Bộ 25 đề thi Học kì 1 Sinh học 12 có đáp án - Đề 6
26 người thi tuần này 4.6 14.8 K lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)
Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 2 (có đáp án): Phiên mã và dịch mã (phần 2)
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Phân tử ADN 3.
B. Phân tử ADN 1.
C. Phân tử ADN 4.
D. Phân tử ADN 2
Lời giải
Đáp án D
Xét tỉ lệ ở các phân tử này:
Phân tử ADN 1: 3’ATTGAXATAT 5’ →
Phân tử ADN 2: 3’AGTGAXAXGT 5’→
Phân tử ADN 3: 3’ATXGAXATAT 5’→
Phân tử ADN 4: 3’ATXTAXATAT 5’→Chỉ có A và T
Đoạn phân tử ADN 2 sẽ ổn định nhất khi chịu tác động của nhiệt độ vì tỉ lệ G-X lớn.
Câu 2
A. A bắt cặp với G, T bắt cặp với X.
B. A bắt cặp với X, G bắt cặp với T.
C. A bắt cặp với U, G bắt cặp với X
D. A bắt cặp với T, G bắt cặp với X.
Lời giải
Đáp án D
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong quá trình nhân đôi ADN: A bắt cặp với T, G bắt cặp với X
Câu 3
Lời giải
Đáp án A
Cơ thể có kiểu gen đồng hợp sẽ giảm phân cho 1 loại giao tử.
Câu 4
A. sự mềm dẻo của kiểu hình.
B. di truyền liên kết.
C. tương tác gen.
D. tác động đa hiệu của gen.
Lời giải
Đáp án C
Sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành một kiểu hình được gọi là tương tác gen.
SGK Sinh 12 trang 42.
Câu 5
A. Enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
B. Các đoạn Okazaki được hinh thành trên mạch khuôn 5’→3’.
C. Enzim ADN polimeraza xúc tác sự bắt cặp bổ sung giữa các nuclêôtit tự do với các nuclêôtit trong mạch khuôn.
D. Enzim ADN ligaza xúc tác sự hình thành các đoạn Okazaki.
Lời giải
Đáp án D
Giải chi tiết:
Phát biểu sai về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực là: D
Các đoạn Okazaki được ADN pol xúc tác hình thành. ADN ligaza có vai trò nối các đoạn Okazaki.
SGK Sinh 12 trang 9.
Câu 6
A. hiện tượng di truyền của các gen trên cùng một NST.
B. hiện tượng di truyền của các gen trên cặp NST giới tính.
C. hiện tượng tiếp hợp và trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 NST tương đồng.
D. sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 3 hồng:4 đỏ:1 trắng
B. 1 đỏ: 3 trắng
C. 3 đỏ: 5 trắng
D. 3 đỏ: 4 hồng:1 trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Có tác dụng bảo vệ cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
B. là nơi tổng hợp rARN cho tế bào.
C. là điểm khởi đầu quá trình nhân đôi ADN.
D. là nơi liên kết của nhiễm sắc thể với thoi vô sắc trong quá trình phân bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Người vợ có chứa alen gây bệnh mù màu.
B. Nếu cặp vợ chổng này sinh con gái thì chắc chắn đứa trẻ không bị bệnh.
C. Đứa con đã nhận được alen qui định bệnh mù màu từ người bố.
D. Đứa con bị bệnh mù màu là con trai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tần số hoán vị gen thường nhỏ hơn 50%.
B. Làm tăng biến dị tổ hợp.
C. Các gen càng xa nhau thì tần số hoán vị gen càng nhỏ và ngược lại.
D. Là hiện tượng đổi vị trí cho nhau giữa các gen alen trong giảm phân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tế bào có số lượng nhiễm sắc thể tăng gấp bội.
B. Các cơ quan sinh dưỡng có kích thước lớn.
C. Khả năng kết hạt kém.
D. Tế bào có cường độ trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép
B. Trong phân tử ADN có chứa gốc axit photphoric và các bazơ nitơ A, T, G, X.
C. Một bộ ba mã di truyền mã hóa cho một số loại axit amin.
D. Đơn phân của phân tử ARN có chứa một gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitơ A, U, G, X.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 3 axit amin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.
B. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 3 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit.
C. Mất 1 axit ainin và làm thay đổi 2 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit.
D. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 2 axit amin đầu tiên của chuôi pôlipeptit.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. AaBbDEe.
B. AaBbDdEe.
C. AaaBbDdEe.
D. AaBbEe.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Aa × Aa
B. AA × Aa.
C. Aa × aa.
D. aa × aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. thay thế cặp A - T bằng cặp T - A.
B. thay thế cặp G - X bằng cặp T - A.
C. thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.
D. thay thế cặp G - X băng cặp X - G.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
B. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
D. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 18
B. 28
C. 16
D. 21
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Prôtêin ức chế bám vào vùng khởi động promotor (P).
B. Enzim ARN polymeraza bám vào vùng vận hành (O).
C. Gen điều hòa (R) hoạt động và tổng hợp prôtêin ức chế.
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra phân tử mARN tương ứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. tất cả các cặp nhiễm sắc thể đã dược nhân đôi nhưng không phân li
B. tất cả các cặp nhiễm sắc thể đã được nhân đôi nhưng có một số cặp NST không phân li
C. một số cặp nhiễm sắc thể được nhân đôi nhưng không phân li.
D. Tất cả các cặp nhiễm sắc thể đã được nhân đôi nhưng có một cặp NST không phân li.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. vùng khởi động (P) → nhóm gen cấu trúc → gen điều hòa (R).
B. gen điều hòa (R) → nhóm gen cấu trúc → vùng khởi động (P).
C. vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → nhóm gen cấu trúc.
D. Vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → nhóm gen cấu trúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Nằm ở đầu 3’của mạch mã gốc.
B. Nằm ở đầu 3’của mạch bổ sung.
C. Nằm ở đầu 5’của mạch mã gốc.
D. Nằm ở đầu 5’của mạch bổ sung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ.
B. 100% cây hoa đỏ.
C. 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng
D. 100% cây hoa trắng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. mất đoạn.
D. lặp đoạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể.
B. Đột biến gen có thể làm thay đổi chức năng của prôtêin do chúng tổng hợp theo hướng có lợi
C. Đột biến điểm là những biến đổi chỉ liên quan đển một cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen
D. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.