Bộ 25 đề thi Học kì 1 Sinh học 12 có đáp án - Đề 3
22 người thi tuần này 4.6 14.8 K lượt thi 33 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)
Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 2 (có đáp án): Phiên mã và dịch mã (phần 2)
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Lai xa
B. Lai và phân tích cơ thể lai
C. Lai thuận nghịch
D. Lai phân tích
Lời giải
Đáp án B
Phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen là lai và phân tích cơ thể lai.
Câu 2
A. Trên NST giới tính chứa gen qui định giới tính và gen qui định các tính trạng thường khác.
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính có vùng không tương đồng chứa các gen đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể.
C. NST giới tính vừa có ở tế bào sinh dục, vừa có ở tế bào sinh dưỡng
D. Trong một bộ NST 2n của loài có 2 cặp NST giới tính là XX và XY
Lời giải
Đáp án D
Phát biểu sai về NST giới tính là D, trong bộ NST 2n chỉ có 1 cặp NST giới tính.
Lời giải
Đáp án A
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb; A-B-+ A-bb/aaB-=0,75
Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen
Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2
Giải chi tiết:
P:
Xét các phát biểu
A sai, f = 40%
B đúng, aaB- = 0,25 – aabb = 0,16
C đúng, A-B- = 0,5 + aabb =0,59
D đúng, AB/AB = (0,3AB)2 =0,09
Lời giải
Đáp án D
Một tế bào mang kiểu gen có xảy ra hoán vị gen trong giảm phân với tần số f = 20% tạo giao tử Ab là giao tử liên kết = (1-f)/2 = 40%.
Câu 5
Lời giải
Đáp án B
Các bước trong kỹ thuật cấy gen là (1) → (3) → (2)
Câu 6
A. Tạo ra giống mới mang đặc điểm di truyền của 2 loài khác nhau mà bằng cách tạo giống thông thường không làm được.
B. Tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi
C. Nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm
D. Tạo ra giống cây trồng đồng hợp tử về tất cả các gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Độ đa dạng di truyền của quần thể bị giảm.
B. Quần thể có tốc độ thoái hóa nhanh
C. Cấu trúc di truyền không thay đổi qua các thế hệ
D. Tần số alen không thay đổi qua các thế hệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Quần thể 1: 1AA : 0Aa : 0 aa.
B. Quần thể 3: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
C. Quần thể 4: 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa.
D. Quần thể 2: 0AA : 0Aa : 1aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Có tính phổ biến
B. Có tính thoái hóa
C. Có tính bổ sung
D. Có tính đặc hiệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Đột biến điểm là đột biến liên quan đến một hoặc một số cặp Nu
B. Đột biến gen tạo ra nhiều tổ hợp gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa, chọn giống
C. Các dạng đột biến điểm là: mất một cặp nucleotit, thêm một cặp nucleotit, thay thế một cặp nucleotit
D. Đột biến gen chủ yếu có lợi , một số có hại và trung tính cho thể đột biến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể Y vùng không tương đồng.
B. Gen qui định tính trạng nằm trong ti thể của tế bào chất.
C. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X vùng không tương đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. (1), (2), (4), (5)
B. (1), (2), (3), (5)
C. (1), (2), (4), (6)
D. (2), (3), (4), (6)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Chất ức chế gắn vào vùng vận hành (P) ngăn cản phiên mã.
B. Chất ức chế sẽ không gắn được vào vùng vận hành (O) nên ngăn cản phiên mã.
C. Chất ức chế gắn vào vùng vận hành (O) ngăn cản phiên mã.
D. Chất ức chế sẽ không gắn được vào vùng vận hành (P) nên ngăn cản phiên mã.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tương tác cộng gộp
B. Qui luật phân li
C. Qui luật phân li độc lập
D. Tương tác bổ trợ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Ligaza
B. ADN polimeraza
C. Enzim tháo xoắn
D. ARN polimeraza
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Cơ chế phiên mã sẽ giúp tạo ra protein để biểu hiện thành tính trạng.hế nhân đôi.
B. Thông tin di truyền trong ADN biểu hiện thành tính trạng thông qua cơ chế nhân đôi.
C. Cơ chế dịch mã sẽ truyền chính xác thông tin di truyền trên gen sang cho mARN
D. Cơ chế nhân đôi sẽ truyền lại vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Bệnh hồng cầu hình liềm là dạng đột biến đa bội
B. Có các loại như thể ba, thể một
C. Do sự không phân li của một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
D. Do sự không phân li của tất cả các cặp nhiễm sắc thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Các gen qui định các tính trạng khác nhau.
B. Các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
C. Các gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D. Các gen cùng qui định một tính trạng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tạo ADN tái tổ hợp
B. Cấy truyền phôi
C. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh
D. Lai hữu tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tế bào ung thư mất khả năng kiểm soát phân bào.
B. Một tế bào người phân chia vô tổ chức và hình thành khối u.
C. Tế bào ung thư có khả năng tách khỏi mô ban đầu theo máu đến nơi khác trong cơ thể.
D. Tế bào không có khả năng di chuyển vào máu và đi đến nơi khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Enzim giới hạn (restrictaza) cắt ADN cho và cắt thể truyền thành một loại đầu dính tương thích.
B. Enzim ligaza cắt thể truyền và gen cần chuyển tại vị trí xác định
C. Thể truyền có gen đánh dấu để dễ dàng phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
D. Thể truyền gắn với gen cần chuyển tạo ADN tái tổ hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Bổ sung
B. Khuôn mẫu
C. Bán bảo toàn
D. Đa phân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Tạo ra sự đa dạng về kiểu hình trong loài.
B. Các gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể luôn có 50% di truyền cùng nhau.
C. Số nhóm gen liên kết bằng số NST trong bộ lưỡng bội (2n) của loài
D. Liên kết gen làm giảm biến dị tổ hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 0,7 và 0,3
B. 0,4 và 0,6
C. 0,6 và 0,4
D. 0,3 và 0,7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Plasmid
B. Gen đánh dấu
C. Nhiễm sắc thể nhân tạo
D. ADN tái tổ hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 100%
B. 1: 2: 1
C. 1: 1
D. 3: 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Số loại kiểu gen ở F1 là 4
B. Tỉ lệ phân li kiểu gen là: 1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa
C. Số loại kiểu hình ở F1 là 2
D. Tỉ lệ phân li kiểu hình là: 17 đỏ: 1 vàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Bệnh di truyền phân tử liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể.
B. Bệnh Phenylkêtoniêu , bạch tạng, Đao là bệnh di truyền phân tử.
C. Bệnh di truyền phân tử là bệnh do đột biến gen gây nên.
D. Bệnh di truyền phân tử chữa trị được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Bố mẹ luôn truyền cho con những tính trạng có sẵn.
B. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
C. Nếu cho bò cái ăn đủ chất và đủ lượng thì sản lượng sữa bò giảm nhanh.
D. Để tạo ra sự đa dạng về màu sắc của hoa cẩm tú cầu các nhà làm vườn phải thay đổi nhiệt độ môi trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Bố mẹ luôn truyền cho con những tính trạng có sẵn.
B. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
C. Nếu cho bò cái ăn đủ chất và đủ lượng thì sản lượng sữa bò giảm nhanh.
D. Để tạo ra sự đa dạng về màu sắc của hoa cẩm tú cầu các nhà làm vườn phải thay đổi nhiệt độ môi trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.