Bộ 25 đề thi Học kì 1 Sinh học 12 có đáp án - Đề 4
28 người thi tuần này 4.6 14.5 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
150 Bài tập Hệ sinh thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
Các dạng bài tập về quá trình nhân đôi ADN (Có đáp án)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
B. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản).
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
Lời giải
Đáp án C
Phát biểu sai về quá trình nhân đôi ADN là C, ligaza tác động lên cả 2 mạch đơn mới vì trên 2 mạch mới đều có đoạn tổng hợp gián đoạn.

Câu 2
A. Lặp đoạn
B. Chuyển đoạn nhỏ
C. Đảo đoạn
D. Mất đoạn
Lời giải
Đáp án D
Đột biến mất đoạn thường gây chết hoặc làm giảm sức sống (SGK Sinh 12 trang 24).
Câu 3
A. thay thế một cặp nucleotit
B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Lời giải
Đáp án A
Đột biến: thay thế một cặp nucleotit là đột biến gen, không phải đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 4
A. Khi NST đang đóng xoắn.
B. Khi ADN đang phân li cùng NST ở kì sau
C. Pha S.
D. Pha G2.
Lời giải
Đáp án C
Đột biến gen thường xảy ra vào thời điểm ADN đang dãn xoắn để nhân đôi ADN trong pha S của chu kì tế bào.
Câu 5
A. Bán bảo tồn
B. Bổ sung.
C. Bổ sung và bảo tồn
D. Bổ sung và bán bảo tồn.
Lời giải
Đáp án A
Mỗi ADN con sau khi nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nucleotit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc bán bảo tồn.
Câu 6
A. Dị hợp 2 cặp gen.
B. Đồng hợp trội.
C. Đồng hợp lặn.
D. Dị hợp 1 cặp gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Dễ phát sinh đột biến dưới tác động của các nhân tố gây đột biến.
B. Thường xảy ra hoán vị gen trong quá trình giảm phân tạo giao tử.
C. Chúng liên kết thành từng nhóm trong giảm phân tạo giao tử.
D. Chúng phân li độc lập với nhau trong giảm phân tạo giao tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. đột biến mất đoạn
B. đột biến lặp đoạn.
C. đột biến đảo đoạn
D. đột biến chuyển đoạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Sự sắp xếp của các NST tương đồng ở mặt phẳng phân bào trong kì giữa lần phân bào I.
B. Sự co ngắn, đóng xoắn ở kì đầu lần phân bào I.
C. Sự trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng ở kì đầu lần phân bào I.
D. Sự tiếp hợp các cặp NST tương đồng ở kì đầu lần phân bào I.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Quy định cấu trúc của một phân tử prôtêin.
B. Quy định cơ chế di truyền.
C. Mã hóa cho một chuỗi polipeptit hoặc một phân tử ARN.
D. Mã hóa các axit amin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định cho một axit amin
C. cả B và C đúng
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một axit amin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tạo được nhiểu tổ hợp gen độc lập.
B. Làm giảm số kiểu hình trong quần thể.
C. Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST.
D. Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. thêm đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
B. lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
C. thay đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn, lặp đoạn, thêm đoạn và chuyển đoạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. tạo điều kiện cho các gen ở các nhiễm sắc thể khác nhau tổ hợp lại với nhau
B. làm giảm sự xuất hiện của các biến dị tổ hợp.
C. làm tăng sự xuất hiện của các biến dị tổ hợp.
D. liên kết gen tạo ra nhiều giao tử hoán vị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Đột biến mất đoạn NST.
B. Đột biến chuyển đoạn NST.
C. Đột biến lặp đoạn NST.
D. Đảo đoạn NST.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Gen quy định bệnh bạch tạng.
B. Gen quy định bệnh mù màu.
C. Gen quy định bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm
D. Gen quy định máu khó đông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 3, 2, 4, 1
B. 1, 2, 3, 4
C. 2, 1, 3, 4
D. 2, 3, 4, 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Nối các đoạn Okazaki với nhau.
B. Tháo xoắn phân tử ADN.
C. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3'- OH.
D. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Liên kết gen hoàn toàn.
B. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối.
C. Hoán vị gen.
D. Các gen phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Thuộc vào cặp gen khác dẫn đến sự di truyền riêng rẽ của mỗi cặp tính trạng.
B. Mỗi tính trạng do một cặp alen quy định, do sự phân li đồng đều của cặp alen trong giảm phân nên ở F2 phân li theo tỉ lệ kiểu hình là 3: 1.
C. Mỗi tính trạng được quy định bởi một cặp alen, do sự phân li đồng đều của cặp alen trong giảm phân nên mỗi giao tử chỉ chứa 1 alen của cặp.
D. Các gen nằm trên một NST cùng phân li và tổ hợp với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Các gen không alen cùng nằm trên 1 cặp NST đồng dạng, liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh.
B. Các gen không alen cùng nằm trên 1 cặp NST đồng dạng, phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân và thụ tinh.
C. Các gen không alen cùng nằm trên 1 cặp NST đồng dạng, sau khi hoán đổi vị trí trao đổi chéo sẽ phân li cùng nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh.
D. Các gen không alen có cùng locut trên cặp NST đồng dạng liên kết chặt chẽ với nhau trong giảm phân và thụ tinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Số lượng cá thể con lai phải lớn.
B. Quá trình giảm phân phải diễn ra bình thường
C. Bố mẹ phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.
D. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 1/32
B. 1/4
C. 1/64
D. 1/2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Có thể chỉ có 1 loại kiểu hình.
B. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1.
C. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1
D. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 4 kiểu hình: 12 kiểu gen
B. 4 kiểu hình: 8 kiểu gen
C. 8 kiểu hình: 8 kiểu gen
D. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.