Đăng nhập
Đăng ký
10283 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Một con lắc đơn gồm dây treo nhẹ gắn với một vật nhỏ có khối lượng 100 g được tích điện 10−5C. Treo con lắc đơn trong điện trường đều với véc tơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn bằng 7.103V/m. Kích thích cho con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng song song với đường sức của điện trường. Trong quá trình dao động, dây treo của con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc lớn nhất bằng 80. Góc nhỏ nhất giữa dây treo và phương thẳng đứng trong quá trình dao động bằngMột con lắc đơn gồm dây treo nhẹ gắn với một vật nhỏ có khối lượng 100 g được tích điện 10−5C. Treo con lắc đơn trong điện trường đều với véc tơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn bằng 7.103V/m. Kích thích cho con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng song song với đường sức của điện trường. Trong quá trình dao động, dây treo của con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc lớn nhất bằng 80. Góc nhỏ nhất giữa dây treo và phương thẳng đứng trong quá trình dao động bằng
A. 30
B. 20
C. 00
D. 10
Câu 2:
Hai vật nhỏ có cùng khối lượng m = 100 g dao động điều hòa cùng tần số, chung vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm t = 0, tỉ số li độ của hai vật là . Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thế năng của hai vật theo thời gian như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Khoảng cách giữa hai chất điểm tại thời điểm t = 3,69 s gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 4 m
B. 6 m
C. 7 m
D. 5 m
Câu 3:
Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng
A. làm cho tần số dao động không giảm đi
B. làm cho động năng của vật tăng lên
C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động của vật
D. làm cho li độ của dao động không giảm xuống
Câu 4:
Con lắc lò xo treo vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm có năng lượng được mô tả như hình vẽ. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,6π s
B. 0,4π s
C. 0,2π s
D. 0,8π s
Câu 5:
Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thì khi chất điểm đi đến vị trí biên nó có
A. vận tốc bằng không và gia tốc cực đại
B. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
C. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
D. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
Câu 6:
Cho hai chất điểm dao động điều trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng chung là gốc tọa độ O. Biết hai dao động có cùng tần số, vuông pha nhau, và có biên độ là 6 cm và 23cm. Vị trí hai chất điểm gặp nhau trong quá trình dao động cách điểm O một đoạn bằng
A. 3/2 cm
B. 32 cm
C. 3 cm
D. 33/2 cm
Câu 7:
Một con lắc gồm lò xo có độ cứng bằng 20 N/m gắn với một vật nhỏ có khối lượng 50 g. Con lắc được treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định. Từ vị trí cân bằng, đưa vật nhỏ xuống phía dưới một đoạn A rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 và bỏ qua mọi ma sát trong quá trình dao động. Biết rằng, trong mỗi chu kỳ dao động, quãng thời gian mà lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng lên vật cùng chiều nhau là π/12 s. Giá trị của A là
A. 5 cm
B. 2,5 cm
C. 10 cm
D. 7,5 cm
Câu 8:
Chất điểm P đang dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN, trên đoạn thẳng đó có bảy điểm theo đúng thứ tự M, P1,P2,P3,P4,P5, N với P3 là vị trí cân bằng. Biết rằng từ điểm M,cứ sau 0,25 s chất điểm lại qua các điểm P1,P2,P3,P4,P5, N. Tốc độ của nó lúc đi qua điểm P1 là 4π cm/s. Biên độ A bằng
A. 12 cm
B. 4 cm
C. 42 cm
D. 123 cm
Câu 9:
Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tần số góc của chuyển động tròn đều
B. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều
C. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đêu
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
Câu 10:
Tần số góc trong dao động điều hòa có đơn vị
A. m/s
B. Hz
C. rad.s
D. rad/s
Câu 11:
Một vật coi như một chất điểm dao động điều hòa với tốc độ cực đại 100 cm/s. Tốc độ của chất điểm khi chất điểm qua vị trí có động năng bằng một nửa cơ năng là
A. 80cm/s
B. 50cm/s
C. 503 cm/s
D. 502 cm/s
Câu 12:
Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình
.
Biên độ dao động tổng hợp là
B. 7 cm
C. 3,5 cm
D. 1 cm
Câu 13:
Một vật có khối lượng 100 g được tích điện 2.10−6 C gắn vào lò xo có độ cứng bằng 40 N/m đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Ban đầu người ta thiết lập một điện trường nằm ngang, có hướng trùng với trục của lò xo, có cường độ bằng 6.105 V/m, khi đó vật đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột ngắt điện trường. Sau khi ngắt điện trường vật dao động điều hoà với biên độ bằng
A. 2,5 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. 5 cm
Câu 14:
Một vật có khối lượng m1 = 800 g mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 2400 g sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 10 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2 =10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là
A. 2,9 cm
B. 8,5 cm
D. 7,9 cm
Câu 15:
Một vật dao động điều hòa tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 2%. Hỏi sau mỗi chu kì cơ năng giảm bao nhiêu
A. 1,00%.
B. 3,96%.
C. 2,00%.
D. 4,00%.
Câu 16:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O. Quỹ đạo chuyển động của chất điểm là đoạn thẳng MN dài 16 cm. Thời điểm ban đầu, t = 0, được chọn lúc vật cách O một đoạn 4 cm và đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động bằng
A. - 2π/3
B. π/6
C. - π/3
D. π/3
Câu 17:
Khi xảy ra cộng hưởng trong một hệ dao động cơ học thì
A. dao đông của hệ tiếp tục được duy trì mà không cần ngoại lực tác dụng nữa
B. biên độ dao động của hệ tăng nếu tần số ngoại lực tuần hoàn tăng
C. biên độ dao động của hệ bằng biên độ ngoại lực
D. năng lượng tiêu hao do ma sát đúng bằng năng lượng do ngoại lực cung cấp
Câu 18:
Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân
A. t = T6
B. t =T4
C. t =T2
D. t = T8
Câu 19:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,8125 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn điều kiện v = -ωxlần thứ 7. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo xấp xỉ bằng
A. 100 N/m
B. 80 N/m
C. 160 N/m
D. 69 N/m
Câu 20:
Hai chất điểm dao động điều hòa có cùng vị trí cân bằng trên trục Ox. Đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) vật 1 qua vị trí cân bằng, vật 2 qua vị trí có li độ 4 cm. Chu kì dao động của vật 1 là
A. 1,5 s
B. 3,0 s
C. 3,5 s
D. 2,5 s
Câu 21:
Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng K, cố định một đầu của lò xo, đầu còn lại của lò xo treo một vật nhỏ có khối lượng m=0,1kg. Lấy g=10m/s2. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Trong quá trình dao động của vật, độ lớn cực đại của lực đàn hồi lò xo là
A. 3 N
B. 2 N
C. 4 N
D. 1 N
Câu 22:
Nhận xét nào dưới đây về ly độ của hai dao động điều hoà cùng pha là đúng?
A. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu
B. Luôn trái dấu
C. Luôn bằng nhau
D. Luôn cùng dấu
Câu 23:
Pha của dao động được dùng để xác định
A. chu kì dao động
B. trạng thái dao động
C. tần số dao động
D. biên độ dao động
Câu 24:
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm
A. 7 lần
B. 6 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
Câu 25:
Một con lắc đơn có chiều dài l = 16 cm dao động trong không khí. Cho g = 10 m/s2 và π2=10. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với biên độ của ngoại lực có giá trị không đổi, nhưng tần số f của ngoại lực có thể thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị f1= 0,7 Hz và f2 = 1,5 Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1 và A2. Kết luận nào dưới đây là đúng ?
A. A1 < A2
B. A1 ≥ A2
C. A1 > A2
D. A1 = A2
Câu 26:
Hai chất điểm A và B dao động điều hòa trên cùng một trục Ox với cùng biên độ. Tại thời điểm t = 0, hai chất điểm đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của chất điểm A là T và gấp đôi chu kỳ dao động của chất điểm B. Tỉ số độ lớn vận tốc của chất điểm A và chất điểm B ở thời điểm T/6 là
A. 12
B. 32
C. 2
D.23
Câu 27:
Hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ, cùng vị trí cân bằng O dao động với chu kì 1 s và 4 s. Tại thời điểm ban đầu, t = 0, hai chất điểm cùng đi qua gốc O theo chiều dương. Hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì hai chất điểm đó gặp nhau ?
A. 0,2 s
B. 1 s
C. 0,4 s
D. 0,5 s
Câu 28:
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 giây. Biết quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 5/3 giây là 32,5 cm. Biên độ của dao động điều hòa này bằng
A. 3,5 cm
B. 1,5 cm
C. 2 cm
D. 2,5 cm
Câu 29:
Giá trị li độ cực tiểu của vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω là
A. A
B. –A
C. –ωA
D. 0
Câu 30:
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ giảm khi
A. tăng chiều dài dây treo
B. giảm khối lượng vật nhỏ
C. giảm biên độ dao động
D. gia tốc trọng trường tăng
2057 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com