Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
16657 lượt thi 34 câu hỏi 30 phút
5133 lượt thi
Thi ngay
3437 lượt thi
2624 lượt thi
2781 lượt thi
2499 lượt thi
2095 lượt thi
2211 lượt thi
2014 lượt thi
1980 lượt thi
11308 lượt thi
Câu 1:
Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. HNO3 (loãng, dư)
B. H2SO4 (đặc, nguội)
C. FeCl3 (dư)
D. HCl (đặc)
Câu 2:
Để khử ion Cu2+trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Fe
B. Na
C. K
D. Ba
Câu 3:
Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau: Thí nghiệm đó là
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7
Câu 4:
Thành phần chính của quặng cromit là
A. FeO.Cr2O3
B. Cr(OH)2
C. Fe3O4.CrO
D. Cr(OH)3
Câu 5:
Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y là:
A. KMnO4, NaNO3, FeCl3, Cl2
B. K2MnO4, Fe2O3, K2Cr2O7, HNO3
C. CaCl2, Mg, SO2, K2MnO4
D. NH4NO3, Mg(NO3)2, KCl , Cu
Câu 6:
Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khi khối lượng chất rắn không thay đổi, thu được
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe(OH)3
Câu 7:
Khi cho CrO3 tác dụng với H2O thu được hỗn hợp gồm
A. H2Cr2O7 và H2CrO4
B. Cr(OH)2 và Cr(OH)3
C. HCrO2 và Cr(OH)3
D. H2CrO4 và Cr(OH)2
Câu 8:
Dãy các muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và khí O2
A. NaNO3, Ba(NO3)2 , AgNO3
B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2
C. Hg(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2
D. NaNO3, Cu(NO3)2, AgNO3
Câu 9:
Có các phát biểu sau:(a) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3(b) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+(c) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.(d) Phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O(e) Crom (VI) oxit là oxit bazơ.Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10:
Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
Câu 11:
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là
A. Ag2O, NO2, O2
B. Ag, NO2, O2
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag, NO, O2
Câu 12:
Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt?
A. FeO tác dụng với HCl
B. Fe(OH)2 tác dụng với HCl
C. Fe2O3 tác dụng với HCl
D. Fe3O4 tác dụng với HCl
Câu 13:
Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt (II)?
B. FeSO4
C. Fe2(SO4)3
Câu 14:
Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử?
A. FeCl2+ 2NaOH → Fe(OH)2 +2NaCl
B. Fe(OH)2 +2HCl →FeCl2 +2H2O
C. FeO + CO → Fe + CO2
D. 3FeO+10HNO3 → 3Fe(NO3)3+ 5H2O + NO
Câu 15:
Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường
NaCl →dpdd X →+ FeCl2 Y →+HClT →+Cu CuCl2
Hai chất X, T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3
B. Cl2, FeCl2
C. NaOH, FeCl3
D. Cl2, FeCl3
Câu 16:
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng với dung dịchH2SO4 loãng?
A. FeCl3
B. Fe2O3
C.Fe3O4
Câu 17:
Cho các dung dịch: HCl(X1); KNO3(X2) ; HCl và Fe(NO3)2 (X3); Fe2(SO4)3 (X4)
Số dung dịch tác dụng được với Cu là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18:
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa hai muối?
B. Fe(OH)2
Câu 19:
Trong các oxit sau, oxit nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. CrO3
B. Cr2O3
C. Fe2O3
D. FeO
Câu 20:
Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
Câu 21:
Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO
B. CrO3
C. Na2O
D. MgO
Câu 22:
Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
A. Fe + Cl2 →toFeCl2
B. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2
C.Cu + Fe2(SO4)3 →2FeSO4+ CuSO4
D. Fe + Fe2(SO4)3→ 3FeSO4
Câu 23:
Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amoni clorua
B. ure
C. natri nitrat
D. amoni nitrat
Câu 24:
Đốt nóng sợi dây đồng kim loại đã cuộn thành lò xo trên ngọn lửa đèn cồn đến khi ngọn lửa không còn màu xanh, sau đó nhúng nhanh vào etanol đựng trong ống nghiệm. Màu đen của dây đồng từ từ chuyển sang đỏ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồng oxit đã khử etanol thành anđehit axetic
B. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành etyl axetat
C. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành anđehit axetic
D. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành khí cacbonic và nước
Câu 25:
Kim loại Fe phản ứng được với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. HCl.
B. H2SO4 loãng
C. HNO3 loãng
D.CuSO4
Câu 26:
Cho dung dịch hỗn hợp FeCl2 và CrCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Thành phần của Y
A. gồm FeO và Cr2O3
B. chỉ có Fe2O3
C. chỉ có Cr2O3
D. gồm Fe2O3 và Cr2O3
Câu 27:
Cho dãy chất: Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 , Fe , Al , ZnCl2 , BaCl2 Số chất trong dãy đều tác dụng được với dung dịch AgNO3 và dung dịch NaOH là
C. 5
Câu 28:
Bột oxit sắt trộn với bột kim loại X tạo thành hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Hg
Câu 29:
Crom(III) hiđroxit (Cr(OH)3) tan trong dung dịch nào sau đây?
A. KNO3
B. KCl
C. NaOH
D. NaCrO2
Câu 30:
Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, FeO, MgO.
B. Cu, Fe, Mg.
C. CuO, Fe, MgO.
D. Cu, Fe, MgO.
Câu 31:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 32:
Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
B. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
Câu 33:
Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2, CuO và ZnO vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào Y thu được kết tủa là
A. Fe(OH)2, BaSO4 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)2, BaSO4 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2
D. Fe(OH)3, BaSO4 và Cu(OH)2.
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com