Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3783 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
3784 lượt thi
Thi ngay
2110 lượt thi
2448 lượt thi
2152 lượt thi
3501 lượt thi
4149 lượt thi
2829 lượt thi
3902 lượt thi
4287 lượt thi
3736 lượt thi
Câu 1:
Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
A.12,2g
Câu 2:
Cho 0,01 mol Fe vào 50ml dung dịch AgNO3 1M khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là:
A. 3,6
B. 3,24
C. 2,16
D. 1,08
Câu 3:
Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam một cacbohidrat X thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam nước. Tìm công thức đơn giản nhất của X
A. C6H10O5
Câu 4:
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 5
Câu 5:
Ngâm một lá Niken trong dung dịch loãng của các muối: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken khử được các muối là
A.AlCl3,ZnCl2, Pb(NO3)2
Câu 6:
Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là:
A. 21,95% và 0,78
B. 78,05% và 0,78
C. 78,05% và 2,25
Câu 7:
Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. HCOOCH3, CH3COOH
Câu 8:
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)
Câu 9:
Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là :
A. phenylalanin.
Câu 10:
Từ glyxin và alanin tạo được tối đa số đipeptit là
A. 2
Câu 11:
Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Mg, Al, Fe
Câu 12:
A. H2N-CH2-COOH
Câu 13:
Thủy phân đến cùng protein đơn giản thu được
A. Các chuỗi polipeptit
Câu 14:
Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây?
A. Glucozơ và mantozơ
B. Glucozơ và glixerol
C. Saccarozơ và glixerol
D. Glucozơ và fructozơ
Câu 15:
Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là.
A. 80%.
B. 75%.
C. 62,5%.
D. 50%.
Câu 16:
A. 1500
B. 2500
C. 3000
D. 3100
Câu 17:
A. Màu đỏ
Câu 18:
Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp hu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol là 1 : 2. Hãy xác định công thức phân tử của hai amin ?
Câu 19:
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
Câu 20:
Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. Cô cạn ở nhiệt độ cao
Câu 21:
Đồng phân của glucozơ là
Câu 22:
Kim loại Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A. Cu
Câu 23:
Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây
A. dd Br2
Câu 24:
Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Al.
Câu 25:
A. amoniăc
Câu 26:
Câu 27:
Khi thủy phân tinh bột thu được sản phẩm cuối cùng là
A. Xenlulozơ
Câu 28:
Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 18,90 gam
Câu 29:
Công thức tổng quát của etse tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức là
A. CnH2nO2 (n≥2)
B. CnH2nO (n≥1)
C. CnH2n+2O2 (n≥2)
Câu 30:
757 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com