Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
21940 lượt thi 13 câu hỏi
Câu 1:
Tìm bậc của đa thức sau: A=6x4−5x2+4x−3x4+2x3
Tìm bậc của đa thức sau: B=−5x3y2+4x2y2−x3+8x2y2+5x3y2
Câu 2:
Tìm bậc của đa thức sau: C=12x4y4+6x6+12x4y4−5x4y3−x4y4
Câu 3:
Tìm bậc của đa thức sau: D=3x2y−14xy+1−3x2y+12xy−14xy
Câu 4:
Cho các đa thức: A=5x3y−4xy2−6x2y2; B=−8xy3+xy2−4x2y2; C=x3+4x3y−6xy3−4xy2+5x2y2
Hãy tính
a) A-B-C
b) B+A-C
c) C-A-B
Câu 5:
Tìm đa thức M biết: M+2xy2−3x2y+4xy=−2x2y+xy2−4x+4xy
Câu 6:
Tìm đa thức N biết: N−2xy+3xy3−x2y2+2x2y=5xy−2x2y2+3x2y−y3.
Câu 7:
Tính giá trị của đa thức sau: xy+x2y2+x3y3+x4y4+...+x2004y2004 tại x=1;y=−1
Câu 8:
Tính giá trị của đa thức sau: 6x - 12(y+2) + 6y biết x = y-1
Câu 9:
Tính giá trị của đa thức sau: A=x3−x2y+3x2−xy+y2−4y+x+2 biết x−y+3=0
Câu 10:
Hãy lựa 3 số trong những số cho sau đây sao cho đó là độ dài 3 cạnh của một tam giác . Gạch dưới những bộ ba là độ dài 3 cạnh một tam giác vuông: 3, 4; 5; 6; 8; 10.
Câu 11:
Cho tam giác ABC cân.
Tính AC, BC biết chu vi tam giác ABC là 23 cm và AB = 5 cm.
Tính chu vi tam giác ABC biết AB = 5cm, AC = 12cm.
Câu 12:
Cho tam giác ABC có (AB < AC) và AD là phân giác góc A (D thuộc BC). Gọi E là một điểm bất kỳ thuộc cạnh AD (E khác A). Chứng minh AC – AB > EC – EB.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com