Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5126 lượt thi 38 câu hỏi 30 phút
22026 lượt thi
Thi ngay
7906 lượt thi
6359 lượt thi
6545 lượt thi
9015 lượt thi
4150 lượt thi
3328 lượt thi
3475 lượt thi
6848 lượt thi
Câu 1:
Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion khi tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li là quá trình oxi hoá - khử.
Câu 2:
Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Sự điện li là sự phân li ra ion của các chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy
B. Dung dịch các chất điện li dẫn được điện
C. Chất điện li là chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy phân li thành ion
D. Chất điện li mạnh là chất tan hoàn toàn trong nước
Câu 3:
Chất nào trong các chất sau là chất điện li?
A. Nước cất.
B. Benzen.
C. Axit clohiric.
D. Glucozo.
Câu 4:
Chất nào sau đây khi tan trong nước không phân li ra ion?
A. HCl
B. NaOH
C. KCl
D. C2H5OH (rượu)
Câu 5:
Saccarozơ là chất không điện li vì :
A. Phân tử saccarozơ không có tính dẫn điện
B. Phân tử saccarozơ không có khả năng phân li thành ion trong dung dịch
C. Phân tử saccrozơ không có khả năng hiđrat hoá với dung môi nước
D. Tất cả các lí do trên
Câu 6:
Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. Nước ở hồ, nước mặn.
B. Nước biển.
C. KCl rắn, khan.
D. Dung dịch KCl trong nước.
Câu 7:
Chất nào là chất điện li mạnh trong các chất sau:
A. Al(OH)3.
B. NaCl.
C. CH3COOH.
D. HClO.
Câu 8:
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HNO2
B. H2CO3
C. CH3COOH
D. HCl
Câu 9:
Chất nào sau đây là chất không điện li ?
A. Saccarozơ
B. Axit axetic
C. HCl
D. NaCl
Câu 10:
Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng dẫn được điện?
A. đường saccarozơ (C12H22O11)
B. muối ăn (NaCl)
C. đường glucozơ (C6H12O6)
D. rượu etylic (C2H5OH)
Câu 11:
Chất nào sau đây khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li thành ion?
A. H2CO3
B. CH3COOH
C. NaOH
D. HF
Câu 12:
Chất nào sau đây là chất điện ly yếu
A. KCl
C. HNO3
Câu 13:
Chất nào sau đây dẫn được điện?
A. Dung dịch muối ăn.
B. Dung dịch glucozơ.
D. NaOH rắn khan.
Câu 14:
Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dung dịch có chứa:
A. Các electron chuyển động tự do.
B. Các cation và anion chuyển động tự do.
C. Các ion H+ và OH- chuyển động tự do.
D. Các ion được gắn cố định tại các nút mạng.
Câu 15:
Sự điện li là quá trình
A. hòa tan các chất vào nước.
B. phân li ra ion của các chất trong nước.
C. phân li thành các phân tử hòa tan.
D. phân li của axit trong nước.
Câu 16:
Dãy các chất điện li mạnh?
A. AgCl, CH3COONa, HBr, NaOH.
B. NaCl, CH3COOH, HCl, KOH.
C. NaCl, CH3COOH, HCl, Ba(OH)2.
D. CuSO4, H2S, H2SO4, NaOH.
Câu 17:
Chọn dãy các chất điện ly mạnh trong số các chất sau:
a. NaCl. b. Ba(OH)2. c. HNO3.
d. HClO. e. Cu(OH)2. f. MgSO4.
A. a, b, c, f.
B. a, d, e, f.
C. b, c, d, e.
D. a, b, c, e.
Câu 18:
Dãy chất nào sau đây là các chất điện li mạnh?
A. NaCl, CuSO4, Fe(OH)3, HBr
B. KNO3, H2SO4, CH3COOH, NaOH.
C. CuSO4, HNO3, NaOH, MgCl2
D. KNO3, NaOH, C2H5OH, HCl.
Câu 19:
Cho các chất sau: (I) HCl; (II) KOH; (III) NaCl; (IV) CH3COOH. Chất điện ly mạnh gồm:
A. I, II, III.
B. I, II, IV.
C. II, III, IV.
D. I, III, IV.
Câu 20:
Hòa tan muối FeSO4 vào nước được dung dịch chất điện li. Dung dịch này chứa các ion:
A. Fe3+ và SO42-.
B. Fe3+ và S2-.
C. Fe2+ và SO42-.
D. Fe2+ và S2-.
Câu 21:
Dung dịch NaOH chứa những phần tử nào sau đây
A. NaOH, Na+, OH-.
B. OH-.
C. OH-, Na+.
D. Na+.
Câu 22:
Trong bộ ba các chất sau, bộ ba nào đều không phải là chất điện ly
A. NaCl, KMnO4, Na2CO3
B. NaCl, ete, KMnO4.
C. Saccarozơ, ete, rượu etylic.
D. NaOH, CO2, Na2CO3
Câu 23:
Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng ?
A. [H+] < [CH3COO-].
B. [H+] = 0,10M.
C. [H+] < 0,10M.
D. [H+] > [CH3COO-].
Câu 24:
Khi pha loãng dd axit axetic, không thay đổi nhiệt độ, thấy độ điện li của nó tăng. Ý kiến nào sau đây là đúng?
A. Hằng số phân li của axit (Ka) giảm.
B. Ka tăng.
C. Ka không đổi.
D. Không xác định được.
Câu 25:
Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/lít, dung dịch có độ dẫn điện nhỏ nhất là:
A. KCl.
B. CH3COOK.
D. HCl.
Câu 26:
Các dung dịch sau có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. H2SO4.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NH4NO3.
Câu 27:
Chọn câu đúng:
A. Chỉ có hợp chất ion mới bị điện li khi hoà tan trong nước.
B. Độ điện li chỉ phụ thuộc vào bản chất chất điện li.
C. Độ điện li của chất điện li yếu có thể bằng 1.
D. Với chất điện li yếu, độ điện li bị giảm khi nồng độ tăng.
Câu 28:
Dung dịch K2SO4 0,05M có nồng độ mol ion K+ bằng
A. 0,05M
B. 0,1M
C. 0,025M
D. 1M
Câu 29:
Trong các yếu tố sau
(1) Nhiệt độ
(2) Áp suất
(3) Xúc tác
(4) Nồng độ chất tan
(5) Diện tích tiếp xúc
(6) Bản chất chất điện li
Yếu tố nào ảnh hưởng đến độ điện li ?
A. (1), (4), (6)
B. (1), (3), (4), (6)
C. (1), (2), (3), (5)
D. (2), (4), (5), (6)
Câu 30:
Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH ⇆ H+ + CH3COO−. Độ điện li α của CH3COOH sẽ biến đổi khi ta pha loãng dung dịch là:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Tăng sau đó giảm
Câu 31:
Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì
A. độ điện li tăng.
B. độ điện li giảm.
C. độ điện li không đổi.
Câu 32:
Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch CH3COOH 1M thì độ điện li a của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào?
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm
Câu 33:
Trong dung dịch CH3COOH có cân bằng sau:
CH3COOH ⇌CH3COO- + H+
Độ điện li sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch CH3COOH?
A. tăng.
B. giảm.
C. không thay đổi.
D. không xác định được
Câu 34:
Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
Câu 35:
Trong dung dịch CH3COOH 4,3.10-2 M người ta xác định được nồng độ ion H+ là 8,6.10-4 M. Phần trăm phân tử CH3COOH phân li ra ion là
A. 5%
B. 2%
C. 4%
D. 1%
Câu 36:
Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0013M. Độ điện li của axit CH3COOH là
A. 1,35%.
B. 1,3%.
C. 0,135%.
D. 0,65%.
Câu 37:
Trộn 150 ml dung dịch MgCl2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Cl- trong dung dịch mới là
A. 1,5M.
B. 2M.
C. 1M.
D. 1,75M.
Câu 38:
Cho các axit sau:
(1) H3PO4 (Ka = 7,6.10-3)
(2) HClO (Ka = 5.10-8)
(3) CH3COOH (Ka = 1,8.10-5)
(4) H2SO4 (Ka = 10-2)
Dãy nào sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần?
A. (1) < (2) < (3) < (4)
B. (4) < (2) < (3) < (1)
C. (2) < (3) < (1) < (4)
D. (3) < (2) < (1) < (4)
3 Đánh giá
67%
0%
33%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com