Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
23487 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi
A. vị trí của vật đó so với các vật khác theo thời gian
B. kích thước của vật theo thời gian
C. quỹ đạo chuyển động của vật theo thời gian
D. vị trí của vật đó so với một vật khác
Câu 2:
Một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 (N/m) được đặt nằm ngang, một đầu cố định. Kéo lò xo một lực có độ lớn 2N theo phương ngang. Thế năng cực đại của lò xo lúc đó là
A. 0,04J
B. 0,02J
C. 200J
D. 400J
Câu 3:
Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn
Câu 4:
Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55eV. Lấy h=6,625.10-34(J.s); c = 3.108(m/s) và leV = 1,6.10-19J . Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35mm
B. 0,29mm
C. 0,66mm
D. 0,89mm
Câu 5:
Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 3
B. 1/3
C. 1/2
D. 2
Câu 6:
Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một mước sóng là
A. 4T
B. 0,5T
C. T
D. 2T
Câu 7:
Hệ thức nào sau đây là công thức của định luật Cu-lông?
Câu 8:
Siêu dẫn là hiện tượng
A. điện trở của vật dẫn giảm dần khi nhiệt độ giảm
B. điện trở của vật dẫn giảm đến bằng 0 khi nhiệt độ giảm xuống bằng 0
C. điện trở của vật dẫn tăng lên rất lớn khi nhiệt độ tăng lên đến nhiệt độ tới hạn đối với mỗi chất
D. điện trở của vật dẫn giảm đến bằng 0 khi nhiệt độ giảm xuống dưới nhiệt độ tới hạn đối với mỗi chất
Câu 9:
Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 0,5m có dòng điện I = 4A chạy qua được đặt trong từ trường đều B = 2T. Dây dẫn hợp với cảm ứng từ B→ một góc 300 . Lực từ tác dụng lên dây dẫn có độ lớn bằng
A. 4N
B. 2N
C. 8N
D. 23N
Câu 10:
Một ống dây dài 25cm có 500 vòng dây mang dòng điện I = 0,318A. Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây có giá trị là
A. 8.10-4T
B. 4.10-5T
C. 8.10-5T
D. 4.10-4T
Câu 11:
Năng lượng từ trường của ống dây tự cảm khi có dòng điện i chạy qua được xác định bằng công thức
Câu 12:
Chiếu một tia sáng từ không khí vào mặt phẳng của một khối thủy tinh với góc tới 600. Tia khúc xạ tạo với mặt phân cách hai môi trường góc 450. Chiết suất của loại thủy tinh này bằng
B. 32
C. 2
D. 22
Câu 13:
Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
Câu 14:
Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình li độ x=10cosπt+π6(x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2=10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 10π cm/s2
B. 10 cm/s2
C. 100 cm/s2
D. 100π cm/s2
Câu 15:
Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn là
A. 6cm
B. 4,5cm
C. 4cm
D. 3cm
Câu 16:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44cm. Lấy g=π2m/s2 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36cm
B. 40cm
C. 42cm
D. 38cm
Câu 17:
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc
Câu 18:
Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40dB và 80dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần
B. 40 lần
C. 2 lần
D. 10000 lần
Câu 19:
Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn
B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
Câu 20:
Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
Câu 21:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 10V
B. 40V
C. 20V
D. 30V
Câu 22:
Đặt điện áp u=2202cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. 2202V
B. 2203V
C. 220V
D. 110V
Câu 23:
Dòng điện có dạng i=sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10W và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 10W
B. 9W
C. 7W
D. 5W
Câu 24:
Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc . Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện. Bỏ qua sự tiêu hao năng lượng trong mạch, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
Câu 25:
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C=C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5MHz và khi C=C2thì tần số dao động riêng của mạch là 10MHz. Nếu C=C1+C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5MHz
B. 2,5MHz
C. 17,5MHz
D. 6,0MHz
Câu 26:
Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là
A. 0,55μm
B. 0,55pm
C. 0,55mm
D. 0,55nm
Câu 27:
Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
Câu 28:
Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ=0,6μm. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm là
A. 2,4mm
B. 4,8mm
C. 9,6mm
D. 1,2mm
Câu 29:
Chiếu tới bề mặt của một kim loại bức xạ có bước sóng l, giới hạn quang điện của kim loại đó là λ0. Biết hằng số Plăng là h, vận tốc ánh sáng trong chân không là c. Để có hiện tượng quang điện xảy ra thì
A.
B.
C.
D.
Câu 30:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó
B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectron
C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó
D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
Câu 31:
Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích?
A. Tia g
B. Tia β+
C. Tia α
D. Tia β-
Câu 32:
Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện λ0=0,5μm. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.108m/s và 6,625.10-34(J.s). Chiếu vào catốt của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng λ=0,35μm, thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện là
A. 1,7.10-19J
B. 70.10-19J
C. 0,7.10-19J
D. 17.10-19J
Câu 33:
Cho phản ứng hạt nhận . Trong phản ứng này, X là
A. hạt α
B. êlectron
C. prôtôn
D. pôzitron
Câu 34:
Hạt nhân C1737l có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron) là 1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và u=931Me/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhận C1737l bằng
A. 8,5684MeV
B. 7,3680MeV
C. 8,2532MeV
D. 9,2782MeV
Câu 35:
Đặt điện áp u=1202cos2πftV (f thay đổi được) vào hai đầu mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C với CR2<2L. Khi f=f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f=f2=f12 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f=f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 85V
B. 145V
C. 57V
D. 173V
Câu 36:
Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40(cm/s). Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M cách S110cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,8mm
B. 6,8mm
C. 9,8mm
D. 8,8mm
Câu 37:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+0,35cm và x2=A2cosωt-1,57cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x=20cosωt+φcm. Giá trị cực đại của A1+A2 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25cm
B. 20cm
C. 40cm
D. 35cm
Câu 38:
Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm có cảm kháng ZL và 3ZL=2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là
A. 173V
B. 86V
C. 122V
D. 102V
Câu 39:
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1=0 đến t2=π48s, động năng của con lắc tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064J. ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064J. Biên độ dao động của con lắc bằng
A. 5,7cm
B. 7,0cm
C. 8,0cm
D. 3,6cm
Câu 40:
Một học sinh làm thực hành xác định số vòng dây của hai máy biến áp lí tưởng A và B có các cuộn dây với số vòng dây ( là số nguyên) lần lượt là N1A, N2A, N1B, N2B. Biết N2A=kN1A, N2B=2kN1B; k>1: N1A+ N2A+ N1B+ N2B=3100 vòng và trong bốn cuộn dây có hai cuộn có số vòng dây đều bẳng N. Dùng kết hợp hai máy biến áp này thì có thể tăng điện áp hiệu dụng U thành 18U hoặc 2U. Số vòng dây N là
A. 600 hoặc 372
B. 900 hoặc 372
C. 900 hoặc 750
D. 750 hoặc 600
4697 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com