Bộ 25 đề thi Học kì 1 Sinh học 12 có đáp án - Đề 18
16 người thi tuần này 4.6 14.8 K lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)
Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 2 (có đáp án): Phiên mã và dịch mã (phần 2)
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án A
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức tính số kiểu gen tối đa trong quần thể (n là số alen)
Nếu gen nằm trên NST thường: kiểu gen hay
Giải chi tiết:
Số kiểu gen tối đa là:
Câu 2
A. Nuôi cấy mô tế bào thực vật.
B. Cấy truyền phôi.
C. Nuôi cấy hạt phấn.
D. Lai tế bào sinh dưỡng.
Lời giải
Đáp án D
Lai tế bào sinh dưỡng sẽ tạo ra tế bào lai mang bộ NST của cả 2 loàiCâu 3
A. A = 0,4; a = 0,6
B. A = 0,2; a = 0,8
C. A = 0,6; a = 0,4
D. A = 0,8; a = 0,2
Lời giải
Đáp án A
Phương pháp giải:
Quần thể có cấu trúc: xAA+yAa+zaa=1
Tần số alen pA
Giải chi tiết:
Tần số alen A :
Câu 4
A. Tần số tương đối của các alen không thay đổi nên không ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện kiểu gen ở thế hệ sau.
B. Tần số tương đối của các alen bị thay đổi nhưng không ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện kiểu gen ở thế hệ sau.
C. Tần số tương đối của các alen không thay đổi nhưng tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp tăng qua các thế hệ.
D. Tần số tương đối của các alen thay đổi tuỳ từng trường hợp, do đó không thể có kết luận chính xác về tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ sau.
Lời giải
Đáp án C
Phát biểu đúng là C, tự thụ phối không làm thay đổi tần số alen mà chỉ làm giảm tỷ lệ dị hợp, tăng tỷ lệ đồng hợp
Câu 6
A. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp.
B. Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmít ra khỏi tế bào vi khuẩn.
C. Tạo điều kiện cho gen được ghép biểu hiện.
D. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. sự thích nghi kiểu hình.
B. sự mềm dẻo của kiểu hình .
C. sự tự điều chỉnh của kiểu gen
D. sự mềm dẻo của kiểu gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 0,5AA : 0,4Aa : 0,1aa
B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa
C. 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa
D. 0,25AA : 0.50Aa : 0,25aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín.
B. Tạo ra cừu Đôly.
C. Tạo vi khuẩn sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người.
D. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. trội lặn hoàn toàn, phân ly độc lập
B. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
C. qua tế bào chất.
D. tương tác gen, phân ly độc lập.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. kiểu gen và môi trường.
B. điều kiện môi trường sống.
C. quá trình phát triển của cơ thể
D. kiểu gen do bố mẹ di truyền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. môi trường có nhiều lactôzơ
B. môi trường có hoặc không có lactôzơ.
C. trong tế bào không có lactôzơ.
D. trong tế bào có lactôzơ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. tập hợp của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
B. tập hợp tất cả các alen của các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
C. tập hợp của tất cả các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.
D. tập hợp của tất cả các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen
B. tạo ra giống cây trồng mới có kiểu gen hoàn toàn khác với cây ban đầu.
C. tạo ra các cây con có ưu thế lai cao hơn hẳn so với cây ban đầu.
D. tạo ra các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
B. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
C. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
D. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. rARN
B. mARN
C. ARN
D. tARN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Hiện tượng thoái hóa giống
B. Tạo ra dòng thuần.
C. Tạo ra ưu thế lai.
D. Tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 12,5%
B. 50%
C. 25%
D. 87,5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. cho quần thể giao phối tự do.
B. cho quần thể sinh sản sinh dưỡng.
C. cho quần thể tự phối.
D. cho quần thể sinh sản hữu tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.
B. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
C. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
D. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. II → III → IV
B. III → II → I
C. III → II → IV
D. I → III → II
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
B. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân.
C. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.
D. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. tính trạng ưu việt
B. tính trạng trội
C. tính trạng lặn
D. tính trạng trung gian
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. tương tác bổ sung
B. tương tác cộng gộp.
C. tương tác bổ trợ.
D. tương tác gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 0,35AA : 0,20Aa : 0,45aa
B. 0,425AA : 0,050Aa : 0,525aa
C. 0,4AA : 0,1Aa : 0,5aa
D. 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Quần thể có kích thước lớn
B. Có hiện tượng di nhập gen.
C. Không có chọn lọc tự nhiên.
D. Các cá thể giao phối tự do.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng hợp.
B. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại.
C. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp.
D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. công nghệ sinh học.
B. công nghệ tế bào.
C. công nghệ vi sinh vật.
D. công nghệ gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
B. nhân đôi ADN và phiên mã.
C. nhân đôi ADN và dịch mã.
D. phiên mã và dịch mã.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. anticodon
B. codon
C. triplet
D. axit amin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.