π – m
Câu 7:
Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m. Cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3cm. Lực đàn hồi cực tiểu có giá trị là
A. 3N
B. 2N
C. 1N
D. 0N
Câu 8:
Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động là
A. T = 2πlg
B. T = 12πgl
C. T = 12πlg
D. T = 2πgl
Câu 9:
Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là :
A. l = 25m
B. l = 25cm
C. l = 9m
D. l = 9cm
Câu 10:
Cho một con lắc đơn có vật nặng được tích điện dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kỳ dao động nhỏ là 2,00s. Nếu đổi chiều điện trường, giữ nguyên cường độ thì chu kỳ dao động nhỏ là 3,00s. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn khi không có điện trường là:
A. 2,35s
B. 2,50s
C. 1,80s
D. 2,81s
Câu 11:
Dao động cơ tắt dần
A. có biên độ tăng dần theo thời gian
B. luôn có hại
C. có biên độ giảm dần theo thời gian
D. luôn có lợi
Câu 12:
Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là 1m, dao động điều hoà dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos(2πft+π2)N. Lấy g = π2 = 10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi
B. giảm
C. tăng
D. tăng rồi giảm
Câu 13:
Một vật nhỏ có m = 100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương cùng tần số theo các phương trình: x1 = 3cos20t(cm) và x2 = 2cos(20t - π/3)(cm). Năng lượng dao động của vật là
A. 0,016J
B. 0,040J
C. 0,038J
D. 0,032J
Câu 14:
Khi nói về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của sóng là tần số dao động của các phần tử dao động
B. Vận tốc của sóng bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ
D. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động sóng
Câu 15:
Sóng tại nguồn O có phương trình u = Acos(2πft), lan truyền với tốc độ v, bước sóng là λ. Biểu thức nào sau đây không phải là phương trình sóng tại điểm M ở cách O đoạn x
A. uM = Acos2π(ft – xλ)
B. uM = Acos(2πft – 2πxλ)
C. uM = Acos2πf(t – xv)
D. uM = Acos(2πft – 2πxv)
Câu 16:
Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau
B. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp
C. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ
D. xuất phát từ hai nguồn bất kì
Câu 17:
Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 2,4 m/s
B. 1,2 m/s
C. 0,3 m/s
D. 0,6 m/s
Câu 18:
Hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên mặt chất lỏng dao động với phương trình uA = uB = 2cos(100πt) cm, tốc độ truyền sóng là v = 100 cm/s. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên đường trung trực của AB là
A. uM = 4cos(100πt – πd) cm
B. uM = 4cos(100πt + πd) cm
C. uM = 2cos(100πt – πd) cm
D. uM = 4cos(100πt – 2πd) cm
Câu 19:
Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có AB = 10 cm dao động cùng pha với tần số ƒ = 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3 cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là
A. 9
B. 14
C. 16
D. 18
Câu 20:
Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng
A. độ dài của dây
B. một nửa độ dài của dây
C. khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
Câu 21:
Một sợi dây sắt dài 1,2 m căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều. Cho dòng điện qua nam châm thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 6 bụng sóng. Nếu tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s thì tần số của dòng điện xoay chiều là
A. 50 Hz
B. 100 Hz
C. 60 Hz
D. 25 Hz
Câu 22:
Trên một sợi dây cố định dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết vận tốc truyền sóng truyền trên dây là 40m/s. Sóng truyền trên dây có tần số
A. 100 Hz
B. 200 Hz
C. 300 Hz
D. 400 Hz
Câu 23:
Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản ƒ0 thì hoạ âm bậc 4 của nó là
A. ƒ0
B. 2ƒ0
C. 3ƒ0
D. 4ƒ0
Câu 24:
Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường độ âm tại điểm đó tăng
A. 107 lần
B. 106 lần
C. 105 lần
D. 103 lần
Câu 25:
Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diển sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo toạ độ x. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. M là điểm trên trục Ox có toạ độ x = 4 cm. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 24,4 dB
B. 24 dB
C. 23,5 dB
D. 23 dB
Câu 26:
Cảm giác về sự trầm, bổng của âm được mô tả bằng khái niệm
A. độ to của âm
B. độ cao của âm
C. âm sắc của âm
D. mức cường độ âm
Câu 27:
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các cuộn dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
A. Tăng cường từ thông của chúng
B. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều hòa
C. Tránh dòng tỏa nhiệt do có dòng Phu-cô xuất hiện
D. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay
Câu 28:
Một dòng điện có biểu thức i = 52sin100πt (A) đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế lần lượt là
A. 100 Hz; 52 A
B. 50 Hz; 52 A
C. 50 Hz; 5 A
D. 100 Hz; 5 A
Câu 29:
Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/3)(V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm 12π(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 1002 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 23cos(100πt – π6) (A)
B. i = 23cos(100πt + π6) (A)
C. i = 22cos(100πt + π6) (A)
D. i = 22cos(100πt – π6) (A)
Câu 30:
Một khung dây phẳng có diện tích 10cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10-5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị là:
A. 6.10-2 T
B. 3.10-2 T
C. 4.10-2 T
D. 5.10-2 T
Câu 31:
Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = Uocos(ωt + π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = Iocos(ωt – π/3). Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn dây thuần cảm
B. điện trở thuần
C. tụ điện
D. cuộn dây có điện trở thuần
Câu 32:
Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn lại và nối vào mạng điện xoay chiều 127 V – 50 Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,043 (H)
B.0,081 (H)
C. 0,0572 (H)
D. 0,1141 (H)
Câu 33:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua
B. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha π/2 đối với dòng điện
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ với chu kì của dòng điện xoay chiều
Câu 34:
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1π H, C = 2.10-4π F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U0cos(100πt) (V). Để uC chậm pha 3π4 so với uAB thì R phải có giá trị
A. R = 100Ω
B. R = 1002Ω
C. R = 50Ω
D. R = 1503Ω
Câu 35:
Đặt hai điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng hai đầu R gấp 3 lần điện áp hiệu hai đầu R lúc đầu và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt C là:
A. 15
B. 25
C. 32
D. 310
Câu 36:
Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện
B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng
C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha không đổi với nhau
D. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch
Câu 37:
Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu R0 và hộp X lần lượt là U23 và U53. Biết X chứa một trong các phần tử: cuộn dây hoặc điện trở thuần hoặc tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng bao nhiêu?
A. 22
B. 32
C. 12
D. 34
Câu 38:
Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?
A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài
C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần
Câu 39:
Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp 1000 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng. Điện áp hiệu dụng đặt ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 440V
B. 44V
C. 110V
D. 11V
Câu 40:
Điện năng được truyền từ nguồn điện U = 50 kV được truyền đến nơi tiêu thụ với công suất 100 kW bằng dây điện có hai lõi riêng biệt đường kính tiết diện d, độ dài 10 km. Biết điện trở suất dây dẫn là 1,5.10-8 Ωm. Để độ điện năng hao phí trên dây không vượt quá 2% điện năng nguồn thì d nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 1,0 mm
B. 0,45 mm
C. 0,87 mm
D. 0,25 mm
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com