Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
20 người thi tuần này 4.6 314 lượt thi 21 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 7 có đáp án ( Mới nhất)_ đề số 1
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 4: Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
5 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án (Nhận biết)
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 7 có đáp án ( Mới nhất)_ Đề số 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(\frac{{ - 2}}{{ - 3}}.\)
B. \( - \frac{2}{5}.\)
C. \( - 1,25.\)
D. \(\frac{{ - 4}}{{15}}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \(\frac{{ - 2}}{{ - 3}} = \frac{2}{3}\). Do đó, số \(\frac{{ - 2}}{{ - 3}}\) là số hữu tỉ dương.
Câu 2
A. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^3}.\)
B. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^8}.\)
C. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^4}.\)
D. \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^{12}}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^6}.{\left( {\frac{1}{5}} \right)^2} = {\left( {\frac{1}{5}} \right)^{6 + 2}} = {\left( {\frac{1}{5}} \right)^8}\).
Do đó, chọn đáp án B.
Câu 3
A. \(\frac{{15}}{{42}}.\)
B. \(\frac{{19}}{4}.\)
C. \(\frac{{14}}{{40}}.\)
D. \(\frac{{16}}{{50}}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Nhận thấy
• Phân số \(\frac{{15}}{{42}} = \frac{5}{{14}}\) có mẫu số \(14 = 2.7\) (mẫu là tích của các thừa số nguyên tố khác 2 và 5).
Do đó, \(\frac{{15}}{{42}}\) là phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
• Phân số \(\frac{{19}}{4}\) có mẫu số \(4 = {2^2}\).
Do đó, \(\frac{{19}}{4}\) là phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
• Phân số \(\frac{{14}}{{40}} = \frac{7}{{10}}\) có mẫu số \(10 = 2.5\).
Do đó, \(\frac{{14}}{{40}}\) là phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
• Phân số \(\frac{{16}}{{50}} = \frac{8}{{25}}\) có mẫu số \(25 = {5^2}\).
Do đó, \(\frac{{16}}{{50}}\) là phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 4
A. \( - \left| { - 0,25} \right| = 0,25.\)
B. \(\left| { - 0,25} \right| = - 0,25.\)
C. \( - \left| { - 0,25} \right| = - 0,25.\)
D. \( - \left| { - 0,25} \right| = - \left( { - 0,25} \right).\)
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: \(\left| { - 0,25} \right| = 0,25\), do đó \( - \left| { - 0,25} \right| = - 0,25.\)
Vậy chọn đáp án C.
Câu 5
A. \(4,5.\)
B. \(4,6.\)
C. \(4,56.\)
D. \(5,0.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Làm tròn số \(4,558\) đến chữ số thập phân thứ nhất ta được \(4,6.\)
Câu 6
A. \(135^\circ .\)
B. \(90^\circ .\)
C. \(45^\circ .\)
D. \(0^\circ .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Định lí.
B. Tính chất.
C. Giả thiết.
D. Kết luận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(\widehat A = \widehat M.\)
B. \(\widehat B = \widehat N.\)
C. \(\widehat C = \widehat P.\)
D. \(AC = MP.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(\Delta ABC\) là tam giác đều.
B. \(\Delta ABC\) cân tại \(A.\)
C. \(\Delta ABC\) cân tại \(B.\)
D. \(\Delta ABC\) cân tại \(C.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(xy \bot AB\) tại \(I\) và \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB.\)
B. \(xy \bot AB.\)
C. \(xy\) đi qua trung điểm của đoạn thẳng \(AB.\)
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Các loại xe ô tô được sản xuất \(\left( {A;B;C;D;....} \right)\) là dữ liệu định lượng.
B. Chiều cao (tính theo cm: \(142;148;152;....\)) là dữ liệu định lượng.
C. Danh sách các môn thể thao (bóng đá; cầu lông; bóng chuyền;…) là dữ liệu định tính.
D. Điểm trung bình môn Toán \(\left( {5,5;{\rm{ }}6,0;{\rm{ }}7,9;{\rm{ }}8,5;......} \right)\) là dữ liệu định lượng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tháng 5.
B. Tháng 4.
C. Tháng 12.
D. Tháng 10.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.