Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 5
28 người thi tuần này 4.6 248 lượt thi 21 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
10 Bài tập Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức (có lời giải)
Dạng 1. Vận dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh các tính chất hình học có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án (Thông hiểu)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Lời giải
Đa thức \(A = {x^2} + 2{y^5} - {x^4}{y^4} - 1\) có 4 hạng tử là: \({x^2}\,;\,\,2{y^5}\,;\,\, - {x^4}{y^4}\,;\,\, - 1\).
Câu 2
A. \(A\) và \(B.\)
B. \(B\) và \(C.\)
C. \(A\) và \(D.\)
D. \(A\) và \(C.\)
Lời giải
Hai đơn thức thu gọn là \(A = \left( {0,3 + \pi } \right){x^2}y;\) \(D = \left( {\sqrt 2 + 1} \right)x{y^2}z\) vì hai đơn thức này là dạng tích của một số với những biến, mỗi biến chỉ xuất hiện một lần và đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Câu 3
A. \({\left( {x + y} \right)^2} = {x^2} + 2xy + {y^2}\).
B. \({\left( {x + y} \right)^3} = {x^3} + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3}\).
C. \({x^3} - {y^3} = \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\).
D. \({\left( {x - y} \right)^3} = {x^3} - {y^3}\).
Lời giải
Xét từng đáp án, ta có:
\({\left( {x + y} \right)^2} = {x^2} + 2xy + {y^2}\) (bình phương của một tổng)
\({\left( {x + y} \right)^3} = {x^3} + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3}\) (lập phương của một tổng)
\({x^3} - {y^3} = \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\) (hiệu hai lập phương)
\({\left( {x - y} \right)^3} = {x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3}\) (lập phương của một hiệu)
Do đó, đáp án A, B, C đúng và đáp án D sai.
Câu 4
A. dương.
B. không âm.
C. không dương.
D. âm.
Lời giải
Ta có \[{x^2} - 20x + 101 = {x^2} - 2 \cdot x \cdot 10 + {10^2} + 1 = {\left( {x - 10} \right)^2} + 1\].
Vì \[{\left( {x - 10} \right)^2} \ge 0\] nên \[{\left( {x - 10} \right)^2} + 1 > 0\].
Vậy với mọi giá trị \(x \in \mathbb{R}\) thì giá trị của biểu thức \({x^2} - 20x + 101\) là một số dương.
Câu 5
A. Hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh bên bằng nhau.
B. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi.
C. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. Hình vuông có hai đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông.
Lời giải
Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
Do đó nhận định ở phương án B là sai. Ta chọn phương án B.
Câu 6
A. \[AB = AD.\]
B. \(\widehat A = 90^\circ .\)
C. \[AB = 2AC\].
D. \(\widehat A = \widehat C.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(\frac{{AB}}{{AD}} = \frac{{BC}}{{DE}}.\)
B. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}.\)
C. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{CE}} = \frac{{BC}}{{DE}}.\)
D. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}} = \frac{{DE}}{{BC}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(\frac{{AB}}{{BC}} = \frac{{MC}}{{MB}}\).
B. \(\frac{{AB}}{{BC}} = \frac{{MC}}{{AC}}\).
C. \(\frac{{AB}}{{BC}} = \frac{{MA}}{{MC}}\).
D. \(\frac{{AB}}{{BC}} = \frac{{MA}}{{AC}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Dữ liệu số rời rạc.
B. Dữ liệu không là số có thể sắp thứ tự.
C. Dữ liệu số liên tục.
D. Dữ liệu không là số không thể sắp thứ tự.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Biểu đồ hình quạt tròn.
B. Biểu đồ cột tranh.
C. Biểu đồ đoạn thẳng.
D. Biểu đồ cột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \(20\% .\)
B. \(30\% .\)
C. \(28\% .\)
D. \(7\% .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(22,4\% \).
B. \(19,7\% \).
C. \(24,6\% \).
D. \(14,8\% \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.