Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
23488 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Trong sóng cơ thì sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất
A. có phương thẳng đứng
B. trùng phương truyền sóng
C. có phương ngang
D. vuông góc phương truyền sóng
Câu 2:
Vật dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Li độ có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên
B. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên
C. Tốc độ của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
D. Li độ, vận tốc và gia tốc biến thiên với cùng tần số
Câu 3:
Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
A. F=-kmx
B. F=-kx
C. F=-mkx
D. F=kx
Câu 4:
Vật dao động điều hòa. Đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Li độ
B. Vận tốc
C. Biên độ
D. Gia tốc
Câu 5:
Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B cách nhau 40 cm. Biết tần số f = 10 Hz và tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Xét đường tròn đường kính AB, điểm M thuộc đường tròn dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng AB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,4 cm
B. 3,8 cm
C. 2,6 cm
D. 1,2 cm
Câu 6:
Sóng dừng trên một sợi dây với bước sóng λ. Trên dây khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng
A. λ4
B. λ2
C. λ
D. 2λ
Câu 7:
Âm nghe được có tần số
A. nhỏ hơn 16 Hz
B. từ 16 Hz đến 20000 kHz
C. từ 16 Hz đến 20000 Hz
D. lớn hơn 20000 Hz
Câu 8:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình:
x1=A1cosωt+φ1
và
x2=A2cosωt+φ2
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ được tính theo công thức
A. A2=A12+A22-2A12A22cosφ2-φ1
B. A2=A12+A22-2A1A2cosφ2-φ1
C. A2=A12+A22+2A12A22cosφ2-φ1
D. A2=A12+A22+2A1A2cosφ2-φ1
Câu 9:
Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x=5cos4tcm. Vật nhỏ có khối lượng 20 g. Động năng cực đại của vật bằng
A. 1,6 mJ
B. 0,8 mJ
C. 0,2 mJ
D. 0,4 mJ
Câu 10:
Một vật dao động tắt dần thì phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng giảm dần
B. Cơ năng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ
C. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng
D. Biên độ giảm dần
Câu 11:
Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc là
A. mk
B. 12πmk
C. km
D. 12πkm
Câu 12:
Con lắc đơn dao động điều hòa. Chu kì của con lắc đơn được xác định bằng công thức
A. T=12πlg
B. T=12πgl
C. T=2πgl
D. T=2πlg
Câu 13:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha có biên độ lần lượt là A1và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A12+A22
B. A12+A22
C. A1-A2
D. A1+A2
Câu 14:
Một vật dao động duy trì thì phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số bằng tần số riêng của hệ
B. Chu kì không đổi
C. Biên độ không đổi
D. Khi tần số ngoại lực càng gần tần số riêng thì biên độ càng tăng
Câu 15:
Vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Gọi vmax là tốc độ cực đại. a, v là gia tốc và vận tốc của vật ở thời điểm t. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. a=1ωvmax2-v2
B. a=ωvmax2-v2
C. a=1ωvmax2+v2
D. a=ωvmax2+v2
Câu 16:
Vật dao động điều hòa với phương trình: x=-6cosπt-π3cm. Pha ban đầu là
A. π3rad
B. -2π3rad
C. -π3rad
D. 2π3rad
Câu 17:
Con lắc lò xo dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng bằng động năng khi vật ở biên
B. Cơ năng tỉ lệ với biên độ dao động
C. Động năng và thế năng biến thiên cùng chu kì
D. Cơ năng bằng thế năng khi vật ở vị trí cân bằng
Câu 18:
Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn luôn
A. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
B. cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
C. vuông pha với sóng tới ở điểm phản xạ
D. lệch pha 600 với sóng tới ở điểm phản xạ
Câu 19:
Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 20 Hz. Trên dây ta thấy khoảng cách giữa ba ngọn sóng liên tiếp là 60 cm. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 12 m/s
B. 6 m/s
C. 4 m/s
D. 3 m/s
Câu 20:
Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s=6cos5t-π3cm. Tốc độ của vật ở vị trí cân bằng là
A. 30 cm/s
B. 20 cm/s
C. 0,8 cm/s
D. 1,2 cm/s
Câu 21:
Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp có phương trình: us1=Acosωt và us2=Acosωt+π. Phần tử vật chất tại trung điểm của đường nối hai nguồn dao động với biên độ
A. 2A
B. 0
C. 4A
D. A
Câu 22:
Để phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra ta dựa vào đặc trưng sinh lí nào sau đây?
A. Độ to
B. Tần số
C. Âm sắc
D. Độ to và tần số
Câu 23:
Một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số
B. Biên độ
C. Bước sóng
D. Tốc độ truyền sóng
Câu 24:
Ở trên mặt nước có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha và dao động theo phương vuông góc với mặt nước. Trong vùng giao thoa, những điểm không dao động có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn truyền đến bằng
A. một số bán nguyên lần bước sóng
B. một số nguyên lần bước sóng
C. một số bán nguyên lần nửa bước sóng
D. một số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 25:
Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 72 cm/s đến 84 cm/s. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 30 cm dao động vuông pha. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 76 cm/s
B. 82 cm/s
C. 78 cm/s
D. 80 cm/s
Câu 26:
Vật dao động điều hòa với quỹ đạo bằng 10 cm với chu kì là 0,5π s. Vào thời điểm vật có tốc độ bằng 10 cm/s thì vật cách gốc tọa độ một đoạn bằng
A. 515 cm
B. 532 cm
C. 53cm
D. 5152cm
Câu 27:
Con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng 50 g dao động điều hòa với chu kì T. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà động năng không nhỏ hơn 0,12 J là 2T3. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì gần bằng
A. 1,4 m/s
B. 2,8 m/s
C. 4,2 m/s
D. 3,6 m/s
Câu 28:
Một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình:
x1=4cos2πt-π2cm
x2=4cos2πt+π6cm
Tính từ lúc t = 0, thời gian nhỏ nhất lúc gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A. 712 s
B. 112s
C. 16s
D. 512s
Câu 29:
Ba con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất. Trong cùng một khoảng thời gian Δt vcon lắc thứ nhất thực hiện 30 dao động, con lắc thứ hai thực hiện 40 dao động, con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài hai con lắc trên thực hiện bao nhiêu dao động?
A. 24 dao động
B. 50 dao động
C. 70 dao động
D. 10 dao động
Câu 30:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo đồ thị như hình vẽ. Lấy π2 ≈ 10. Khối lượng của vật nhỏ bằng
A. 100 g
B. 300 g
C. 200 g
D. 400 g
Câu 31:
Sóng dừng trên một sợi dây dài 1 m có hai đầu cố định với tần số 10 Hz. Trên dây ngoài hai đầu dây còn có 3 điểm khác không dao động. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 4,4 m/s
B. 3,6 m/s
C. 4,0 m/s
D. 5,0 m/s
Câu 32:
Sóng dừng trên một sợi dây. Trên dây, ngoài điểm bụng quan sát thấy khoảng cách giữa ba điểm liên tiếp trên dây dao động cùng biên độ bằng 10 cm. Gọi Q là điểm nằm trên bụng sóng, P cách Q một khoảng là 5/3cm. Ở thời điểm tốc độ của Q là 30 cm/s thì tốc độ tại phần tử P là
A. 152 cm/s
B. 30 cm/s
C. 153 cm/s
D. 15 cm/s
Câu 33:
Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Vật nhỏ có khối lượng 20 g. Lực kéo về cực đại bằng 3,2 N, tốc độ cực đại bằng 8010cm/s. Độ cứng của lò xo bằng
A. 80 N/m
B. 100 N/m
C. 120 N/m
D. 50 N/m
Câu 34:
Con lắc đơn có dây treo dài 25 cm dao động dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Trong khoảng thời gian ngắn nhất bằng 14s tốc độ của vật biến thiên từ 5π7cm/s đến 15p cm/s. Biên độ dao động bằng
A. 5 cm
B. 4 cm
C. 10 cm
D. 8 cm
Câu 35:
Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T4là
A. A4
B. 2A
C. A
D. A2
Câu 36:
Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại M và N với tần số f = 5 Hz. Trên MN, khoảng cách giữa một điểm đứng yên và một điểm dao động mạnh nhất liên tiếp là 3 cm. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 60 cm/s
C. 120 cm/s
Câu 37:
Vật dao động điều hòa. Vận tốc biến thiên với đồ thị như hình vẽ. Phương trình gia tốc là
A. a=4πcos2πt+π2 cm/s2
B. a=4π2cosπt+π2 cm/s2
C. a=4πcos2πt+π cm/s2
D. a=4π2cosπt cm/s2
Câu 38:
Tại O đặt một nguồn âm có công suất không đổi trong môi trường không hấp thụ âm. Một người đứng tại A cách nguồn âm 10 m và đi đến B thì nghe được âm có mức cường độ âm từ 80 dB đến 100 dB rồi giảm về 80 dB. Khoảng cách AB bằng
A. 97 m
B. 611 m
C. 413m
D. 715 m
Câu 39:
Tại một điểm trong môi trường truyền âm có cường độ âm là I W/m2. Để tại đó mức cường độ âm tăng thêm 20 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 20.I W/m2
B. I + 20 W/m2
C. I + 100 W/m2
D. 100.I W/m2
Câu 40:
Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì cơ năng giảm 8%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm biên độ của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8%
B. 10%
C. 4%
D. 7%
4698 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com