Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: C. Speaking có đáp án

21 người thi tuần này 4.6 544 lượt thi 4 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

496 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án

2.6 K lượt thi 17 câu hỏi
241 người thi tuần này

Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

1.7 K lượt thi 10 câu hỏi
165 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án

2.2 K lượt thi 23 câu hỏi
105 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)

1.6 K lượt thi 11 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Read and speak (Đọc và nói)

Read and speak (Đọc và nói) a. Hello. I'm Minh. Hi, _ . I'm Lucy (ảnh 1)

Lời giải

Gợi ý:

a. Hello. I’m Minh. – Hi, Minh. I’m Lucy.

b. Hi, Lucy. How are you? – Fine, thank you.

c. Goodbye, Lucy. – Bye, Minh.

Hướng dẫn dịch:

a. Xin chào. Tớ là Minh. - Chào, Minh. Tớ là Lucy.

b. Chào Lucy. Bạn khỏe không? – Khoẻ, cảm ơn bạn.

c. Tạm biệt, Lucy. - Tạm biệt, Minh.

Câu 2

Read and speak (Đọc và nói)

Read and speak (Đọc và nói) Hello. I'm Minh. Hi,_ . I'm Lucy. (ảnh 1)

Lời giải

Hello. I’m Minh. – Hi, Minh. I’m Lucy.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tớ là Minh. - Chào, Minh. Tớ là Lucy.

Câu 3

Read and speak (Đọc và nói)

Read and speak (Đọc và nói)  (ảnh 1)

Lời giải

Hi, Lucy. How are you? – Fine, thank you.

Hướng dẫn dịch:

Chào Lucy. Bạn khỏe không? – Khoẻ, cảm ơn bạn.

Câu 4

Read and speak (Đọc và nói)

Read and speak (Đọc và nói) Goodbye, Lucy. Bye,_. (ảnh 1)

Lời giải

Goodbye, Lucy. – Bye, Minh.

Hướng dẫn dịch:

Tạm biệt, Lucy. - Tạm biệt, Minh.

4.6

109 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%