Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 2 có đáp án (đề 17)

  • 5068 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 1:

Số đồng phân ancol có CTPT C3H8O là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Số đồng phân ancol có CTPT C3H8O là 2

CH3-CH2-CH2-OH: Propan – 1- ol

CH3-CH(OH)-CH3: Propan – 2- ol


Câu 2:

Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, sau đó dẫn sản phẩm cháy đi qua bình đựng nước vôi trong dư thấy xuất hiện 12 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng dung dịch tăng 6,44 gam, lọc kết tủa đun nóng phần nước lọc thu được 8 gam kết tủa nữa. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Theo bài ra ta có sơ đồ:

XCH4C2H2C2H4 C3H6+O2CO2H2O+Ca(OH)2CaCO3(0,12mol)Ca(HCO3)2toCaCO3(0,08mol)

Bảo toàn C có: nCO2=0,12+2.0,08=0,28mol

Lại có: 

mdd=(mCO2+mH2O)mCaCO3mH2O=6,44+120,28.44=6,12(gam)mH2O=6,1218=0,34mol

Có nCO2nH2O=(k1)nXk=0,625

0,16 mol X có khối lượng là: 0,28.12 + 0,34.2 = 4,04 gam.

Vậy 10,1 gam X có số mol là: 10,1×0,164,04=0,4mol

10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch.

Vậy a = 0,4.0,625 = 0,25 mol.


Câu 3:

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

nCO2=13,4422,4=0,6<nH2O=15,318=0,85

Suy ra 2 ancol no đơn chức kế tiếp và nancol = 0,85 – 0,6 = 0,25 mol

C¯=0,60,25= 2,4

Vậy hai ancol là: C2H5OH và C3H7OH


Câu 4:

Cho sơ đồ chuyển hóa:

But-1-in Pb/PbCO3,to+H2  A +HCl  B+NaOH C 170oC+H2SO4

Tên của E là :

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

C4H6 + H2 Pb/PbCO3,to+H2 C4H8

CH2=CH-CH2CH3 + HCl  CH3CHCl-CH2CH3

CH3CHCl-CH2CH+ NaOH  CH3CHOH-CH2CH3

CH3CHOH-CH2CHtách nước theo quy tắc maccopnhicop ta thu được CH3CH=CHCH3


Câu 5:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp CH4, C3H4, C2H4, C4H10 thu được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Giá trị của m là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

nCO2=35,244=0,8 mol nH2O=21,618 = 1,2 mol

Suy ra m = mC + mH = 0,8.12 + 1,2.2 = 12 g.


Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận