Bài tập Lý thuyết Hóa học Vô cơ có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P2)
19 người thi tuần này 4.6 6 K lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
200 Bài tập Đại cương về Kim loại cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
270 Bài tập Kim loại kiềm, Kiềm thổ, Nhôm ôn thi Đại học có lời giải (P1)
40 câu trắc nghiệm Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế NC ( P1)
230 Câu hỏi trắc nghiệm Kim loại Kiềm, Kiềm thổ, Nhôm cực hay có lời giải (P1)
200 Bài tập Cacbohidrat ôn thi Đại học có lời giải (P1)
300 Bài tập Polime và vật liệu polime cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
325 Bài tập trắc nghiệm Amin, Amino axit, Protein cực hay có lời giải (P1)
500 Bài tập Crom, Sắt, Đồng ôn thi Đại học có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án D
Al+HCl -> H2
Al+NaOH -> H2
Al+(NH4)2CO3 -> không phản ứng
FeS+HCl -> H2S
FeS+NaOH -> không phản ứng
FeS+(NH4)2CO3 -> không phản ứng
HCl+NaOH -> không có khí
HCl+(NH4)2CO3 -> CO2
NaOH+(NH4)2CO3 -> NH3
Vậy có thể thu được 4 chất khí: H2, H2S, CO2, NH3
Lời giải
Đáp án C
(1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch => Sai
(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,... => Đúng
(3) SO3 khi tác dụng với nước tạo thành hai axit => Sai, chỉ tạo axit H2SO4
(4) Al(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl => Đúng
(5) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng => Đúng, CuSO4 khan có màu trắng, CuSO4 dạng ngậm nước có màu xanh
Lời giải
các trường hợp xuất hiện kết tủa: (1), (2), (3), (7)
(1) 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3 ↓ + 2H2O
(2) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑
(3) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → CaCO3 ↓+ BaCO3 ↓ + 2H2O
(7) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaCl
Lời giải
Đáp án D
Các nhận xét đúng là: 1, 2
Câu 6
A. Fe2O3, Cu
B. Fe2O3, CuO, ZnO
C. FeO, CuO, ZnO
D. FeO, CuO
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3
B. Al2O3, ZnO, NaHCO3
C. AlCl3, Al2O3, Al(OH)3
D. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ hình vẽ:
Oxit X không thể là:
A. CuO.
B. Al2O3.
C. PbO
D. FeO.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. NO2, Cl2, CO2, SO2.
B. NO, CO2, H2, Cl2.
C. N2O, NH3, H2, H2S.
D. N2, CO2, SO2, NH3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. H2, NO2 và Cl2
B. H2, O2 và Cl2
C. Cl2, O2 và H2S
D. SO2, O2, Cl2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. CuO, CdS, FeCl2, MnO2
B. CuS, S, FeCl2, KMnO4
C. CuS, CdS, FeCl3, MnO2
D. CuS, S, FeCl3, MnO2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2
B. FeCl2 và AgNO3
C. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2
D. Na2CO3 và BaCl2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, FeCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau:
|
Dung dịch |
(1) |
(2) |
|
(5) |
|
(1) |
|
Khí thoát ra |
Có kết tủa |
|
|
(2) |
Khí thoát ra |
|
Có kết tủa |
Có kết tủa |
|
(4) |
Có kết tủa |
Có kết tủa |
|
|
|
(5) |
|
Có kết tủa |
|
|
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A. H2SO4, FeCl2, BaCl2.
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, NaOH, FeCl2.
D. Na2CO3, FeCl2, BaCl2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Fe, H2SO4, H2.
B. Cu, H2SO4, SO2.
C. CaCO3, HCl, CO2.
D. NaOH, NH4Cl, NH3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.