Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
10556 lượt thi câu hỏi 45 phút
3459 lượt thi
Thi ngay
4123 lượt thi
5521 lượt thi
3981 lượt thi
6394 lượt thi
Câu 1:
Nếu xét một gen có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường thì số loại kiểu gen tối đa trong một quần thể ngẫu phối là:
Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau?
A. Nuôi cấy mô tế bào thực vật.
B. Cấy truyền phôi.
C. Nuôi cấy hạt phấn.
D. Lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 2:
A. A = 0,4; a = 0,6
B. A = 0,2; a = 0,8
C. A = 0,6; a = 0,4
D. A = 0,8; a = 0,2
Câu 3:
Phát biểu nào dưới đây là đúng đối với quần thể tự phối?
A. Tần số tương đối của các alen không thay đổi nên không ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện kiểu gen ở thế hệ sau.
B. Tần số tương đối của các alen bị thay đổi nhưng không ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện kiểu gen ở thế hệ sau.
C. Tần số tương đối của các alen không thay đổi nhưng tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp tăng qua các thế hệ.
D. Tần số tương đối của các alen thay đổi tuỳ từng trường hợp, do đó không thể có kết luận chính xác về tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ sau.
Câu 4:
Giả sử ở một quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen là dAA: hAa: raa (với d + h + r = 1). Gọi p, q lần lượt là tần số của alen A, a (p, q ³ 0 ; p + q = 1). Ta có:
A. p=d+h2;q=h+d2
B. p=d+h2;q=r+d2
C. p=h+d2;q=r+d2
D. p=r+h2;q=d+h2
Câu 5:
Enzim restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây của quy trình chuyển gen?
A. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp.
B. Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmít ra khỏi tế bào vi khuẩn.
C. Tạo điều kiện cho gen được ghép biểu hiện.
D. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Câu 6:
Ở bò, A qui định lông đen, a quy định lông vàng. Trong một quần thể, bò lông vàng chiếm 49% tổng số cá thể của đàn. Biết quần thể đạt trạng thái cân bằng. Tính tần số tương đối của A và a?
Câu 7:
Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của cùng một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau được gọi là
A. sự thích nghi kiểu hình.
B. sự mềm dẻo của kiểu hình .
C. sự tự điều chỉnh của kiểu gen
D. sự mềm dẻo của kiểu gen.
Câu 8:
Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,5AA : 0,4Aa : 0,1aa
B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa
C. 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa
D. 0,25AA : 0.50Aa : 0,25aa
Câu 9:
Trường hợp nào sau đây sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?
A. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
Câu 10:
Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen?
A. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín.
B. Tạo ra cừu Đôly.
C. Tạo vi khuẩn sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người.
D. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín.
Câu 11:
Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ
A. bà nội
B. mẹ.
C. bố
D. ông nội
Câu 12:
Ngoài việc phát hiện hiện tượng liên kết gen trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới tính, lai thuận và lai nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra hiện tượng di truyền
A. trội lặn hoàn toàn, phân ly độc lập
B. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn.
C. qua tế bào chất.
D. tương tác gen, phân ly độc lập.
Câu 13:
Một quần thể bao gồm 400 cá thể có kiểu gen AA, 480 cá thể có kiểu gen Aa, 720 cá thể có kiểu gen aa. Tần số alen A và a trong quần thể trên lần lượt là :
Câu 14:
Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào
A. kiểu gen và môi trường.
B. điều kiện môi trường sống.
C. quá trình phát triển của cơ thể
D. kiểu gen do bố mẹ di truyền.
Câu 15:
A. môi trường có nhiều lactôzơ
B. môi trường có hoặc không có lactôzơ.
C. trong tế bào không có lactôzơ.
D. trong tế bào có lactôzơ.
Câu 16:
A. tập hợp của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
B. tập hợp tất cả các alen của các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
C. tập hợp của tất cả các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.
D. tập hợp của tất cả các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định
Câu 17:
Một trong những ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô ở thực vật là
A. nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen
B. tạo ra giống cây trồng mới có kiểu gen hoàn toàn khác với cây ban đầu.
C. tạo ra các cây con có ưu thế lai cao hơn hẳn so với cây ban đầu.
D. tạo ra các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau
Câu 18:
A. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
B. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
C. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
D. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
Câu 19:
Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của
A. rARN
B. mARN
C. ARN
D. tARN
Câu 20:
Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết?
A. Hiện tượng thoái hóa giống
B. Tạo ra dòng thuần.
C. Tạo ra ưu thế lai.
D. Tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm.
Câu 21:
Xét một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 25% AA : 50% Aa : 25% aa. Nếu tiến hành tự thụ phấn bắt buộc thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở thế hệ F2 là:
A. 12,5%
B. 50%
C. 25%
D. 87,5%
Câu 22:
Một trong những điều kiện quan trọng nhất để quần thể từ chưa cân bằng chuyển thành quần thể cân bằng về thành phần kiểu gen là
A. cho quần thể giao phối tự do.
B. cho quần thể sinh sản sinh dưỡng.
C. cho quần thể tự phối.
D. cho quần thể sinh sản hữu tính.
Câu 23:
Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 lai phân tích, nếu đời lai thu được tỉ lệ 1: 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền theo quy luật di truyền nào?
Câu 24:
A. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.
B. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
C. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
D. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp.
Câu 25:
Dưới đây là các bước trong quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao :
1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
3. Lai các dòng thuần chủng với nhau .
Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự:
Câu 26:
Dưới đây là các bước trong quy trình tạo giống mới:
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
IV. Tạo dòng thuần chủng.
Thứ tự các bước trong quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
A. II → III → IV
B. III → II → I
C. III → II → IV
D. I → III → II
Câu 27:
Theo Menđen cơ chế chi phối sự di truyền và biểu hiện của một cặp tính trạng tương phản qua các thế hệ là do
A. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
B. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân.
C. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.
D. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
Câu 28:
Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu hiện ở F1. Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi là
A. tính trạng ưu việt
B. tính trạng trội
C. tính trạng lặn
D. tính trạng trung gian
Câu 29:
Câu 30:
Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tác động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng
A. tương tác bổ sung
B. tương tác cộng gộp.
C. tương tác bổ trợ.
D. tương tác gen.
Câu 31:
Một quần thể thực vật có tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát (P) là 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen của quần thể này sau hai thế hệ tự thụ phấn bắt buộc (F2) là:
A. 0,35AA : 0,20Aa : 0,45aa
B. 0,425AA : 0,050Aa : 0,525aa
C. 0,4AA : 0,1Aa : 0,5aa
D. 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa
Câu 32:
Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
Câu 33:
Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi- Vanbec?
A. Quần thể có kích thước lớn
B. Có hiện tượng di nhập gen.
C. Không có chọn lọc tự nhiên.
D. Các cá thể giao phối tự do.
Câu 34:
Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến thoái hóa giống vì
A. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng hợp.
B. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại.
C. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp.
D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau.
Câu 35:
Câu 36:
Quy trình tạo ra những tế bào, sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới được gọi là
A. công nghệ sinh học.
B. công nghệ tế bào.
C. công nghệ vi sinh vật.
D. công nghệ gen.
Câu 37:
Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế
A. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
B. nhân đôi ADN và phiên mã.
C. nhân đôi ADN và dịch mã.
D. phiên mã và dịch mã.
Câu 38:
Để tạo giống lai có ưu thế lai cao, người ta không sử dụng phép lai nào dưới đây?
Câu 39:
A. anticodon
B. codon
C. triplet
D. axit amin
2111 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com