15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 8: Đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án
32 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 7 có đáp án ( Mới nhất)_ đề số 1
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ có đáp án
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 4: Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác có đáp án
Bộ 12 Đề thi học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
5 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án (Nhận biết)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \( - \frac{1}{{2022}}\);
B. \(\frac{1}{{2022}}\);
C. 2022;
D. −2022.
Lời giải
Đáp án đúng là: C.
Vì đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 2022 nên \(y = \frac{{2022}}{x}\)
Suy ra xy = 2022 do đó \(x = \frac{{2022}}{y}\)
Khi đó đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là 2022.
Câu 2
A. 4;
B. −4;
C. 36;
D. −36.
Lời giải
Đáp án đúng là: C.
Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ a nên ta có xy = a.
Khi x = −3 thì y = −12 nên (−3).(−12) = a
Do đó a = 36.
Vậy hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ a = 36.
Câu 3
A. x = 9;
B. x = 12;
C. x = 27;
D. x = 30.
Lời giải
Đáp án đúng là: D.
Gọi a là hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y.
Vì đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x nên ta có \(y = \frac{a}{x}\)
Khi x = 6 thì y =15 nên \(15 = \frac{a}{6}\) do đó a = 15.6 = 90.
Suy ra \(y = \frac{{90}}{x}\).
Với x = 3 thì \(y = \frac{{90}}{3} = 30.\)
Vậy x = 30.
Câu 4
A. Vận tốc v và thời gian t khi đi trên cùng quãng đường 12 km;
B. Diện tích S và bán kính R của hình tròn;
C. Năng suất lao động N và thời gian t hoàn thành một lượng công việc a;
D. Một đội dùng x máy cày cùng năng suất để cày xong một cánh đồng hết y giờ.
Lời giải
Đáp án đúng là: B.
Vận tốc v và thời gian t khi đi trên cùng quãng đường 12 km nên ta có vt = 12 nên v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Công thức tính diện tích hình tròn là S = π.R2 nên S và R không phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Năng suất lao động N và thời gian t hoàn thành một lượng công việc a nên ta có a = N.t nên N và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Một đội dùng x máy cày cùng năng suất để cày xong một cánh đồng hết y giờ nên các máy cày cày xong cánh đồng trong cùng một khoảng thời gian nên số máy cày x và thời gian cày y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Vậy diện tích S và bán kính R của hình tròn không phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Câu 5
Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?
Bảng 1 |
Bảng 2 |
||||||||||||||||
Bảng 3 |
Bảng 4 |
A. Bảng 1;
B. Bảng 2;
C. Bảng 3;
D. Bảng 4.
Lời giải
Đáp án đúng là: A.
+) Trong bảng 1 ta có: x1.y1 = (−2).3 = −6; x2.y2 = 2.(−3) = −6; x3.y3 = 6.(−1) = −6;
Suy ra x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = −6.
Do đó hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ là −6.
Vậy hai đại lượng x và y trong bảng 1 là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.
+) Trong bảng 2: x1.y1 = 6.(−6) = −36; x2.y2 = (−2).6 = −12; x3.y3 = 5.(−15) = −75;
Suy ra x1.y1 ≠ x2.y2 ≠ x3.y3
Do đó hai đại lượng x và y trong bảng 2 không là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
+) Trong bảng 3: x1.y1 = 2.(−6) = −12; x2.y2 = (−2).6 = −12; x3.y3 = 5.15 = 75;
Suy ra x1.y1 = x2.y2 ≠ x3.y3
Do đó hai đại lượng x và y trong bảng 2 không là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
+) Trong bảng 4: x1.y1 = (−3).9 = −27; x2.y2 = 2.(−6) = −12; x3.y3 = 5.15 = 75;
Suy ra x1.y1 ≠ x2.y2 ≠ x3.y3
Do đó hai đại lượng x và y trong bảng 2 không là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
Vậy hai đại lượng x và y trong bảng 1 là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
Câu 6
Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
x |
x1 = 2 |
x2 = 8 |
x3 |
y |
y1 |
y2 = 3 |
y3 = 2 |
Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:
A. y1 = 12; x3 = 12;
B. y1 = −12; x3 = −12;
C. y1 = −12; x3 = 12;
D. y1 = 12; x3 = −12.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là k = ab;
B. x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là k = ab;
C. x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là \(k = \frac{a}{b}\);
D. x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là \(k = \frac{a}{b}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là \(a = - \frac{2}{3}\);
B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là \(k = - \frac{2}{3}\);
C. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là \(k = - \frac{3}{2}\);
D. y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là \(a = - \frac{3}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. y1 = 3, y2 = −2;
B. y1 = −2, y2 = 3;
C. y1 = 2, y2 = −3;
D. y1 = −3, y2 = 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 2 giờ;
B. 2 giờ 15 phút;
C. 3 giờ;
D. 2 giờ 45 phút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 3 giờ;
B. 4 giờ;
C. 5 giờ;
D. 6 giờ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 2 ngày;
B. 4 ngày;
C. 6 ngày;
D. 8 ngày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 4 hộp;
B. 7 hộp;
C. 14 hộp;
D. 25 hộp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 112,5%;
B. 12,5%;
C. 25%;
D. 125%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \(\frac{7}{8};\)
B. \(\frac{8}{7};\)
C. \(\frac{7}{{15}};\)
D. \(\frac{8}{{15}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.