Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
804 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Bậc của đa thức x2y5−x2y4+y6+1 là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
Câu 2:
Cho đa thức: Qx=8x5+2x3−7x+1. Các hệ số khác 0 của đa thức Q(x) là
A. 5; 3; 1.
B. 8; 2; –7.
C. 13; 4; – 6; 1.
Câu 3:
A. 8
B. – 8
C. – 13
Câu 4:
Sắp xếp các hạng tử của Px=2x3−5x2+x4−7 theo lũy thừa giảm dần của biến.
A. Px=x4+2x3−5x2−7
B. Px=5x2+2x3+x4−7
C. Px=−7−5x2+2x3+x4
Câu 5:
Thu gọn đa thức được kết quả là M=−3x2y−7xy2+3x2y+5xy2
A. M=6x2y−12xy2
B. M=12xy2
C. M=−2xy2
Câu 6:
A. 7x2−6x+16
B. 3x2+2
C. 3x2+6x+16
Câu 7:
Cho A = 3x3y2+2x2y−xy và B=4xy−3x2y+2x3y2+y2. Đa thức M = A + B là
A. M=5x3y−x2y−3xy+y2
B.M=5x3y2+5x2y+3xy+y2
C. M=5x3y2+5x2y−3xy+y2
Câu 8:
Cho P+2x2+6xy−5y2=3x2−6xy−5y2. Đa thức P là
A. P = x2−12xy
B. P=x2+10y2
C. P=−x2−12xy+10y2
Câu 9:
Bậc của đa thức x2+y2−2xy−x2+y2+2xy+4xy−1 là
A. 2
B. 1
C. 3
Câu 10:
Tính giá trị của đa thức Q = 3x4+2y4−3z2+4 theo x biết y=x;z=x2 ta được kết quả là
A. Q=3x4
B. Q=3x4-4
C. Q=−3x4−4
Câu 11:
Cho x thỏa mãn điều kiện 2x2+7x+2=0. Giá trị của đa thức x3−3x+1 là
A. 10
C. – 1
Câu 12:
Cho Q=5xn+2+3xn+2xn+2+4xn+xn+2+xnn∈ℕ. Giá trị của x để Q = 0 là
A. 0
Câu 13:
Giá trị của đa thức Q = x2y3+2x2+4 như thế nào khi x < 0, y > 0?
A. Q = 0
B. Q > 0
C. Q < 0
Câu 14:
A. a = 2
B. a = 0
C. a = – 2
Câu 15:
Cho x2+ y2= 2. Giá trị của đa thức 3x4+5x2y2+2y4+2y2 là
A. 6
B. 8
C. 12
2 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com